Giá liên hệ VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn có tốc độ và trải nghiệm mượt mà cùng song hành, cũng như bạn muốn có cảm giác sang số nhanh nhẹn, cao cấp & chính xác. Hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 12 tốc độ mang lại cho bạn chính xác những thứ bạn cần, trong một thiết lập đơn giản và gọn gàng.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe carbon 500 OCLV Series với hệ thống giảm xóc IsoSpeed tích hợp trong khung sườn và trong ống đầu, một cấu trúc khung Endurance Geometry thiên về tính bền bỉ, một hệ thống truyền động điện tử không dây hiện đại vào loại bậc nhất hiện nay - SRAM Force eTap AXS 2x12 tốc độ. Thêm vào đó là hệ thống bánh carbon Tubeless Ready Bontrager Aeolus Pro 3V OCLV, một bộ tay lái hấp thụ chấn động Bontrager Elite IsoZone, ngàm gắn vè xe. Cuối cùng là một hệ thống dự trữ phụ kiện tích hợp trong khung sườn và tính năng đi dây âm giúp tạo ra cái nhìn gọn gàng & cao cấp.
Và trên tất cả là
Tất cả lợi thế về sự mượt mà và êm mái trên đường đến từ một khung xe carbon cao cấp, hệ thống giảm xóc IsoSpeed trước và sau, bộ truyền động điện tử không dây 12 tốc độ. Đây là chiếc xe được chế tạo để vượt những hành trình dài với điều kiện khắc nghiệt mà vẫn hoạt động mượt mà, bền bỉ như một cỗ máy mới ra lò.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì
Khung | 500 Series OCLV Carbon, IsoSpeed ống đầu và ống yên, bộ chứa phụ kiện tích hợp trong khung sườn, ống cổ tapered, đi dây âm, ống chụp cốt yên vi chỉnh, bộ giữ sên 3S, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm gắn vè, ngàm thắng đĩa Flat Mount, 142x12mm thru axle |
Phuộc | Domane SL carbon, cổ lái carbon tapered, đi dây âm, ngàm gắn vè, ngàm thắng đĩa Flat Mount, chân phuộc carbon, 12x100mm thru axle |
Bộ bánh | Bontrager Aeolus Pro 3V, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 25mm rim width |
Vỏ xe | Bontrager R2 Hard-Case Lite, aramid bead, 60 tpi, 700x32c |
Cỡ vỏ tối đa | 38c (ít nhất cách 4mm từ hông vỏ đến khung) |
Tay đề | SRAM Force eTap AXS, 12 speed |
Đề trước | SRAM Force eTap AXS, braze-on |
Đề sau | SRAM Force eTap AXS, tích hợp hệ thống kiểm soát sên Orbit chain, hỗ trợ tối đa líp 33T |
Giò đạp | SRAM Force, 46/33, DUB spindle |
Trục giữa | SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | SRAM Force XG-1270, 10-33, 12 speed |
Sên xe | SRAM Force, 12 speed |
Yên xe | Bontrager Arvada Comp, ray yên thép |
Cốt yên | Bontrager carbon seatmast cap, ngàm gắn đèn tích hợp, 20mm offset |
Tay lái | Bontrager Elite IsoZone VR-CF, hợp kim, 31.8mm, hỗ trợ Di2 |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree |
Bộ cổ | FSA Integrated, sealed cartridge bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom |
Thắng xe | Thắng đĩa thủy lực SRAM Force eTap AXS |
Trọng lượng | 56 – 8.80 kg / 19.39 lbs |
Tải trọng | Tối đa 125kg bao gồm người lái, khung và đồ đạc trên xe |
Cỡ khung | 44 cm | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 39 | 42 | 45.0 | 47.5 | 50.0 | 52.5 | 54.8 | 56.7 | 58.6 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 9.5 | 11 | 13 | 14.5 | 16 | 17.5 | 19.5 | 22 | 24.5 |
D | Góc ống đầu | 70.3° | 71.0° | 71.1° | 71.3° | 71.3° | 71.9° | 72.0° | 72.1° | 72.1° |
E | Ống trên hiệu dụng | 50.1 | 50.9 | 51.9 | 53.0 | 54.2 | 55.4 | 56.7 | 57.9 | 59.3 |
G | Độ rơi trục giữa | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7.8 | 7.8 | 7.5 | 7.5 |
H | Chiều dài ống sên | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
I | Offset | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
J | Trail | 6.6 | 6.1 | 6.0 | 5.9 | 5.9 | 6.1 | 6 | 5.9 | 5.9 |
K | Trục cơ sở | 98.3 | 98.6 | 99.6 | 100.3 | 101.0 | 100.8 | 102.2 | 103.2 | 104.2 |
L | Chiều cao ống trên | 65.7 | 68.6 | 71.6 | 73.5 | 75.4 | 77.6 | 79.6 | 81.7 | 83.5 |
M | Độ với khung (Reach) | 36 | 36.4 | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 | 38 | 38.3 | 38.6 |
N | Chiều cao khung (Stack) | 51 | 52.7 | 54.6 | 56.1 | 57.5 | 59.1 | 61.1 | 63.2 | 65.6 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với ống chụp thấp) | 53.5 | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với ống chụp cao) | 63 | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong / Inseam |
44 | 150.0 – 155.0 cm /4’11.1″ – 5’1.0″ | 71.0 – 73.0 cm / 28.0″ – 28.7″ |
47 | 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 30.3″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm /29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’10.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 920.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích