175.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe với hiệu suất và công nghệ hàng đầu. Bạn muốn một khung xe endurance bền bỉ, với sự bổ trợ từ công nghệ sang số điện tử để tạo ra khả năng chuyển tốc nhanh, mượt mà và đáng tin cậy trong bất cứ điều kiện nào.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung xe Carbon 700 Series OCLV với hệ thống giảm xóc tích hợp cả trước và sau Front and Adjustable Rear IsoSpeed cũng như đầy đủ ngàm gắn vè xe cho những ngày mưa gió. Trang bị với hệ thống truyền động điện tử Shimano 2x11 Ultegra Di2, thắng đĩa thủy lực ngàm Flat Mount, cặp bánh carbon Aeolus Pro 3V Disc Tubeless Ready, cốt yên Domane Carbon, hệ thống thay lái Bontrager Pro IsoCore với khả năng hấp thụ chấn động từ mặt đường cao hơn 20% so với các loại tay lái carbon khác. Hệ thống chứa đựng phụ kiện tích hợp trong khung sườn đi cùng với bộ quản lý dây cáp âm, tất cả tạo nên vẻ gọn gàng, cao cấp, thẩm mỹ và tiện lợi.
Và trên tất cả là
Bạn có được loại khung Domane carbon cao cấp nhất của chúng tôi, với ưu thế sang số nhanh và chính xác của hệ thống Shimano Di2. Bạn có những công nghệ mang lại ưu thế vượt trội về hiệu suất, độ thoải mái, sự tin cậy và tốc độ trên suốt hành trình dài và những chặng đua căng thẳng.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì
Khung | 700 Series OCLV Carbon, IsoSpeed ống đầu, IsoSpeed Top Tube điều chỉnh được, bộ chứa phụ kiện tích hợp trong khung sườn, ống cổ tapered, đi dây âm, ống chụp cốt yên vi chỉnh, bộ giữ sên 3S, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm gắn vè, ngàm thắng đĩa Flat Mount, 142x12mm thru axle |
Phuộc | Domane SLR carbon, cổ lái carbon tapered, đi dây âm, ngàm gắn vè, ngàm thắng đĩa Flat Mount, chân phuộc carbon, 12x100mm thru axle |
Bộ bánh | Bontrager Aeolus Pro 3V, OCLV Carbon, Tubeless Ready, vành rộng 25mm |
Vỏ xe | Bontrager R3 Hard-Case Lite, Tubeless Ready, aramid bead, 120 tpi, 700x32c |
Tay đề | Shimano Ultegra R8070, 11 speed |
Đề trước | Shimano Ultegra R8050 Di2, braze-on |
Đề sau | Shimano Ultegra R8050 Di2, long cage, 34T max cog |
Giò đạp | Shimano Ultegra R8000, 50/34 (compact) |
Trục giữa | Praxis, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | Shimano Ultegra HG800-11, 11-34, 11 speed |
Sên | Shimano Ultegra HG701, 11 speed |
Yên xe | Bontrager Arvada Elite, ray yên thép không rỉ |
Cốt yên | Bontrager carbon seatmast cap, ngàm gắn đèn tích hợp, 20mm offset |
Tay lái | Bontrager Pro IsoCore VR-CF, OCLV Carbon, 31.8mm,hỗ trợ đi dây âm Di2 |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf |
Cổ lái | Bontrager Pro, 31.8mm, tương thích Blendr, 7 degree |
Bộ cổ | FSA Integrated, sealed cartridge bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom |
Bộ thắng | Thắng đĩa thủy lực Shimano Ultegra R8070 |
Trọng lượng | 56 – 8.48 kg / 18.70 lbs |
Tải trọng | Tối đa 125kg bao gồm người lái, khung và đồ đạc trên xe |
Cỡ khung | 44 cm | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 39 | 42 | 45.0 | 47.5 | 50.0 | 52.5 | 54.8 | 56.7 | 58.6 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 9.5 | 11 | 13 | 14.5 | 16 | 17.5 | 19.5 | 22 | 24.5 |
D | Góc ống đầu | 70.3° | 71.0° | 71.1° | 71.3° | 71.3° | 71.9° | 72.0° | 72.1° | 72.1° |
E | Ống trên hiệu dụng | 50.1 | 50.9 | 51.9 | 53.0 | 54.2 | 55.4 | 56.7 | 57.9 | 59.3 |
G | Độ rơi trục giữa | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7.8 | 7.8 | 7.5 | 7.5 |
H | Chiều dài ống sên | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
I | Offset | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
J | Trail | 6.6 | 6.1 | 6.0 | 5.9 | 5.9 | 6.1 | 6 | 5.9 | 5.9 |
K | Trục cơ sở | 98.3 | 98.6 | 99.6 | 100.3 | 101.0 | 100.8 | 102.2 | 103.2 | 104.2 |
L | Chiều cao ống trên | 65.7 | 68.6 | 71.6 | 73.5 | 75.4 | 77.6 | 79.6 | 81.7 | 83.5 |
M | Độ với khung (Reach) | 36 | 36.4 | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 | 38 | 38.3 | 38.6 |
N | Chiều cao khung (Stack) | 51 | 52.7 | 54.6 | 56.1 | 57.5 | 59.1 | 61.1 | 63.2 | 65.6 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với ống chụp thấp) | 53.5 | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với ống chụp cao) | 63 | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong / Inseam |
44 | 150.0 – 155.0 cm /4’11.1″ – 5’1.0″ | 71.0 – 73.0 cm / 28.0″ – 28.7″ |
47 | 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 30.3″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm /29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’10.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 920.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích