100.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn quan tâm đến lợi thế về hiệu suất để tăng tốc nhanh và dẫn đầu đoàn đua, bạn muốn tối ưu giá trị bằng một hệ thống đồng bộ ngay từ đầu, thay vì phải lựa chọn nâng cấp một cặp bánh carbon sau này. Bạn cũng hiểu được giá trị về tốc độ của một chiếc xe với ống khung tối ưu khí động học.
Công nghệ bạn được trang bị
Một bộ khung xe & phuộc carbon 500 Series OCLV siêu nhẹ với thiết kế aerodynamic, cặp bánh carbon Bontrager Aeolus Elite 35 cao cấp, bộ truyền động fullgroup Shimano Ultegra 11-speed kết hợp cùng hệ thống thắng đĩa thủy lực Ultegra flat-mount.
Và trên tất cả là
Điều tuyệt vời nhất về chiếc xe này chính là sự hòa trộn cân đối giữa những yếu tố quan trọng nhất để tạo ra hiệu suất hàng đầu. Một khung xe carbon tối ưu khí động học, bộ truyền động cao cấp và cặp bánh carbon chất lượng cao. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho bất cứ rider nào, dù cho bạn luyện tập đạp nhóm mỗi ngày hay thi đấu giành thứ hạng trong những giải đua leo đèo.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Émonda SL 6 Pro được trang bị hệ thống phụ kiện chất lượng cao, trọng lượng nhẹ để tối ưu hiệu suất cho khung xe. Với Émonda SL 6 Pro, bạn không cần nghĩ đến chuyện phải nâng cấp sau này nữa
2 – Với ống khung Aerodynamic tối ưu khí động học, dòng xe Émonda SL nhanh nhất chúng tôi từng chế tạo
3 – Hệ thống thắng đĩa thủy lực mang lại cho bạn lực thắng mạnh mẽ và ổn định trong mọi điều kiện thời tiết, mọi điều kiện cung đường
4 – Cũng như tất cả những chiếc Émonda khác, dòng Émonda SL được chế tạo để trở nên nhẹ nhất, nhanh nhất và được bảo đảm bởi chính sách bảo hành trọn đời từ Trek
5 – Tự tin với phụ tùng carbon: nếu bạn gặp phải tai nạn gây hư hỏng cặp bánh carbon Bontrager, chúng tôi sẽ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng 2 năm đầu kể từ khi bạn sở hữu.
Khung | Ultralight 500 Series OCLV Carbon, Ride Tuned performance tube optimization, tapered head tube, internal routing, DuoTrap S compatible, flat mount disc, 142x12mm thru axle |
Phuộc | Emonda SL full carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, flat mount disc, 12x100mm thru axle |
Bánh trước | Bontrager Aeolus Elite 35, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 35mm rim depth, 100x12mm thru axle |
Bánh sau | Bontrager Aeolus Elite 35, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 35mm rim depth, Shimano 11-speed freehub, 142x12mm thru axle |
Vỏ xe | Bontrager R2 Hard-Case Lite, aramid bead, 60 tpi, 700x25c |
Cỡ vỏ tối đa | 28c |
Tay đề | Shimano Ultegra R8020, 11-speed |
Đề trước | Shimano Ultegra R8000, braze-on |
Đề sau | Shimano Ultegra R8000, short cage, 30T max cog |
Giò đạp | Size: 47 Shimano Ultegra R8000, 52/36, 165mm length | Size: 50, 52 Shimano Ultegra R8000, 52/36, 170mm length | Size: 54, 56, 58 Shimano Ultegra R8000, 52/36, 172.5mm length | Size: 60, 62 Shimano Ultegra R8000, 52/36, 175mm length |
Trục giữa | Praxis, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | Shimano Ultegra R8000, 11-30, 11 speed |
Sên xe | Shimano Ultegra HG701, 11-speed |
Cỡ đĩa lớn nhất | 1x: 50T; 2x: 53/39T |
Bàn đạp | Không đi kèm |
Yên xe | Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 145mm width |
Cốt yên | Size: 47, 50, 52, 54 Bontrager carbon seatmast cap, 20mm offset, short length | Size: 56, 58, 60, 62 Bontrager carbon seatmast cap, 20mm offset, tall length |
Tay lái | Bontrager Elite VR-C, alloy, 31.8mm, 100mm reach, 124mm drop |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree |
Bộ thắng | Shimano Ultegra hydraulic disc, flat mount |
Đĩa thắng | Shimano RT800, 160mm, centerlock |
Trọng lượng | 56 – 8.03 kg / 17.71 lbs |
Tải trọng | 275 pounds (125 kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | 64 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 | 61.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° | 72.3° |
C — Chiều dài ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 | 25 |
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° | 74.0° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 | 61 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 | 41.3 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K — Cự ly tâm bánh | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 | 101.8 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 69.2 | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 | 84.1 |
M — Độ với khung | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 | 40.1 |
N — Độ cao khung | 50.7 | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 | 65.4 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 158.0 – 163.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 163.0 – 168.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 168.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 174.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 180.0 – 185.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 185.0 – 190.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 190.0 – 195.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
64 | 195.0 – 200.0 cm /6’4.4″ – 6’6.7″ | 91.0 – 94.0 cm / 35.8″ – 37.0″ |
Có thể bạn sẽ thích