159.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn muốn một bộ khung carbon tối ưu khí động học, nhẹ và nhanh, một cặp bánh carbon, và bạn không thích cảm giác sang số bị trượt hoặc thiếu chính xác. Hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 12 tốc độ đảm bảo bạn sẽ luôn có trải nghiệm sang số thông minh, nhanh, mượt, chính xác và vẻ ngoài gọn gàng cao cấp của một bộ groupset không dây.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung carbon 500 Series OCLV với trọng lượng nhẹ và tạo hình ống khung tối ưu khí động học, một bộ truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 2x12 tốc độ, cặp banh Bontrager Aeolus Pro 37 Carbon, hệ thống thắng đĩa thủy lực SRAM Force và một bộ tính lực Power Meter tích hợp trong giò đạp SRAM Force AXS.
Và trên hết là
Nhẹ, nhanh, đầy tự tin. Trang bị với khung xe carbon Aerodynamic siêu nhẹ của chúng tôi, kết hợp cùng công nghệ truyền động không dây cao cấp hàng đầu thế giới, ổ líp 12 tốc độ và hệ thống thắng đĩa thủy lực, chiếc Émonda SL 7 eTap này là lựa chọn hoàn hảo cho những tay đua muốn sở hữu một chiếc xe đua trọng lượng cực nhẹ, hiệu suất hàng đầu, ổn định trong mọi điều kiện thi đấu và cảm giác sang số như mơ.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Ổ líp 12 tốc độ cho phép bạn lựa chọn chính xác tua chân bạn mong muốn
2 – Tạo hình ống tối ưu khí động học biến chiếc Émonda SL này trở thành chiếc Émonda SL nhanh nhất chúng tôi từng tạo ra
3 – Đi cùng với đó là giò đạp lực SRAM Force AXS Power meter để giúp bạn luyện tập hiệu quả hơn
4 – Đây là chiếc xe hoàn hảo cho những chặng leo đèo khó khăn nhất, những đoạn đổ dốc gắt và dài nhất, những cú nước rút dữ dội nhất
5 – Cũng như tất cả những chiếc Émonda khác, chiếc xe này cũng được thiết kế để trở nên nhẹ nhất, nhanh nhất trong phân khúc, và đi cùng chế độ bảo hành trọn đời từ Trek
Khung | Ultralight 500 Series OCLV Carbon, Ride Tuned performance tube optimization, tapered head tube, internal routing, DuoTrap S compatible, flat mount disc, 142x12mm thru axle |
Phuộc | Emonda SL full carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, flat mount disc, 12x100mm thru axle |
Bánh trước | Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37mm rim depth, 100x12mm thru axle |
Bánh sau | Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37mm rim depth, SRAM XD-R driver, 142x12mm thru axle |
Vỏ xe | Bontrager R2 Hard-Case Lite, aramid bead, 60 tpi, 700x25c |
Cỡ vỏ tối đa | 28c |
Tay đề | SRAM Force eTap AXS, 12 speed |
Đề trước | SRAM Force eTap AXS, braze-on |
Đề sau | SRAM Force eTap AXS, 36T max cog |
Giò đạp | SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB spindle. 165mm length (Size: 47); 170mm length (Size: 50, 52); 172.5mm length (Size: 54, 56, 58); 175mm length (Size: 60, 62) |
Trục giữa | SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | SRAM Force XG-1270, 10-33, 12 speed |
Sên xe | SRAM Force, 12 speed |
Cỡ đĩa lớn nhất | 1x: 50T; 2x: 53/39T |
Bàn đạp | Không đi kèm |
Yên xe | Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 145mm width |
Cốt yên | Bontrager carbon seatmast cap, 20mm offset. Short length (Size: 47, 50, 52, 54); Tall length (Size: 56, 58, 60, 62) |
Tay lái | Bontrager Pro VR-C, OCLV Carbon, 31.8mm, Di2 routing, 100mm reach, 124mm drop. 38cm width (Size: 47, 50); 40cm width (Size: 52); 42cm width (Size: 54, 56, 58); 44cm width (Size: 60, 62) |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree. 70mm length (Size: 47); 80mm length (Size: 50); 90mm length (Size: 52, 54); 100mm length (Size: 56); 110mm length (Size: 58, 60, 62) |
Bộ thắng | SRAM Force hydraulic disc, flat mount |
Trọng lượng | 56 – 7.95 kg / 17.52 lbs |
Tải trọng | 275 pounds (125 kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | 64 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 | 61.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° | 72.3° |
C — Chiều dài ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 | 25 |
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° | 74.0° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 | 61 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 | 41.3 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K — Cự ly tâm bánh | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 | 101.8 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 69.2 | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 | 84.1 |
M — Độ với khung | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 | 40.1 |
N — Độ cao khung | 50.7 | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 | 65.4 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 158.0 – 163.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 163.0 – 168.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 168.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 174.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 180.0 – 185.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 185.0 – 190.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 190.0 – 195.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
64 | 195.0 – 200.0 cm /6’4.4″ – 6’6.7″ | 91.0 – 94.0 cm / 35.8″ – 37.0″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích