39.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn đang dự định ráp chiếc xe đua siêu nhẹ của mình, và bạn đang tìm kiếm một khung xe carbon đáng giá, tối ưu khí động học để mang lại cho bạn hiệu suất vượt trội trên đường đua.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe vật liệu carbon siêu nhẹ OCLV 500 Series với tạo hình ống tối ưu khí động học, kết hợp cùng một phuộc trước full carbon - cả hai đều thiết kế đi dây âm sườn. Với trục bánh 12mm thru axles và một bộ chén cổ bạc đạn tích hợp. Trục giữa chuẩn BB90 và ngàm thắng đĩa Flat Mount.
Và trên tất cả là
Émonda SL Disc là một khung xe tuyệt vời để bắt đầu dựng nên chiếc xe đường trường siêu nhẹ của bạn. Khung xe Émonda SL Disc mang tới đầy đủ những lợi thế, từ trọng lượng, khí động học, hiệu suất vượt trội và khoảng trống lớn để sử dụng vỏ rộng hơn, nhờ vào hệ thống thắng đĩa.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Ống khung được tạo hình tối ưu khí động học, nhờ đó biến nó thành chiếc xe Émonda SL nhanh nhất từng được chế tạo
2 – Không chỉ siêu nhẹ, nó còn cực kỳ ổn định và cân bằng trong cảm giác lái và vào cua
3 – Là dòng xe leo chuyên leo đèo, Émonda SL Disc được thiết kế với vật liệu carbon OCLV để giúp bạn lên dốc nhanh hơn & dễ dàng hơn
4 – Cũng như những dòng Émonda khác, đây là chiếc xe đua đường trường siêu nhanh, siêu nhẹ và được đảm bảo bởi chính sách bảo hành trọn đời từ Trek
Khung | Sợi carbon siêu nhẹ 500 Series OCLV, thiết kế tối ưu hiệu suất với nắp chụp cốt yên Ride Tuned, ống đầu tapered, đi dây âm sườn, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm thắng đĩa flat mount, trục bánh 142x12mm thru axle |
Phuộc | Emonda SL full carbon, cổ phuộc tapered, đi dây âm, ngàm thắng đĩa flat mount, trục bánh 12x100mm thru axle |
Vỏ | 28c |
Cỡ đĩa lớn nhất cho phép | 1x: 50T; 2x: 53/39T |
Nắp chụp cốt yên | Trek Carbon Seat Mast Cap with 7mm Round ears |
Trục giữa | T47 |
Trọng lượng | 56 – 1.91 kg / 4.20 lbs |
Tải trọng | 125 kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | 64 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 | 61.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° | 72.3° |
C — Chiều dài ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 | 25 |
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° | 74.0° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 | 61 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 | 41.3 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K — Cự ly tâm bánh | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 | 101.8 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 69.2 | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 | 84.1 |
M — Độ với khung | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 | 40.1 |
N — Độ cao khung | 50.7 | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 | 65.4 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 158.0 – 163.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 163.0 – 168.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 168.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 174.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 180.0 – 185.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 185.0 – 190.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 190.0 – 195.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
64 | 195.0 – 200.0 cm /6’4.4″ – 6’6.7″ | 91.0 – 94.0 cm / 35.8″ – 37.0″ |
Có thể bạn sẽ thích