Fuel EX 9.7

109.000.000 VND

Màu sắc:

Nó phù hợp với bạn nếu

Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe địa hình hai phuộc khung carbon cao cấp để băng qua những cung đường trail mà bạn mơ ước, từ những đường mòn thoải theo triền đồi cho đến những đường đổ dốc với đủ loại chướng ngại vật đầy thử thách hay đơn giản hơn, chỉ là những hành trình dài khám phá những vùng núi xa xôi. Bạn đề cao ưu điểm của một khung xe nhẹ và hiệu suất của hệ thống giảm xóc hơn là một bộ truyền động cao cấp nhất có thể.

Công nghệ bạn được trang bị

Một khung xe Carbon OCLV Mountain siêu cứng và nhẹ, với giáp Carbon Armor bảo vệ ống dưới, phuộc trước FOX Rhythm 34 hành trình 140mm, giảm xóc sau FOX Float Performance 130mm với công nghệ giảm chấn độc quyền RE:aktiv của Trek. Một bộ truyền động cực rộng 1x12 SRAM NX/GX Eagle, một cốt yên nhún Bontrager Line, một bộ bánh xe carbon cao cấp Bontrager Line Comp 30 Tubeless Ready và một hệ thống thắng đĩa thủy lực với heo dầu 4 piston từ Shimano. Cuối cùng, bạn có một hệ thống chứa phụ kiện tích hợp bên trong khung sườn và tính năng quản lý dây cáp Control Freak để giúp bạn thiết lập dây cáp gọn gàng & tiện dụng hơn.

Và trên tất cả là

Hiệu suất giảm xóc hàng đầu của dòng xe Fuel EX trong một khung xe carbon siêu nhẹ và lì lợm để cuối cùng mang lại cho bạn trải nghiệm lái vui vẻ và phấn khích nhất. Chiếc xe đa dụng siêu ngầu này lao xuống dốc cực nhanh và ổn định, tuy nhiên vẫn đủ nhẹ nhàng, linh hoạt và bền bỉ để cùng bạn vượt qua bất cứ giải đua marathon nào.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì

  1. Đừng nhầm lẫn Fuel EX 9.7 với bất cứ chiếc xe carbon nào khác trên thị trường – chiếc xe này là ngoại hạng. Với thiết kế và vật liệu khung cao cấp hàng đầu, cùng hệ thống giảm xóc danh tiếng từ FOX, Fuel EX là một chiến mã thực thụ
  2. Một hệ thống chứa phụ kiện tích hợp trong khung sườn mang lại cho bạn sự linh hoạt khi cần phải mang theo các dụng cụ cần thiết
  3. Đa dụng – Chiếc xe này hoàn hảo cho nhiều mục đích: băng đồng, enduro, phiêu lưu nhiều ngày hay tham gia vào những giải marathon
  4. Tay đề và remote khóa phuộc cũng như điều khiển cốt yên được thiết lập dưới tay lái một cách gọn gàng, dễ sử dụng
  5. Chúng tôi cung cấp dòng xe Fuel EX với dải khung xe cực rộng, từ XS đến XL, nhờ đó, bạn chắc chắn sẽ luôn tìm được chiếc xe phù hợp cho mình. Cỡ khung XS đi kèm vành 27.5″, cỡ khung S có tùy chọn 27.5″ và 29″, cỡ khung M đến XL đi kèm vành 29″.
Khung Khung chính và khung sau OCLV Mountain Carbon, hệ thống chứa phụ kiện tích hợp trong khung sườn, ống đầu tapered, Knock Block, tính năng quản lý cáp âm sườn Control Freak, giáp Carbon Armor, ISCG 05, tay đòn magnesium, Mino Link, ABP, Boost148, hành trình khung 130mm
Phuộc Fox Rhythm 34, lò xo hơi Float EVOL, giảm chấn GRIP, cổ phuộc tapered, 44mm offset, Boost110, 15mm Kabolt axle, hành trình 140mm
Giảm xóc sau Size: XS , S Fox Performance Float EVOL, giảm chấn RE:aktiv 3-position, tinh chỉnh bởi Trek Suspension Lab, 210×52.5mm | Size: S , M , ML , L , XL , XXL Fox Performance Float EVOL, giảm chấn RE:aktiv 3-position, tinh chỉnh bởi Trek Suspension Lab, 210x55mm
Bánh trước Carbon, Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle
Bánh sau Carbon, Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, Boost148, 12mm thru axle
Vỏ xe Size: XS , S Bontrager XR4 Team Issue, Tubeless Ready, hông vỏ Inner Strength , talông aramid, 120 tpi, 27.5×2.60” | Size: S , M , ML , L , XL , XXL Bontrager XR4 Team Issue, Tubeless Ready, hông vỏ Inner Strength , talông aramid, 120 tpi, 29×2.60”
Tay đề SRAM NX Eagle, 12 speed
Đề sau SRAM GX Eagle
Bộ giò đạp Size: XS , S Truvativ Descendant 6k Eagle, DUB, 32T steel ring, Boost, dài 170mm | Size: M , ML , L , XL , XXL Truvativ Descendant 6k Eagle, DUB, 32T steel ring, Boost, dài 175mm
Trục giữa SRAM DUB, 92mm, PressFit
Ổ líp SRAM PG-1230 Eagle, 11-50, 12 speed
Sên SRAM NX Eagle, 12 speed
Bàn đạp Không bao gồm
Yên xe Bontrager Arvada, ray yên chromoly rỗng, rộng 138mm
Cốt yên Size: XS , S Bontrager Line Dropper, hành trình 100mm, đi dây âm, 31.6mm, dài 345mm | Size: M , ML , L , XL , XXL Bontrager Line Dropper, hành trình 150mm, đi dây âm, 31.6mm, dài 440mm
Tay lái Bontrager Line, hợp kim nhôm, 35mm, nâng cao 27.5mm, rộng 780mm
Bao tay nắm Bontrager XR Trail Elite, alloy lock-on
Cổ lái Size: XS , S  Bontrager Line, 35mm, Knock Block, 0 degree, dài 40mm | Size: M , ML , L , XL Bontrager Line, 35mm, Knock Block, 0 degree, dài 50mm
Bộ cổ Knock Block Integrated, cartridge bearing, 1-1/8” top, 1.5” bottom
Thắng xe Thắng đĩa thủy lực 4 piston Shimano MT420
Đĩa thắng Shimano RT66, 6-bolt, 180mm
Phụ kiện Bontrager BITS Internal Frame Storage Bag
Trọng lượng M – 14.27 kg / 31.47 lbs (tính cả ruột xe)
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Lưu ý Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung L L M M ML ML S S
Trạng thái khung Thấp Cao Thấp Cao Thấp Cao Thấp Cao
Cỡ bánh 29″ 29″ 29″ 29″ 29″ 29″ 27.5″ 27.5″
Góc ống ngồi hiệu dụng 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0°
C Chiều dài ống đầu 10.5 10.5 10.0 10.0 10.5 10.5 10.0 10.0
D Góc ống đầu 66.5° 66.0° 66.5° 66.0° 66.5° 66.0° 66.5° 66.0°
E Ống trên hiệu dụng 63.3 63.4 60.2 60.3 61.8 61.9 56.7 56.8
F Chiều cao trục giữa 34.6 34.6 34.6 34.6 34.6 34.6 34.1 34.1
G Độ rơi trục giữa 2.7 3.4 2.8 3.4 2.7 3.4 1.4 2.1
H Chiều dài ống sên 43.5 43.7 43.5 43.7 43.5 43.7 43.5 43.7
I Offset 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3
J Trail 11.6 11.9 11.6 11.9 11.6 11.9 10.8 11.1
K Trục cơ sở 121.0 121.1 117.8 117.9 119.5 119.6 114.3 114.4
L Chiều cao đứng thẳng 75.6 75.0 74.8 74.2 75.1 74.5 70.6 70.1
M Độ với khung (Reach) 47.5 47.0 44.5 44.0 46.0 45.5 42.0 41.5
N Chiều cao khung (Stack) 60.9 61.3 60.5 60.8 60.9 61.3 56.8 57.2

 

Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS 137.0 – 155.0 cm / 4’5.9″ – 5’1.0″ 64.0 -73.0 cm / 25.2″ – 28.7″
S 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
M/L 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tối ưu hệ thống giảm xóc để phù hợp nhất với trọng lượng cơ thể và đồ đạc khi lái xe. Chỉ cần làm theo các bước đơn giản của công cụ là bạn có thể tìm được thiết lập phù hợp nhất dành cho mình.

Xem thêm

ABP

Công nghệ đã được đăng ký bản quyền Active Braking Pivot của Trek cho phép hệ thống giảm xóc của bạn hoạt động độc lập cho dù bạn có đang sử dụng thắng hay không. Công nghệ này mang lại trải nghiệm lái mượt mà và khả năng kiểm soát tốt bộ giảm xóc trong mọi trường hợp.

Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon

Mỗi cặp vành carbon từ Bontrager đều được bảo hộ bởi Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon. Trong tình huống bất ngờ khiến vành carbon Bontrager của bạn bị hư hỏng, chúng tôi sẽ hỗ trợ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng hai năm đầu dành cho khách hàng đầu tiên.

Xem thêm

Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu +/-0.5° và độ rơi trục giữa với khoảng cách lên tới 10mm chỉ đơn giản bằng cách xoay một chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc Mino Link để thay đổi cấu trúc khung, tiêu chuẩn hay lùi sau nhiều hơn, trọng tâm thấp hơn, tất cả là tùy bạn chọn. Tính năng này hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xóc. Một tính năng độc quyền chỉ có trên các dòng xe Trek.

Hệ thống quản lý cáp Control Freak

Hệ thống quản lý cáp nhẹ nhất, yên tĩnh và linh hoạt nhất bạn từng thấy. Cho phép kết nối toàn bộ các thành phần từ cáp đề, cáp thắng, cáp điều khiển phuộc và cốt yên trong một cổng nhỏ gọn trên khung sườn.

Boost148/110

Khoảng cách chân phuộc rộng hơn ( 110mm phía trước, 148mm phía sau ) mang lại ưu điểm về độ cứng của một cặp vành 27.5" lên cặp vành 29", và chuẩn Booost148 ở phía sau cũng cho phép bạn sử dụng loại vỏ cỡ rộng hơn cũng như nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-factor cũng như hiệu suất đạp.

Chiếc SUV cho mọi cung đường

FUEL EX