69.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu ...
Bạn đã có nền tảng về sức bền, bạn thích cảm giác lái trên một chiếc xe với tay lái ngang thay vì tay lái cong như trên các dòng xe đạp đua. Bạn ưu tiên cho sự thoải mái và hiệu suất luyện tập, bạn đồng thời cũng thích sự đơn giản mà hệ thống truyền động 1X (một dĩa trước) mang lại.
Công nghệ bạn được trang bị ...
Một khung xe và phuộc Carbon OCLV 400 Series , một bộ truyền động 1x11 hiệu suất cao Shimano Deore, với dải líp sau rộng, đảm bảo để bạn lên dốc nhẹ nhàng. Một bộ thắng đĩa thuỷ lực Shimano mạnh mẽ, ổn định trong mọi điều kiện thời tiết, một cặp vành hỗ trợ công nghệ Tubeless , bánh xe Bontrager GR1 Expert trớn nhanh, một tay nắm êm ái với thiết kế ergonomic. Và cuối cùng, là khả năng hỗ trợ nhiều phụ kiện như vè xe, đèn & đồng hồ tốc độ!
Và trên hết là ...
Nhanh, đa dụng, thoải mái. Trek FX Sport 4 Carbon là chiếc xe đạp thể thao thành phố hiệu suất cao phù hợp cho việc luyện tập sức bền, với cảm giác lái êm ái và phụ tùng chất lượng hàng đầu, đây là chiếc xe sẽ mang đến cho bạn sự yên tâm trong quá trình luyện tập.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Bộ truyền động một dĩa (1X) cung cấp dải truyền động rộng, đảm bảo bạn vượt qua mọi con dốc dễ dàng, mà vẫn đảm bảo tốc độ cao & hiệu suất luyện tập
2 – Bạn sẽ có được cảm giác lái cao cấp của những chiếc xe đạp đua khung carbon, với một mức giá không làm bạn choáng ngợp
3 – Với cấu hình & vật liệu cao cấp như một chiếc xe road, bạn sẽ chẳng phải ngần ngại khi đạp chung nhóm với các road rider khác
4 – Bạn có thể kết nối trực tiếp dữ liệu luyện tập như tốc độ, vòng tua chân, quãng đường,… từ chiếc FX của bạn đến điện thoại hoặc đồng hồ tốc độ, thông qua cảm biến Bontrager DuoTrap S tích hợp trong khung sườn
Khung sườn | 400 series OCLV carbon, đi dây âm sườn, chắn sên 3s, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm gắn vè xe ẩn, ngàm thắng đĩa flat-mount, trục đùm 1135×5 mm thru axle |
Phuộc trước | FX Carbon, ngàm gắn vè xe ẩn, ngàm thắng đĩa Flat-Mount. Trục Thru-Axle 5×100 mm |
Đùm trước | Formula CL-51 alloy, 100×5 mm QR |
Trục đùm trước | 135×5 mm bolt-on |
Đùm sau | Formula CL-52 alloy, 135×5 mm QR |
Trục đùm sau | 169×5 mm bolt-on |
Vành xe | Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 32-hole, 21 mm width, Presta valve |
Vỏ xe | Bontrager GR1 Expert, Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×40 c |
Tay đề | Shimano Deore M4100, 10-speed |
Đề sau | Shimano Deore M5120, long cage |
Giò đạp | Prowheel alloy, 42T narrow-wide ring, 175 mm length |
Ổ líp | Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed |
Sên xe | KMC X10, 10-speed |
Bàn đạp | Bontrager City pedals |
Yên xe | Bontrager H1 |
Cốt yên | Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length |
Tay lái | Size: XS, S – Bontrager Satellite Plus IsoZone, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 600 mm width / Size: M, L, XL – Bontrager Satellite Plus IsoZone, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 660 mm width
|
Bao tay nắm | Bontrager Satellite IsoZone Plus, lock-on, ergonomic |
Cổ lái | Size: XS – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length / Size: S, M – Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length / Size: L, XL – Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length |
Hệ thống thắng | Promax DSK-927 hydraulic disc, flat mount, 160 mm rotor |
Trọng lượng | M – 10.74 kg / 23.68 lbs |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung xe | XS | S | M | L | XL | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 35.6 | 40.6 | 45.7 | 50.8 | 55.9 |
B | Góc ống ngồi | 75.0° | 74.5° | 74.0° | 73.5° | 72.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 11.5 | 14.0 | 16.5 | 19 | 21.5 |
D | Góc ống đầu | 70.0° | 70.5° | 71° | 71.5° | 72.5° |
E | Ống trên hiệu dụng | 52.8 | 54.3 | 56.3 | 58.3 | 61.3 |
F | Khoảng cách trục giữa | 28.5 | 28.5 | 28.5 | 28.5 | 28.5 |
G | Độ rơi trục giữa | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 |
H | Chiều dài ống sên | 44.2 | 44.2 | 44.2 | 44.2 | 44.2 |
I | Offset | 5.0 | 5 | 5 | 4.5 | 4.5 |
J | Trail | 7.4 | 7.1 | 6.8 | 6.4 | 5.8 |
K | Cự ly tâm bánh | 104.7 | 105.4 | 106.5 | 107.5 | 108.2 |
L | Chiều cao đứng thẳng (Standover) | 70.8 | 75.1 | 78.7 | 81.2 | 84.8 |
M | Độ với khung (Reach) | 38.3 | 38.5 | 39.3 | 40.0 | 41.0 |
N | Độ cao khung (Stack) | 54.3 | 56.8 | 59.4 | 62.0 | 64.8 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 147.0 – 155.0 cm /4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 155.0 – 1675.0 cm /5’1″ – 5’5″ | 72.0 – 78.0 cm / 28″ – 31″ |
M | 165.0 – 175.0 cm /5’5″ – 5’9″ | 77.0 – 83.0 cm / 30″ – 33″ |
L | 175.0 – 186.0 cm /5’9″ – 6’1″ | 82.0 – 88.0 cm / 32″ – 35″ |
XL | 186.0 – 197.0 cm /6’1″ – 6’6″ | 87.0 – 93.0 cm / 34″ – 37″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích