Giá liên hệ VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn một khung xe tối ưu khí động học tốt nhất, lực thắng mạnh mẽ và khoảng trống khung lớn từ hệ thống thắng thuỷ lực, nhờ đó bạn có thể sử dụng cỡ vỏ lớn hơn. Và bạn muốn một hệ thống truyền động hiệu suất cao, bền bỉ cho cả những ngày luyện tập & trên đường đua.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe siêu nhẹ từ 800 Series OCLV Carbon với thiết kế Kammtail Virtual Foil tối ưu khí động học, kết hợp cùng công nghệ giảm chấn Adjustable Top Tube IsoSpeed, càng trước full carbon KVF, một hệ thống cổ lái nhị nguyên với khả năng tuỳ chỉnh, một hệ thống truyền động hiệu suất cao & bền bỉ Shimano Ultegra 2x11 tốc độ, một bộ bánh carbon Tubeless Ready Bontrager Aeolus Pro 5 Disc, một cốt yên Madone vi chỉnh và một hệ thống thắng đĩa Shimano Ultegra Flat Mount với lực thắng ổn định trong mọi thời tiết.
Và trên tất cả là
Đây là dòng Madone tối ưu nhất về hiệu suất, giá thành và sự bền bỉ. Dù là luyện tập hay thi đấu, Madone SLR 6 Disc đều là lựa chọn tuyệt vời.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – 800 Series OCLV Carbon là loại carbon nhẹ nhất chúng tôi từng tạo ra, nhờ đó giúp Madone nhanh hơn trên mọi địa hình, mọi điều kiện thi đấu
2 – Công nghệ Top Tube IsoSpeed cho phép bạn tuỳ chỉnh độ thoải mái của ống ngồi tuỳ vào cách bạn muốn, công nghệ này giúp hấp thụ chấn động với việc sử dụng một giảm chấn vật liệu tổng hợp để tạo ra trải nghiệm lái êm ái, ổn định và kiểm soát tốt
3 – Hệ thống thắng đĩa thuỷ lực tạo ra lực thắng mạnh, ổn định, cho phép sử dụng cỡ vỏ lớn hơn và hỗ trợ bạn vào cua tốt hơn với tốc độ cao hơn
4 – Hệ thống tay lái và cổ lái hai trong một, vừa tích hợp vừa rời, cho phép bạn tuỳ chỉnh góc độ cổ lái để tối ưu tư thế theo dáng vóc cơ thể bạn, đồng thời vẫn tăng hiệu suất khí động học
5 – Cốt yên Madone đi kèm ngàm gắn đèn sau Bontrager Flare RT tích hợp
Khung | 800 Series OCLV Carbon, ống khung tạo hình KVF ( Kammtail Virtual Foil ), trục giảm xóc Top Tube IsoSpeed tuỳ chỉnh, dây cáp ngầm, trung tâm điều khiển trên khung, cốt yên vi chỉnh, ngàm bắt gọng bình dung sai thấp, chắn sên 3S Aero bảo vệ sườn, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm thắng Flat Mount, trục lớn 142x12mm thru-axle, trục giữa T47 |
Phuộc | Madone KVF full carbon, cổ phuộc Tapered, đi cáp ngầm, ngàm thắng Flat Mount, carbon drop out, 12x100mm thru-axle |
Bánh trước | Bontrager Aeolus Pro 5, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 19.5 mm rim width, 50 mm rim depth, 100×12 thru axle |
Bánh sau | Bontrager Aeolus Pro 5, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 19.5mm rim width, 50mm rim depth, 142×12 thru axle |
Vỏ xe | Bontrager R3 Hard-Case Lite, aramid bead, 120 tpi, 700×25 c |
Cỡ vỏ lớn nhất | 28c Bontrager tires (with at least 4mm of clearance to frame) |
Tay đề | Shimano Ultegra R8020, 11-speed |
Đề trước | Shimano Ultegra R8000, braze-on |
Đề sau | Shimano Ultegra R8000, short cage, 30T max cog |
Giò đạp | Shimano Ultegra R8000, 52/36, chiều dài: 165 mm (47) / 170mm (50,52) / 172.5 mm (54, 56) / 175 mm (58, 60, 62) |
Trục giữa | Praxis, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | Shimano Ultegra R8000, 11-30, 11-speed |
Sên | Shimano Ultegra HG701, 11-speed |
Bàn đạp | Không đi kèm |
Yên xe | Bontrager Aeolus Elite, austenite rails, 145 mm width |
Cốt yên | Size: 47, 50, 52, 54, 56 – Madone aero carbon internal seat mast cap, integrated light mount, 25 mm offset, short length | Size: 58, 60, 62 – Madone aero carbon internal seat mast cap, integrated light mount, 25 mm offset, tall length |
Tay lái | Trek Madone adjustable aero VR-CF, OCLV Carbon, invisible cable routing, 93 mm reach, 123 mm drop. Chiều rộng: 38 cm (47) / 40cm (50,52) / 42cm (54,56) / 44cm (58,60,62) |
Dây quấn | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Trek Madone aero, invisible cable routing, 7-degree. Chiều dài: 90 mm (47, 50, 52, 54) / 100mm (56,58) / 110mm (60,62) |
Bộ cổ | Madone integrated, stainless cartridge bearings, sealed, 1-3/8˝ top, 1.5˝ bottom |
Hệ thống thắng | Shimano Ultegra flat mount hydraulic disc |
Đĩa thắng | Shimano RT800, 160 mm, CenterLock |
Trọng lượng | 56 – 8.26 kg / 18.21 lbs |
Tải trọng | 275 pounds (125 kg) (bao gồm xe, người sử dụng và phụ kiện) |
Cỡ khung xe | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C — Ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 |
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 |
K — Chiều dài cơ sở | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 69.2 | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 |
M — Độ với khung | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 |
N — Chiều cao khung | 50.7 | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên ngắn) | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 |
Chiều cao ray yên tối thiểu đa (với cốt yên ngắn) | 61.5 | 64.5 | 67.5 | 70 | 73 | 75 | 77 | 79 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên dài) | 59 | 62 | 65 | 67.5 | 70.5 | 72.5 | 74.5 | 76.5 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên dài) | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
Size | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.2″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm /30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích