Giá liên hệ VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn sở hữu tất cả những lợi thế về tốc độ và khả năng điều khiển, bạn cũng muốn một chiếc xe được trang bị những công nghệ tối tân nhất: Khung xe Madone cao cấp nhất của chúng tôi, và một hệ thống truyền động cao cấp nhất thế giới, hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM RED eTap AXS với hiệu suất sang số nhanh, chính xác, ổn định và trọng lượng cực nhẹ mà không một sản phẩm truyền động nào khác trên thị trường có được.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe siêu nhẹ từ 800 Series OCLV Carbon với thiết kế Kammtail Virtual Foil tối ưu khí động học, kết hợp cùng công nghệ giảm chấn Adjustable Top Tube IsoSpeed, càng trước full carbon KVF, một hệ thống cổ lái nhị nguyên với khả năng tuỳ chỉnh, một hệ thống truyền động cao cấp nhất thế giới SRAM RED eTap AXS 2x12 tốc độ, một bộ bánh carbon cao cấp Bontrager Aeolus XXX 6 Tubeless Ready, một cốt yên Madone vi chỉnh và một hệ thống thắng đĩa SRAM RED Flat Mount với lực thắng ổn định trong mọi thời tiết.
Và trên tất cả là
Madone SLR 9 Disc eTap AXS là khung xe đua nhanh nhất được chúng tôi chế tạo, nhưng điều khiến nó khác biệt so với những model khác còn là ở hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM RED eTap AXS. Hệ thống eTap AXS tạo ra lợi thế & trải nghiệm sử dụng vượt bậc, khi mà bạn có thể tuỳ chỉnh, cá nhân hoá và theo dõi mọi thông tin về hệ thống thông qua ứng dụng AXS trên điện thoại.
Why you'll love it
1 – 800 Series OCLV Carbon là loại carbon nhẹ nhất chúng tôi từng tạo ra, nhờ đó giúp Madone nhanh hơn trên mọi địa hình, mọi điều kiện thi đấu
2 – Trang bị sẵn hệ thống giò tính lực SRAM Red eTap AXS Power meter để bạn ngay lập tức có thể theo dõi & cải thiện các chỉ số luyện tập của mình
3 – Công nghệ Top Tube IsoSpeed cho phép bạn tuỳ chỉnh độ thoải mái của ống ngồi tuỳ vào cách bạn muốn, công nghệ này giúp hấp thụ chấn động với việc sử dụng một giảm chấn vật liệu tổng hợp để tạo ra trải nghiệm lái êm ái, ổn định và kiểm soát tốt
4 – Hệ thống tay lái và cổ lái hai trong một, vừa tích hợp vừa rời, cho phép bạn tuỳ chỉnh góc độ cổ lái để tối ưu tư thế theo dáng vóc cơ thể bạn, đồng thời vẫn tăng hiệu suất khí động học
5 – Chương trình Project One ICON dành cho Madone là một chương trình cá nhân hoá độc nhất, cao cấp nhất mà bạn có thể tìm thấy trong toàn bộ ngành công nghiệp xe đạp. Chương trình Project One ICON biến chiếc siêu xe Madone của bạn trở thành một kiệt tác nghệ thuật mà không một ánh mắt nào có thể bỏ qua.
Khung | 800 Series OCLV Carbon, ống khung tạo hình KVF ( Kammtail Virtual Foil ), trục giảm xóc Top Tube IsoSpeed tuỳ chỉnh, dây cáp ngầm, trung tâm điều khiển trên khung, cốt yên vi chỉnh, ngàm bắt gọng bình dung sai thấp, chắn sên 3S Aero bảo vệ sườn, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm thắng Flat Mount, trục lớn 142x12mm thru-axle, trục giữa T47 |
Phuộc | Madone KVF full carbon, cổ phuộc Tapered, đi cáp ngầm, ngàm thắng Flat Mount, carbon drop out, 12x100mm thru-axle |
Bánh trước | Bontrager Aeolus XXX 6, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 21mm rim width, 60mm rim depth, 100x12mm thru axle |
Bánh sau | Bontrager Aeolus XXX 6, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 21mm rim width, 60mm rim depth, SRAM XD-R driver, 142x12mm thru axle |
Vỏ xe | Bontrager R4 320 Handmade Clincher, Hard-Case Lite, 320 tpi, 700x25c |
Tay đề | SRAM RED eTap AXS, 12 speed |
Đề trước | SRAM RED eTap AXS, braze-on |
Đề sau | SRAM RED eTap AXS, công nghệ kiểm soát sên bằng giảm chấn dầu Orbit tích hợp trong cùi đề, hỗ trợ ổ líp tối đa 33T |
Giò đạp | Size: 47 SRAM RED AXS Power Meter, 48/35, DUB spindle, 165mm length | Size: 50, 52 SRAM RED AXS Power Meter, 48/35, DUB spindle, 170mm length | Size: 54, 56 SRAM RED AXS Power Meter, 48/35, DUB spindle, 172.5mm length | Size: 58, 60, 62 SRAM RED AXS Power Meter, 46/33, DUB spindle, 175mm length |
Trục giữa | SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | SRAM RED XG-1290, 10-28, 12 speed |
Sên xe | SRAM RED D1, 12 speed |
Yên xe | Bontrager Aeolus Pro, carbon rails, 145mm width |
Cốt yên | Size: 47, 50, 52, 54, 56 Madone aero carbon internal seatmast cap, integrated light mount, 25mm offset, short length | Size: 58, 60, 62 Madone aero carbon internal seatmast cap, integrated light mount, 25mm offset, tall length |
Tay lái | Size: 47 Trek Madone adjustable aero VR-CF, OCLV Carbon, invisible cable routing, 93mm reach, 123mm drop, 38cm width | Size: 50, 52 Trek Madone adjustable aero VR-CF, OCLV Carbon, invisible cable routing, 93mm reach, 123mm drop, 40cm width | Size: 54, 56 Trek Madone adjustable aero VR-CF, OCLV Carbon, invisible cable routing, 93mm reach, 123mm drop, 42cm width | Size: 58, 60, 62 Trek Madone adjustable aero VR-CF, OCLV Carbon, invisible cable routing, 93mm reach, 123mm drop, 44cm width |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Size: 47, 50, 52, 54 Trek Madone aero, invisible cable routing, 7 degree, 90mm length | Size: 56, 58 Trek Madone aero, invisible cable routing, 7 degree, 100mm length | Size: 60, 62 Trek Madone aero, invisible cable routing, 7 degree, 110mm length |
Bộ cổ | Madone integrated, stainless cartridge bearings, sealed, 1-3/8˝ top, 1.5˝ bottom |
Hệ thống thắng | SRAM Red eTap AXS hydraulic disc, flat mount |
Trọng lượng | 56 – 7.86 kg / 17.32 lbs |
Tải trọng | 275 pounds (125 kg) (bao gồm xe, người sử dụng và phụ kiện) |
Cỡ khung xe | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C — Ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 |
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 |
K — Chiều dài cơ sở | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 69.2 | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 |
M — Độ với khung | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 |
N — Chiều cao khung | 50.7 | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên ngắn) | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 |
Chiều cao ray yên tối thiểu đa (với cốt yên ngắn) | 61.5 | 64.5 | 67.5 | 70 | 73 | 75 | 77 | 79 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên dài) | 59 | 62 | 65 | 67.5 | 70.5 | 72.5 | 74.5 | 76.5 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên dài) | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
Size | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.2″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm /30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích