75.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn một chiếc xe cực nhẹ, hiệu suất khí động học cao và một cảm giác lái vượt ngoài mong đợi. Khung sườn Madone SLR chính là nền tảng hoàn hảo nhất để bạn bắt đầu dựng chiếc xe trong mơ của mình.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe siêu nhẹ từ carbon 800 OCLV với thiết kế Kammtail Virtual Foil tối ưu khí động học, kết hợp cùng công nghệ giảm chấn Adjustable Top Tube IsoSpeed, càng trước full carbon KVF, một hệ thống cổ lái nhị nguyên với khả năng tuỳ chỉnh, chén trục giữa răng vặn T47 hiệu suất cao, dễ bảo trì và hỗ trợ hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ, ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
Và trên tất cả là
Cuộc đua trong mơ của bạn bắt đầu từ một khung sườn đỉnh cao. Madone SLR là khung sườn mang lại lợi thế khí động học hàng đầu và trải nghiệm lái hoàn hảo trọng một cấu trúc nhẹ nhàng. Những lợi thế này là những điểm bạn sẽ ngay lập tức nhận ra, một khi bạn đã chạm vào khung sườn Madone SLR.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – 800 Series OCLV Carbon là loại carbon nhẹ nhất mà chúng tôi từng tạo ra, và chúng khiến cho Madone còn nhanh hơn trước đây nữa. Trên bất cứ cung đường hay điều kiện thi đấu nào.
2 – Công nghệ Top Tube IsoSpeed cho phép bạn tuỳ chỉnh độ thoải mái của ống ngồi tuỳ vào cách bạn muốn, công nghệ này giúp hấp thụ chấn động với việc sử dụng một giảm chấn vật liệu tổng hợp để tạo ra trải nghiệm lái êm ái, ổn định và kiểm soát tốt
3 – Màu sơn Madone Project One ICON khiến chiếc xe của bạn không còn đơn thuần chỉ là một chiếc xe, nó còn là một tác phẩm nghệ thuật.
4 – Khung sườn được thiết kế để sử dụng hệ thống thắng đĩa ngàm flat-mount, giúp tạo ra khoảng trống phuộc lớn, cho phép dùng vỏ bản rộng lên tới 28c và lực thắng mạnh mẽ, ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
Khung | 800 Series OCLV Carbon, ống khung tạo hình KVF ( Kammtail Virtual Foil ), trục giảm xóc Top Tube IsoSpeed tuỳ chỉnh, dây cáp ngầm, trung tâm điều khiển trên khung, cốt yên vi chỉnh, ngàm bắt gọng bình dung sai thấp, chắn sên 3S Aero bảo vệ sườn, T47 BB, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm thắng đĩa flat-mount, 142×12 mm thru axle |
Phuộc | Madone KVF full carbon, cổ phuộc Tapered, đi cáp ngầm, ngàm thắng đĩa flat-mount, chân phuộc carbon, 12×100 mm thru axle |
Kiểu khung | H1.5 Race |
Trục đùm trước | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Trục đùm sau | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Cỡ vỏ lớn nhất | 28c |
Đề trước | Đề trước cơ học buộc phải có chốt chặn ống cáp đề (ví dụ như: Shimano toggle front derailleurs) |
Ổ trục giữa | T47 BB |
Cốt yên | Không kèm theo |
Trọng lượng | 56 – 1.97 kg/4.35 lb |
Tải trọng | 275 pounds (125 kg) (bao gồm xe, người sử dụng và phụ kiện) |
Cỡ khung | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Ống ngồi | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Ống đầu | 13 | 14 | 15.5 | 17 | 19 | 21 | 23 |
D | Góc ống đầu | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° |
E | Ống trên hiệu dụng | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 56 | 57.3 | 58.6 | 59.8 |
G | Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H | Ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 |
I | Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J | Trail | 6.1 | 5.7 | 5.6 | 5.8 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K | Chiều dài cơ sở | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 70.7 | 72.9 | 74.2 | 76.7 | 78.6 | 80.4 | 82.2 |
M | Độ với khung | 37.4 | 37.9 | 38.1 | 38.7 | 39.1 | 39.5 | 39.8 |
N | Chiều cao khung | 53.5 | 54.7 | 55.5 | 57.7 | 59.6 | 61.5 | 63.4 |
Chiều cao ray yên tối thiểu | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong ( Inseam ) |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm /30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích