199.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn thực sự nghiêm túc khi nói về tốc độ, và bạn muốn một khung xe với hiệu suất khí động học cao nhất có thể, với mọi ưu thế để giúp bạn băng qua những cung đường đầy gió, kèm theo đó là công nghệ sang số hàng đầu từ bộ truyền động điện tử không dây: SRAM Force eTap AXS 12 speed.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe siêu nhẹ từ carbon 800 OCLV với thiết kế Kammtail Virtual Foil tối ưu khí động học, kết hợp cùng công nghệ giảm chấn Adjustable Top Tube IsoSpeed, càng trước full carbon KVF, một hệ thống cổ lái nhị nguyên với khả năng tuỳ chỉnh, một hệ thống truyền động điện tử không dây cao cấp hàng đầu thế giới SRAM Force eTap AXS 2x12 tốc độ, một bộ bánh carbon cao cấp Bontrager Aeolus Pro 5 Disc Tubeless Ready, một cốt yên Madone vi chỉnh và một hệ thống thắng đĩa SRAM Force Flat Mount với lực thắng ổn định trong mọi thời tiết.
Và trên tất cả là
Madone SLR là khung xe đua nhanh nhất được chúng tôi chế tạo, nhưng điều khiến nó khác biệt so với những model khác còn là ở hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS. Hệ thống eTap AXS tạo ra lợi thế & trải nghiệm sử dụng vượt bậc, khi mà bạn có thể tuỳ chỉnh, cá nhân hoá và theo dõi mọi thông tin về hệ thống thông qua ứng dụng AXS trên điện thoại.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Vật liệu carbon 800 Series OCLV hoàn toàn mới là loại vật liệu nhẹ nhất chúng tôi từng tạo ra, và chỉ phục vụ cho một mục đích duy nhất, để biến Madone trở thành chiếc xe nhanh nhất trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thi đấu
2 – Trang bị giò đạp tính lực SRAM Force eTap AXS Power meter để bạn có thể theo dõi hiệu quả luyện tập chính xác & chi tiết hơn
3 – Công nghệ Top Tube IsoSpeed cho phép bạn tuỳ chỉnh độ thoải mái của ống ngồi tuỳ vào cách bạn muốn, công nghệ này giúp hấp thụ chấn động với việc sử dụng một giảm chấn vật liệu tổng hợp để tạo ra trải nghiệm lái êm ái, ổn định và kiểm soát tốt
4 – Hệ thống tay lái và cổ lái hai trong một, vừa tích hợp vừa rời, cho phép bạn tuỳ chỉnh góc độ cổ lái để tối ưu tư thế theo dáng vóc cơ thể bạn, đồng thời vẫn tăng hiệu suất khí động học
5 – Chương trình Project One ICON dành cho Madone là một chương trình cá nhân hoá độc nhất, cao cấp nhất mà bạn có thể tìm thấy trong toàn bộ ngành công nghiệp xe đạp. Chương trình Project One ICON biến chiếc siêu xe Madone của bạn trở thành một kiệt tác nghệ thuật mà không một ánh mắt nào có thể bỏ qua.
Khung | 800 Series OCLV Carbon, ống khung tạo hình KVF (Kammtail Virtual Foil), trục giảm xóc Top Tube IsoSpeed tuỳ chỉnh, dây cáp ngầm, trung tâm điều khiển trên khung, cốt yên vi chỉnh, ngàm bắt gọng bình dung sai thấp, chắn sên 3S Aero bảo vệ sườn, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm thắng Flat Mount, trục lớn 142x12mm thru-axle, trục giữa T47 |
Phuộc | Madone KVF full carbon, cổ phuộc Tapered, đi cáp ngầm, ngàm thắng Flat Mount, chân phuộc carbon, 12x100mm thru-axle |
Bánh trước | Bontrager Aeolus Pro 51, Tubeless Ready, 100×12 mm thru-axle |
Bánh sau | Bontrager Aeolus Pro 51, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 51 mm rim depth, SRAM XD-R driver, 142×12 mm thru axle |
Khóa đùm trước | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Khóa đùm sau | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Vành xe | Bontrager Aeolus Pro 51, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 100x12mm thru axle |
Vỏ xe | Bontrager R3 Hard-Case Lite, aramid bead, 120 tpi, 700×25 c |
Cỡ vỏ tối đa | 28c |
Tay đề | SRAM Force eTap AXS, 12-speed |
Đề trước | SRAM Force eTap AXS, braze-on |
Đề sau | SRAM Force eTap AXS, công nghệ kiểm soát sên bằng giảm chấn dầu Orbit tích hợp trong cùi đề, hỗ trợ ổ líp tối đa 36T |
Giò đạp | Size 47: SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB spindle, 165mm length | Size 50, 52: 170mm length | Size 54, 56: 172.5mm length | Size 58, 60, 62: 175mm length |
Chén trục giữa | Praxis, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | SRAM Force XG-1270, 10-33, 12 speed |
Sên xe | SRAM Force, 12 speed |
Bàn đạp | Không đi kèm |
Yên xe | Size 47, 50, 52: Bontrager Aeolus P2 Elite, rộng 155 mm | Size 54, 56, 58, 60, 62: Bontrager Aeolus Elite, ray yên austenite, rộng 145mm |
Cốt yên | Size 50, 52, 54, 56: Madone aero carbon internal seatmast cap, integrated light mount, 5mm offset, short length | Size 58, 60, 62:5mm offset, tall length |
Tay lái | Size 47: Trek Madone adjustable aero VR-CF, OCLV Carbon, invisible cable routing, 93 mm reach, 123 mm drop, 38 cm width | Size 50, 52: 40 cm width | Size 54, 56: 42cm width | Size 58, 60, 62: 44cm width |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Size 47, 50, 52, 54: Trek Madone aero, invisible cable routing, 7-degree, 90 mm length | Size 56, 58: 100 mm length | Size 60, 62: 110 mm length |
Đĩa thắng | SRAM CenterLine X, CenterLock, rounded edge, 160 mm |
Linh kiện điện tử | SRAM eTap battery pack (with charger) |
Trọng lượng | 56 – 18.08 lbs / 8.2 kg |
Tải trọng tối đa | 275 pounds/ 125 kg (bao gồm xe, người sử dụng và phụ kiện) |
Cỡ khung xe | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C — Ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 |
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 |
K — Chiều dài cơ sở | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 69.2 | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 |
M — Độ với khung | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 |
N — Chiều cao khung | 50.7 | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên ngắn) | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 |
Chiều cao ray yên tối thiểu đa (với cốt yên ngắn) | 61.5 | 64.5 | 67.5 | 70 | 73 | 75 | 77 | 79 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên dài) | 59 | 62 | 65 | 67.5 | 70.5 | 72.5 | 74.5 | 76.5 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên dài) | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
Size | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.2″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm /30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích