6.500.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn đang phấn khích muốn cho bé yêu tập đi xe đạp, và bạn muốn đó sẽ là một kỷ niệm đáng nhớ. Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đơn giản, dễ sử dụng và vui vẻ, với những tính năng như thắng tay, giúp bé tự tin và dễ làm quen khi sau này đổi sang các dòng xe lớn hơn. Bạn cũng muốn một chiếc xe thực thụ, với chất lượng cao cấp để bé tự tin và điều khiển an toàn, không như các dòng xe đạp khuyến mãi khi mua sữa bột.
Công nghệ bạn được trang bị
Dòng xe cho bé này sử dụng khung hợp kim nhôm Alpha Silver Aluminum, bộ truyền động đơn tốc và hai thắng tay với cần thắng ngắn, dễ dàng cho bé sử dụng. Thêm nữa, là bộ bánh phụ để hỗ trợ bé lúc tập đạp xe mà không cần có dụng cụ tháo lắp. Một yên xe với khoảng cầm nắm dễ dàng để ba mẹ hỗ trợ bé, và cũng có thể chuyển đổi thành ngàm gắn đèn sau.
Và trên tất cả là ...
Khi chọn chiếc xe đầu đời cho bé, chắc chắn bạn sẽ muốn bé có một chiếc xe thoải mái, bền bỉ, an toàn và vui vẻ. Mỗi chiếc xe đạp trẻ em từ Trek, đều được thiết kế với tiêu chuẩn cao nhất, nhờ đó bạn, chắc chắn sẽ không cần phải băn khoăn khi lựa chọn.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Một tốc độ là tất cả những gì bạn cần – đơn giản để bé dễ sử dụng và làm quen với việc điều khiển
2 – Bạn có thể đổi tay nắm hỗ trợ dưới yên xe thành ngàm gắn đèn sau. Có đứa trẻ nào không thích một chiếc xe gắn đèn chứ?!
3 – Đây là chiếc xe sẽ kết nối con bạn với một trải nghiệm tuyệt vời cũng như một sở thích lành mạnh, vui vẻ cho cả những năm sau này
4 – Giống như tất cả những dòng xe Precaliber khác, khung xe võng xuống để trẻ dễ lên xuống xe
5 – Có một nguyên tắc thế này: Bạn không nên mua xe đạp ở cùng chỗ mua sữa bột – Xe đạp trẻ em Trek được tạo ra từ những người hiểu thế nào là một chiếc xe đạp tốt
Khung xe | Alloy kid’s frame, 16″ size, cantilever brake mounts |
Phuộc | Kid’s steel fork, cantilever brake mounts |
Đùm trước | Steel, 100 mm bolt-on |
Đùm sau | Steel Freewheel, 120 mm bolt-on |
Vành xe | Alloy 16″, 28 hole |
Căm xe | 14 g stainless steel |
Vỏ xe | Bontrager XR1, wire bead, 27 tpi, 16×2.25″ |
Giò đạp | Alloy, 26T, chainguard, 90 mm length |
Trục giữa | Square taper, 68 mm |
Ổ líp | 18T freewheel |
Sên xe | HV410, 1/2×1/8 |
Bàn đạp | Kids’ Satellite, 9/16 thread |
Yên xe | Kids’ padded, integrated seat post, with handle |
Tay lái | Kids’ steel, 25.4 mm clamp, 80 mm rise, 500 mm width |
Cổ lái | Bontrager Approved alloy, 25.4 mm clamp, 15-degree rise, 50 mm |
Bộ cổ | 1″ threadless |
Tay nắm | Kids’ grip, 107 mm width |
Thắng | Alloy linear-pull |
Cần thắng | Kids’, alloy |
Bánh phụ | Training Wheel Trek Adjustable 12″-16″ |
Trọng lượng | 8.54 kg / 18.83 lb |
Tải trọng | Tối đa 36 kg (bao gồm trọng lượng xe, phụ kiện và người lái). |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Size bánh | 16″ | |
A | Ống ngồi | 20.5 |
B | Góc ống ngồi | 70.0° |
C | Chiều dài ống đầu | 8.0 |
D | Góc ống đầu | 70.0° |
E | Ống trên hiệu dụng | 40.0 |
F | Khoảng cách trục giữa | 18.3 |
G | Độ rơi trục giữa | 3.5 |
H | Chiều dài ống sên | 30.7 |
J | Trail | 5.8 |
K | Trục cơ sở | 71.3 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 38.9 |
M | Độ với khung (Frame reach) | 26.9 |
N | Độ cao khung (Frame stack) | 35.8 |
Size xe | Chiều cao bé (cm) | Chiều cao bé (inch) |
Bánh 12″ | 90.0 – 102.0 cm | 2’11.4″ – 3’4.2″ |
Bánh 16″ | 99.0 – 117.0 cm | 3’3.0″ – 3’10.1″ |
Bánh 20″ | 114.0 – 132.0 cm | 3’8.9″ – 4’4.0″ |
Bánh 24″ | 130.0 – 150.0 cm | 4’3.2″ – 4’11.1″ |
Bánh 26″ & 650c | 146.0 – 160.0 cm | 4’9.5″ – 5’3.0″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích