Procaliber 6

34.900.000 VND

Màu sắc:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn muốn tham gia vào cuộc đua XC vượt lên những chặng leo núi và hành trình gồ ghề. Bạn muốn chi phí hợp lý với khung hợp kim chắc chắn và sẵn sàng nâng cấp xe về sau.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung nhôm Alpha Platinum nhẹ với cấu trúc hình học XC hiện đại chuẩn boost 148 mm. Phuộc RockShox Judy Silver hành trình 120mm với lò xo hơi Solo Air cao cấp. Bộ truyền động Shimano 12 tốc độ kết hợp Deore và XT, bánh xe Bontrager Kovee Tubeless-Ready, Cốt yên nhún Bontrager Line với cáp âm và thắng đĩa dầu.

Và trên tất cả là

Sẵn sàng cho mọi cuộc đua? Procaliber 6 cũng vậy. Chiếc xe cân bằng hiệu suất và giá cả cho những tay đua đang tìm cách nâng cao độ khó của cuộc đua. Cấu trúc hình học XC hiện đại giúp bạn luôn lướt gió vượt qua những chặng leo núi gồ ghề, phụ tùng đáng tin cậy nhưng giá cả phải chăng sẽ giúp bạn có hành trình thú vị mà không tốn quá nhiều ngân sách nâng cấp.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 –  Cấu trúc hình học hiện đại, phuộc trước hành trình 120 mm giúp bạn luôn sẵn sàng khi leo dốc và tự tin vượt qua các đoạn đường

2 – Cân bằng giữa mức giá hợp lý của khung hợp kim và hiệu suất của khung Carbon

3 – Hệ thống truyền động 12 tốc độ leo dốc dễ dàng với sự đơn giản của một cần bấm duy nhất

4 – Bánh xe 29in Tubeless Ready tăng tốc nhanh và hạn chế thủng lốp hiệu quả

5 – Cáp âm sườn làm hành trình trở nên yên tĩnh và bề ngoài tinh tế gọn gàng

Khung Alpha Platinum Aluminium, tapered head tube, internal routing, BSA 73, hidden rack and kickstand mounts, UDH, Boost148, 12 mm thru axle
Phuộc RockShox Judy Silver, Solo Air spring, TurnKey lockout, tapered steerer, 42mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 120 mm travel
Hành trình phuộc tối đa 130 mm (540 mm axle-to-crown)
Đùm trước Shimano TC500 alloy, CentreLock, 110×15 mm thru axle
Đùm sau Shimano TC500 alloy, CentreLock, 148×12 mm thru axle
Vành Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless-Ready, 28-hole, 23 mm width, Presta valve
Khóa bánh sau Bontrager Switch thru axle, removable lever
Vỏ xe Bontrager Sainte-Anne Pro XR, Tubeless Ready, dual compound, aramid bead, 60 tpi, 29×2.20″
Phụ kiện vỏ Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Cỡ vỏ lớn nhất Frame: 29×2.40″, Fork: See manufacturer
Tay đề Shimano Deore M6100, 12-speed
Đề sau Shimano XT M8100, long cage
Bộ giò đạp Size: S , M Shimano MT512, 30T ring, 55 mm chain line, 170 mm length Size: ML , L , XLShimano MT512, 30T ring, 55 mm chain line, 175 mm length
Chén trục giữa Shimano BB-MT501 BSA
Ổ líp Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
Sên xe Shimano Deore M6100, 12-speed
Cỡ đĩa trước tối đa 1x: 34T (55 mm chain line), min 30T (52 mm chain line)
Bàn đap VP-536 nylon platform
Yên xe Verse Short, steel rails, 145 mm width
Cốt yên Size S: Bontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 310 mm length Size M,ML, Bontrager Line Dropper, 150mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 410 mm length
Tay lái Size S, M: Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width Size ML,L,XL: Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width
Cổ lái Size: S Bontrager Comp, 31.8 mm, Blendr compatible, 7-degree, 50 mm length  Size: M, M/L Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 60 mm length Size: L Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length
Bộ chén cổ Semi-integrated, loose ball bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
Bộ thắng Shimano MT200 hydraulic disc
Đĩa thắng Shimano RT10, CenterLoc
Trọng lượng M – 12.60 kg / 27.78 lbs
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Lưu ý

Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

Cỡ khung  S M ML L XL
Cỡ bánh 29″ 29″ 29″ 29″ 29″
A — Chiều dài ống ngồi 39.0 42.0 44.4 46.0 51.0
B — Góc ống ngồi 71.0° 71.5° 72.0° 72.5° 73.0°
Góc ống ngồi hiệu dụng 74.3° 74.3° 74.3° 74.3° 74.3°
C — Chiều dài ống đầu 9 9 9 9 12.0
D — Góc ống đầu 67° 67° 67° 67° 67°
E — Ống trên hiệu dụng 57.7 59.8 61.3 62.8 67.7
G — Độ rơi trục giữa 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4
H — Chiều dài ống sên 43 43 43.5 43.5 44
I — Offset 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3
K — Cự ly tâm bánh 111.0 113.5 115.5 117.1 122.7
L — Chiều cao đứng thẳng (Standover) 74.7 74.9 75.8 76.3 79.1
M — Độ với khung (Frame reach) 40.5 43 44.5 46 50
N — Độ cao khung (Frame stack) 61.4 61.4 61.4 61.4 64.2
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inch  ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
S

155 – 165 cm/5’1″ – 5’5″

74 – 78 cm/29″ – 31″

M

165 – 176 cm/5’5″ – 5’9″

79 – 83 cm/31″ – 33″

M/L

173 – 180 cm/5’8″ – 5’11”

81 – 86 cm/32″ – 34″

L

177 – 188 cm/5’10” – 6’2″

84 – 89 cm/33″ – 35″

XL

188 – 195 cm/6’2″ – 6’5″

89 – 91 cm/35″ – 36″

Alpha Platinum Aluminum

Loại hợp kim nhôm cao cấp siêu nhẹ từ Trek, được chế tạo bằng cách liên tục kéo dãn nguội đồng thời dập mỏng ở nhiều điểm khác nhau trong cấu trúc, cuối cùng được tạo hình bằng phương pháp thủy lực để tạo ra những hình dáng hoàn hảo nhất về thẩm mỹ, độ khỏe và tối ưu trọng lượng.

công nghệ vỏ không ruột Tubeless Ready

Niềng Tubeless Ready

Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.

Xem thêm

Boost148/110

Khoảng cách chân phuộc rộng hơn ( 110mm phía trước, 148mm phía sau ) mang lại ưu điểm về độ cứng của một cặp vành 27.5" lên cặp vành 29", và chuẩn Booost148 ở phía sau cũng cho phép bạn sử dụng loại vỏ cỡ rộng hơn cũng như nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-factor cũng như hiệu suất đạp.

Sản phẩm khác

Procaliber 9.6 [2024]

85.000.000 VND

Marlin 7 2023

19.900.000 VND

Supercaliber SL 9.6 Gen 2

110.000.000 VND

TỐC ĐỘ, LINH HOẠT & MƯỢT MÀ

PROCALIBER HOÀN TOÀN MỚI