69.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn cảm thấy mình cần đạt đến một đẳng cấp cao hơn việc chỉ là một tay đua địa hình thông thường. Bạn luyện tập nhiều hơn và xa hơn các rider khác, bạn có mặt mọi giải đua và bạn muốn có một chiếc xe đua băng đồng với ưu thế về hiệu suất cũng như trọng lượng của vật liệu carbon kết hợp cùng công nghệ giảm xóc IsoSpeed.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe Carbon OCLV Mountain với lợi thế độc nhất từ hệ thống trục giảm xóc âm sườn IsoSpeed, một phuộc trước Rockshox Recon Gold hành trình 100mm với giảm chấn Motion Control và tính năng khóa phuộc từ xa, một hệ thống truyền động Shimano XT/SLX 1x12 tốc độ, một hệ thống phanh đĩa thủy lực Shimano và cuối cùng là bộ vành Bontrager Kovee Tubeless Ready đi cùng cặp vỏ xe Bontrager XR2 Team Issue Tubeless Ready.
Và trên tất cả là
Khi nói nên hiệu suất và tốc độ, khung xe carbon luôn tạo ra giá trị vượt trội. Procaliber 9.6 mang lại cho bạn trải nghiệm về lợi thế mang lại từ một chiếc xe đua carbon, hỗ trợ bởi công nghệ IsoSpeed trong một mức giá hấp dẫn, và ngoài ra, chiếc xe này còn đi cùng những phụ tùng cao cấp, bền bỉ cũng như khả năng nâng cấp dễ dàng sau này.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
Khung | OCLV Mountain Carbon, IsoSpeed, ống đầu tapered, cáp âm sườn, ngàm thắng đĩa post mount, Boost148, 12mm thru axle |
Phuộc trước | RockShox Recon Gold, giảm chấn Motion Control, remote lockout, cổ phuộc nở tapered, 42mm offset, Boost110, 15mm Maxle Stealth, hành trình 100mm |
Đùm trước | Hợp kim Bontrager, bạc đạn kín, trục hợp kim, centerlock, Boost110, 15mm thru axle |
Đùm sau | Hợp kim Bontrager, bạc đạn kín, centerlock, cối líp Shimano MicroSpline, Boost148, 12mm thru axle |
Vành | Bontrager Kovee, hai lớp, Tubeless Ready, 32-hole, rộng lọt lòng 23mm, van Presta |
Vỏ xe | Size: S Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, ta-lông aramid, 120 tpi, 27.5×2.20” | Size: M , ML , L , XL , XXL Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, ta-lông aramid, 120 tpi, 29×2.20” |
Tay đề | Shimano SLX M7100, 12 speed |
Đề sau | Shimano XT M8100, long cage, 51T max cog |
Giò đạp | Size: S Shimano MT610, đĩa 30T răng thép, Boost, 170mm | Size: M , ML , L , XL , XXL Shimano MT610, đĩa 30T răng thép, Boost, 175mm |
Trục giữa | Shimano MT500, 92mm, PressFit |
Ổ líp | Shimano SLX M7100, 10-51, 12 speed |
Sên xe | Shimano SLX M7100, 12 speed |
Bàn đạp | VP-536 nylon platform |
Yên xe | Bontrager Arvada, ray yên rỗng chromoly, rộng 138mm |
Cốt yên | Size: S Bontrager Approved, 31.6mm, 8mm offset, 330mm length | Size: M , ML , L , XL , XXL Bontrager Approved, 31.6mm, 8mm offset, 400mm length |
Tay lái | Bontrager Comp, hợp kim, 31.8mm, độ nâng 5mm, độ rộng 720mm |
Bao tay nắm | Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Cổ lái | Size: S Bontrager Elite, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree, 70mm length | Size: M , ML Bontrager Elite, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree, 80mm length | Size: L Bontrager Elite, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree, 90mm length | Size: XL , XXL Bontrager Elite, 31.8mm clamp, Blendr compatible, 7 degree, 100mm length |
Bộ cổ | FSA IS-2, 1-1/8” top, 1.5” bottom |
Bộ thắng | Thắng đĩa thủy lực Shimano, tay thắng MT401, heo dầu MT400 |
Trọng lượng | M – 11.20 kg / 24.69 lbs (kèm ruột xe) |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Cỡ khung | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | |
Cỡ khung Alpha | XS | S | M | M/L | L | XL | |
Cỡ bánh | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | |
A | Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 |
B | Góc ống ngồi | 73.0° | 73.0° | 72.5° | 72.3° | 72.0° | 72.0° |
C | Chiều dài ống đầu | 10.0 | 10.0 | 9.0 | 9.0 | 10.0 | 12.0 |
D | Góc ống đầu | 69.0° | 69.3° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
E | Ống trên hiệu dụng | 54.1 | 55.8 | 59.9 | 61.7 | 63.8 | 65.9 |
F | Khoảng cách trục giữa | 30.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
G | Độ rơi trục giữa | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
H | Chiều dài ống sên | 42.5 | 42.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 |
I | Offset | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
J | Trail | 8.7 | 8.5 | 8.3 | 8.3 | 8.3 | 8.3 |
K | Wheelbase | 103.7 | 105.3 | 109.8 | 111.3 | 113.2 | 115.4 |
L | Standover | 73.5 | 75.3 | 75.0 | 76.4 | 77.8 | 81.6 |
M | Frame reach | 37.0 | 38.2 | 41.2 | 42.7 | 44.2 | 45.7 |
N | Frame stack | 56.3 | 56.3 | 59.5 | 59.5 | 60.4 | 62.8 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 137.0 – 155.0 cm / 4’5.9″ – 5’1.0″ | 64.0 -73.0 cm / 25.2″ – 28.7″ |
S | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích