130.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn một chiếc xe đua băng đồng hoàn hảo cho mọi cung đường và giải đua. Bạn tìm kiếm một khung xe nhẹ, với công nghệ giảm xóc hàng đầu và những phụ tùng cao cấp sẵn sàng để cùng bạn chinh chiến trong giải đua sắp tới.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe carbon OCLV Mountain siêu nhẹ với hành trình 60mm phía sau, phuộc trước Rockshox Reba RL 100mm, và phuộc sau độc quyền của Trek với sự hỗ trợ từ FOX - Trek IsoStrut - được thiết kế riêng cho Supercaliber. Thêm vào đó là hệ thống truyền động Shimano SLX/XT 1x12 tốc độ, vành Bontrager Kovee Elite 30 carbon với đùm Rapid Drive 108 điểm bắt líp. Kết hợp cùng với hệ thống thắng đĩa thủy lực Shimano cao cấp.
Và trên tất cả là
Supercaliber được thiết kế để đứng đầu trong mọi cuộc đua băng đồng, cả những giải đua World Cup. Nhanh, linh hoạt, hiệu suất cao đi cùng với hệ thống giảm xóc IsoStrut độc đáo duy nhất chỉ có trên dòng xe Supercaliber từ Trek.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Supercaliber dòng xe dành cho World Cup. Nhanh, linh hoạt với hiệu suất cao, cảm giác lái mượt mà như một chiếc Trail bike hai phuộc nhưng lại với trọng lượng tương đương xe hardtaill
2 – Công nghệ giảm xóc độc quyền của chúng tôi – IsoStrut tạo ra hệ thống giảm xóc có thể tùy chỉnh và mang lại cảm giác lái cực kỳ mượt mà cũng như hiệu suất thi đấu hàng đầu
3 – Gắp sau không có các trục của tay đòn giảm xóc (rocker link) cho phép toàn bộ khung xe nhẹ hơn & phản ứng linh hoạt hơn với bề mặt địa hình
4 – Vành Bontrager Kovee Elite 30 thế hệ mới với độ rộng lọt lòng lớn hơn, cho phép bạn chạy với áp suất thấp và có khả năng bám đường vượt trội
5 – Bạn sẽ không còn phải băn khoăn lựa chọn giữa xe hai phuộc hay hardtail cho giải đua sắp tới nữa. Supercaliber chính là câu trả lời.
Khung | Khung sườn OCLV Mountain Carbon, giảm xóc sau tích hợp IsoStrut, ống đầu tapered, Knock Block, công nghệ quản lý cáp và đi dây âm sườn Control Freak , Boost148, 60mm travel |
Phuộc | RockShox Reba RL, Solo Air spring, Motion Control damper, remote lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel |
Giảm xóc sau | Trek IsoStrut, Fox Performance shock, air spring, DPS 2-position remote damper, 235×32.5 mm |
Khóa phuộc | Fox 2-position dual lockout lever |
Hành trình phuộc tối đa | 120mm (531mm axle-to-crown) |
Bánh trước | Bontrager Kovee Elite 30 Carbon, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost 110, 15 mm thru axle |
Bánh sau | Bontrager Kovee Elite 30, OCLV Mountain Carbon, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, Shimano Microspline freehub, 6-bolt, Boost148, 12 mm thru-axle |
Đùm trước | Bontrager alloy, sealed bearing, alloy axle, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle |
Khóa đùm sau | Bontrager Switch thru-axle, removable lever |
Vỏ xe | Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.20″ |
Phụ kiện vỏ | Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz – Bontrager TLR valve, 50 mm |
Dây tim | Bontrager TLR |
Cỡ vỏ tối đa | Khung: 29×2.20″ / Phuộc: Tham khảo nhà sản xuất |
Tay đề | Shimano SLX M7100, 12-speed |
Đề sau | Shimano XT M8100, long cage, 51T max cog |
Giò đạp | Size S, M: E*thirteen Helix, 32T alloy ring, 52 mm chainline, 170 mm length | Size M/L, L, XL: 175 mm length |
Chén trục giữa | Shimano MT500, 92 mm, PressFit |
Ổ líp | Shimano SLX M7100, 10-51, 12-speed |
Sên xe | Shimano SLX M7100, 12-speed |
Cỡ đĩa tối đa | 36T |
Yên xe | Bontrager P3 Verse Elite, stainless steel rails, 145 mm width |
Cốt yên | Size S: Bontrager Comp, 6061 alloy, 31.6 mm, 8 mm offset, 330mm length | Size M, M/L, L, XL: 400 mm length |
Tay lái | Size S, M, M/L: Bontrager Kovee Elite, alloy, 35 mm, 5 mm rise, 720 mm width | Size L, XL: 750 mm width |
Bao tay nắm | ESI Chunky |
Cổ lái | Size S: Bontrager Elite, 35 mm, 13-degree, 60 mm length | Size M, M/L: 70mm length | Size L, XL: 80mm length |
Bộ chén cổ | Knock Block Integrated, 62-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8” top, 1.5” bottom |
Hệ thống thắng | Shimano hydraulic disc, MT501 lever, MT500 caliper |
Đĩa thắng | Shimano RT56, 6-bolt, 160 mm |
Trọng lượng | M – 25.13 lbs / 11.4 kg (sử dụng tubeless sealant, không dùng ruột) |
Tải trọng tối đa | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Frame size number | 15.5 | 17.5 | 18.5 | 19.5 | 21.5 | 23 |
Frame size letter | S | M | ML | L | XL | XXL |
Wheel size | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
A — Seat tube | 39.4 | 41.9 | 44.5 | 47 | 50.8 | 54.6 |
B — Seat tube angle | 70.0° | 70.5° | 70.5° | 71.0° | 71.0° | 71.0° |
Effective seat tube angle | 74.0° | 74.0° | 74.0° | 74.0° | 74.0° | 74.0° |
C — Head tube length | 9 | 9 | 9 | 9 | 10.5 | 12 |
D — Head angle | 69.0° | 69.0° | 69.0° | 69.0° | 69.0° | 69.0° |
E — Effective top tube | 56.5 | 59.5 | 61 | 62.5 | 65.9 | 68.3 |
F — Bottom bracket height | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 |
G — Bottom bracket drop | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
H — Chainstay length | 43 | 43 | 43 | 43 | 43 | 43 |
I — Offset | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 |
J — Trail | 9.6 | 9.6 | 9.6 | 9.6 | 9.6 | 9.6 |
K — Wheelbase | 107.9 | 110.6 | 112.1 | 113.6 | 117.2 | 119.7 |
L — Standover | 75 | 76 | 76 | 78.7 | 78.7 | 78.7 |
M — Frame reach | 39.5 | 42.5 | 44 | 45.5 | 48.5 | 50.5 |
N — Frame stack | 59.4 | 59.4 | 59.4 | 59.4 | 60.8 | 62.2 |
Cỡ khung xe | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
S | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
2XL | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 -95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích