Top Fuel 8

85.000.000 VND

Màu sắc:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đạp địa hình 2 phuộc cân bằng giữa hiệu quả và khả năng chinh phục . Bạn muốn xé tan những đoạn đường thô ráp khó nhằn, bay lên trên những ngọn đồi và nghiền nát hết vòng đua này đến vòng đua khác.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung nhôm nhẹ với bộ lưu trữ bên trong, phuộc RockShox SID với lò xo DebonAir sang trọng hành trình sau 120 mm, giảm xóc FOX Performance Float và Bộ truyền động Shimano XT. Ngoài ra, hệ thống phanh 4 pít-tông giúp giảm xóc tự tin, bánh xe Bontrager Line Comp 30 Tubeless Ready, cốt yên ống tăng giảm Bontrager Line.

Và trên tất cả là

Top Fuel 8 mang lại cho bạn giá trị của một khung hợp kim với các nâng cấp về hệ thống truyền động, phuộc và phanh theo kịp khi bạn tiến bộ về tốc độ và kỹ năng.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Đây là chiếc xe hoàn hảo cho cả những đường đua và những chuyến đi vui nhộn.

2 – Công nghệ Mino Link cho phép thực hiện các điều chỉnh nhỏ đối với cấu trúc khung nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả giữa hành trình.

3 – Ngăn chứa phụ kiện âm thiết kế độc đáo, kiểu dáng đẹp linh hoạt để cất giữ các dụng cụ và thiết bị.

4 – Công nghệ Knock Block, có thể tháo rời bảo vệ cho dây cáp mà không làm giảm góc xoay tay lái

 

Khung Khung Alpha Platinum Aluminium ống cổ nở tapered, công nghệ Knock Block, tính năng đi dây âm sườn Control Freak, giáp bảo vệ ống downtube, chốt Mino Link, ABP, Boost148, hành trình shock 120 mm.
Phuộc trước RockShox SID, DebonAir spring, giảm chấn Rush RL,  lockout, cổ phuộc nở tapered, 44 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, hành trình 120 mm
Giảm xóc sau RockShox Deluxe Ultimate RCT, 185 mm x 50 mm
Hành trình phuộc tối đa 130mm
Vỏ xe   Bontrager XR4 Team Issue, Tubeless Ready (vỏ không ruột), Inner Strength sidewalls, aramid bead, 120 tpi, 29.x2.40″
Phụ kiện vỏ Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Trục bánh sau Bontrager Switch thru-axle, removable lever

 

Niềng Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle
Dây tim Bontrager TLR
Cỡ vỏ lớn nhất Frame: 29×2.5″ Fork: see manufacturer
Tay đề Shimano XT M8100, 12-speed
Đề sau Shimano XT M8100, long cage
Giò đạp Size: S, M, M/L, L Shimano Deore M6120, 30T ring, 55 mm chainline, 170 mm length | Size: XL, XXLShimano Deore M6120, 30T ring, 55 mm chainline, 175 mm length
Trục giữa Shimano SM-BB52, 73 mm, threaded external bearing
Ổ líp Shimano SLX M7100, 10-51, 12-speed
Sên xe Shimano SLX M7100, 12-speed
Cỡ đĩa lớn nhất Max: 36T (oval – 34T) Min: 28T
Bàn đạp Không đi kèm
Yên xe BBontrager Arvada, steel rails, 138 mm width
Cốt yên Size: S TranzX JD-YSP39, 100 mm travel, internal routing, 34.9 mm | Size: M, M/L TranzX JD-YSP39, 150 mm travel, internal routing, 34.9 mm | Size: L, XL, XXL
TranzX JD-YSP39, 170 mm travel, internal routing, 34.9 mm
Tay lái Size: S, M, M/L, L, XL, XXL Bontrager Line, alloy, 35 mm, 27.5 mm rise, 750 mm width | Size: S, M, M/L, L, XL, XXLBontrager Line, alloy, 35 mm, 27.5 mm rise, 780 mm width
Tay nắm Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
Cổ lái Bontrager Elite, 35 mm, 0-degree, 45 mm length
Bộ cổ Knock Block 2.0 Integrated, 72-degree radius (includes infinite-radius chip), sealed cartridge bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
Hệ thống thắng Shimano 4-piston hydraulic disc, M6100 lever, M6120 calliper
Đĩa thắng Size: S, M, M/L, L, XL, XXL Shimano RT66, 6-bolt, 160 mm | Size: S, M, M/L, L, XL, XXL Shimano RT26, 6-bolt,180 mm
Trọng lượng M – 14.26 kg / 31.44 lbs (with TLR sealant, no tubes)
Túi phụ kiện âm sườn Bontrager BITS Internal Frame Storage Bag
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Lưu ý Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

 

Cỡ khung 15.5 15.5 17.5 17.5 18.5 18.5 19.5 19.5 21.5 21.5 23.5 23.5
Cỡ khung số S S M M ML ML L L XL XL XXL XXL
Thiết lập High Low High Low High Low High Low High Low High Low
A — Ống ngồi 39.4 39.4 41.9 41.9 44.5 44.5 47 47 52.1 52.1 55.9 55.9
B — Góc ống ngồi 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0°
Góc ống ngồi hiệu dụng 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0°
C — Chiều dài ống đầu 9 9 9 9 9 9 10 10 11 11 12 12
D — Góc ống đầu 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5°
E — Ống trên hiệu dụng 56.3 56.4 59.8 59.9 61.4 61.5 63 63.2 65 65.1 67.5 67.7
F — Chiều cao trục giữa 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7
G — Độ rơi trục giữa 3 3.6 3 3.6 3 3.6 2.9 3.6 2.9 3.6 2.9 3.6
H — Chiều dài ống ên 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5
I — Offset 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4
J — Trail 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7
K — Trục cơ sở 111.7 111.7 115.2 115.2 116.8 116.8 118.5 118.6 120.6 120.7 123.3 123.4
L — Chiều cao đứng thẳng 72 71.5 72.5 72 73.1 72.5 74.1 73.5 76.1 75.5 77.6 77
M — Độ với khung 41 40.5 44.5 44 46.1 45.6 47.5 47 49.2 48.7 51.5 51
N — Độ cao khung 59 59.4 59 59.4 59 59.4 59.9 60.3 60.8 61.2 61.7 62.2
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
S 153.0 – 166.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
M/L 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tối ưu hệ thống giảm xóc để phù hợp nhất với trọng lượng cơ thể và đồ đạc khi lái xe. Chỉ cần làm theo các bước đơn giản của công cụ là bạn có thể tìm được thiết lập phù hợp nhất dành cho mình.

Xem thêm

ABP

Công nghệ đã được đăng ký bản quyền Active Braking Pivot của Trek cho phép hệ thống giảm xóc của bạn hoạt động độc lập cho dù bạn có đang sử dụng thắng hay không. Công nghệ này mang lại trải nghiệm lái mượt mà và khả năng kiểm soát tốt bộ giảm xóc trong mọi trường hợp.

Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu +/-0.5° và độ rơi trục giữa với khoảng cách lên tới 10mm chỉ đơn giản bằng cách xoay một chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc Mino Link để thay đổi cấu trúc khung, tiêu chuẩn hay lùi sau nhiều hơn, trọng tâm thấp hơn, tất cả là tùy bạn chọn. Tính năng này hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xóc. Một tính năng độc quyền chỉ có trên các dòng xe Trek.

Hệ thống quản lý cáp Control Freak

Hệ thống quản lý cáp nhẹ nhất, yên tĩnh và linh hoạt nhất bạn từng thấy. Cho phép kết nối toàn bộ các thành phần từ cáp đề, cáp thắng, cáp điều khiển phuộc và cốt yên trong một cổng nhỏ gọn trên khung sườn.

Cổ lái Blendr

Bontrager Blendrl là cổ lái cho phép bạn bạn gắn trực tiếp phụ kiện của mình một cách tiện dụng, không vướng víu.

Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon

Mỗi cặp vành carbon từ Bontrager đều được bảo hộ bởi Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon. Trong tình huống bất ngờ khiến vành carbon Bontrager của bạn bị hư hỏng, chúng tôi sẽ hỗ trợ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng hai năm đầu dành cho khách hàng đầu tiên.

Xem thêm
công nghệ vỏ không ruột Tubeless Ready

Niềng Tubeless Ready

Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.

Xem thêm

Sản phẩm khác

Supercaliber 9.9 XX1

Giá liên hệ VND

Khung sườn Procaliber

45.000.000 VND

Fuel EX 5 2022

75.000.000 VND

Top Fuel 5

79.000.000 VND

Dòng xe đua XC Marathon hoàn hảo

Top Fuel