Top Fuel 9.9 X01

179.000.000 VND

Màu sắc:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe nhanh nhất trên đường đua XC Marathon, mà vui nhất trên đường Trail. Bạn sẵn sàng đập ống heo cho chiếc xe này, vì bạn muốn bộ khung carbon OCLV và hệ thống giảm xóc cao cấp nhất.

Công nghệ bạn được trang bị

Một khung xe full carbon nhẹ và cứng, phuộc trước Fox Factory 34 Step-Cast hành trình 120mm, giảm xóc sau Fox Factory Float hành trình 115mm và hệ thống truyền động SRAM X01 Eagle thế hệ mới, với dải líp siêu lớn 10-52T. Ngoài ra, vành carbon Bontrager Kovee Pro 30 với bản rộng và trang bị đùm Rapid Drive 108 điểm bắt líp giúp bạn và xe kết hợp hoàn hảo, phản xạ nhanh chóng trên đường trail. Hệ thống khoá phuộc đôi Bontrager DropLock cho phép bạn khoá cả 2 phuộc cùng lúc cũng như kích hoạt cốt yên tăng giảm. Và cuối cùng, là carbon, carbon ở mọi nơi trên chiếc xe này.

Và trên tất cả là

Với Top Fuel 9.9, bạn sẽ có trải nghiệm lái mượt mà, tốc độ nhưng vẫn hết sức lì lợm trên mọi đường trail. Một khung xe OCLV Mountain Carbon, hệ thống giảm xóc cao cấp nhất và hàng loạt phụ tùng carbon nhẹ, mạnh mẽ & cứng cáp để tạo ra chuyến đi vui vẻ nhất mà bạn có thể tưởng tượng.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Đây là chiếc xe siêu xe hoàn hảo cho những đường đua XC marathon và cả đường Trail – Nhẹ, khoẻ, linh hoạt với hàng loạt phụ tùng hiệu suất cao

2 – Vành Bontrager Kovee Pro 30 bản rộng cho phép sử dụng cỡ vỏ lớn hơn, nhờ đó dùng được áp suất thấp hơn để có trải nghiệm êm ái & bám đường hơn

3 – Khoá phuộc Bontrager DropLock kiểu tay bấm đề cho phép bạn khoá cả phuộc trước và sau cùng lúc, nhờ đó, bạn tăng tốc nhanh hơn, leo dốc tốt hơn và sẵn sàng ngay lập tức khi địa hình thay đổi. Và ngoài ra, remote này cũng điều khiển cốt yên tăng giảm của bạn luôn.

4 – Top Fuel là dòng xe hành trình ngắn nhưng được trang bị hệ thống giảm xóc cao cấp hàng đầu, với hiệu suất ngoài mong đợi và sẵn sàng cho mọi cuộc vui

5 – Tạo nên chiếc Top Fuel của bạn: Top Fuel là dòng xe nằm trong chương trình Project One, cho phép bạn tuỳ biến gần như vô hạn.

Khung OCLV Mountain Carbon, ống cổ nở tapered, công nghệ Knock Block, tính năng đi dây âm sườn Control Freak, giáp carbon bảo vệ ống downtube, chốt Mino Link, ABP, Boost148, hành trình shock 115 mm
Phuộc trước Fox Factory 34 Step-Cast, lò xo hơi Float EVOL, giảm chấn FIT4 2-position, khoá phuộc đôi, cổ phuộc nở tapered, 44 mm offset, Kashima Coat, Boost110, 15 mm Kabolt axle, hành trình 120 mm
Giảm xóc sau Fox Factory Float, giảm chấn 2-position DPS, Kashima Coat, 190×45 mm
Khoá phuộc Bontrager Drop Lock remote
Hành trình phuộc tối đa 130mm
Bánh trước Bontrager Kovee Pro 30 carbon, hỗ trợ công nghệ Tubeless Ready (vỏ không ruột), 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
Bánh sau Bontrager Kovee Pro 30 carbon, hỗ trợ công nghệ Tubeless Ready (vỏ không ruột), Rapid Drive 108, 6-bolt, SRAM XD driver, Boost148, 12 mm thru axle
Trục bánh sau Bontrager Switch thru axle, removable lever
Vỏ xe Bontrager XR3 Team Issue, hỗ trợ công nghệ Tubeless Ready (vỏ không ruột), Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.40″
Dây tim Bontrager TLR
Phụ tùng vỏ Bontrager TLR valve, 50 mm, keo tubeless Bontrager TLR
Cỡ vỏ lớn nhất 29×2.40″
Tay đề SRAM X01 Eagle, 12-speed
Đề sau SRAM X01 Eagle
Giò đạp Size: S – SRAM X01 Eagle Carbon, DUB, 32T alloy ring, Boost, 170 mm length | Size: M, M/L, L, XL, XXL – SRAM X01 Eagle Carbon, DUB, 32T alloy ring, Boost, 175 mm length
Trục giữa SRAM DUB, 92 mm, PressFit
Ổ líp SRAM Eagle XG-1275, 10-52, 12-speed
Sên xe SRAM XX1 Eagle, 12-speed
Cỡ đĩa lớn nhất 36T
Bàn đạp Không đi kèm
Yên xe Bontrager Montrose Pro, 7×10 mm carbon rails, 138 mm width
Cốt yên Size: S – Bontrager Line Elite Dropper, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 340 mm length | Size: M, M/L – Bontrager Line Elite Dropper, 150mm travel, internal routing, 31.6 mm, 440mm length | Size: L, XL, XXL – Bontrager Line Elite Dropper, 170mm travel, internal routing, 31.6 mm, 480mm length
Tay lái Bontrager Line Pro, OCLV Carbon, 35 mm, 15 mm rise, 750 mm width
Tay nắm Bontrager XR Trail Elite, alloy lock-on
Cổ lái Size: S, M, M/L – Bontrager Kovee Pro, 35 mm, Knock Block, Blendr-compatible, 13-degree, 60 mm length | Size: L, XL, XXL – Bontrager Kovee Pro, 35 mm, Knock Block, Blendr-compatible, 13-degree, 70 mm length
Bộ cổ Knock Block Integrated, 58-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
Hệ thống thắng SRAM G2 RSC hydraulic disc
Đĩa thắng Size: S, M, M/L, L, XL, XXL – SRAM CenterLine, 6-bolt, round-edge, 160 mm | Size: S, M, M/L, L, XL, XXL – SRAM CenterLine, 6-bolt, round-edge, 180mm
Trọng lượng M – 11.30 kg / 24.92 lbs (với keo tubeless, không tính ruột)
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Lưu ý Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung 15.5 15.5 17.5 17.5 18.5 18.5 19.5 19.5 21.5 21.5 23.5 23.5
Cỡ khung số S S M M ML ML L L XL XL XXL XXL
Thiết lập High Low High Low High Low High Low High Low High Low
A — Ống ngồi 39.4 39.4 41.9 41.9 44.5 44.5 47 47 52.1 52.1 55.9 55.9
B — Góc ống ngồi 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0°
Góc ống ngồi hiệu dụng 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0°
C — Chiều dài ống đầu 9 9 9 9 9 9 10 10 11 11 12 12
D — Góc ống đầu 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5°
E — Ống trên hiệu dụng 56.3 56.4 59.8 59.9 61.4 61.5 63 63.2 65 65.1 67.5 67.7
F — Chiều cao trục giữa 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7
G — Độ rơi trục giữa 3 3.6 3 3.6 3 3.6 2.9 3.6 2.9 3.6 2.9 3.6
H — Chiều dài ống ên 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5
I — Offset 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4
J — Trail 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7
K — Trục cơ sở 111.7 111.7 115.2 115.2 116.8 116.8 118.5 118.6 120.6 120.7 123.3 123.4
L — Chiều cao đứng thẳng 72 71.5 72.5 72 73.1 72.5 74.1 73.5 76.1 75.5 77.6 77
M — Độ với khung 41 40.5 44.5 44 46.1 45.6 47.5 47 49.2 48.7 51.5 51
N — Độ cao khung 59 59.4 59 59.4 59 59.4 59.9 60.3 60.8 61.2 61.7 62.2
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
S 153.0 – 166.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
M/L 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″

OCLV Mountain Carbon

Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.

Xem thêm

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tối ưu hệ thống giảm xóc để phù hợp nhất với trọng lượng cơ thể và đồ đạc khi lái xe. Chỉ cần làm theo các bước đơn giản của công cụ là bạn có thể tìm được thiết lập phù hợp nhất dành cho mình.

Xem thêm

ABP

Công nghệ đã được đăng ký bản quyền Active Braking Pivot của Trek cho phép hệ thống giảm xóc của bạn hoạt động độc lập cho dù bạn có đang sử dụng thắng hay không. Công nghệ này mang lại trải nghiệm lái mượt mà và khả năng kiểm soát tốt bộ giảm xóc trong mọi trường hợp.

Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu +/-0.5° và độ rơi trục giữa với khoảng cách lên tới 10mm chỉ đơn giản bằng cách xoay một chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc Mino Link để thay đổi cấu trúc khung, tiêu chuẩn hay lùi sau nhiều hơn, trọng tâm thấp hơn, tất cả là tùy bạn chọn. Tính năng này hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xóc. Một tính năng độc quyền chỉ có trên các dòng xe Trek.

Hệ thống quản lý cáp Control Freak

Hệ thống quản lý cáp nhẹ nhất, yên tĩnh và linh hoạt nhất bạn từng thấy. Cho phép kết nối toàn bộ các thành phần từ cáp đề, cáp thắng, cáp điều khiển phuộc và cốt yên trong một cổng nhỏ gọn trên khung sườn.

Cổ lái Blendr

Bontrager Blendrl là cổ lái cho phép bạn bạn gắn trực tiếp phụ kiện của mình một cách tiện dụng, không vướng víu.

Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon

Mỗi cặp vành carbon từ Bontrager đều được bảo hộ bởi Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon. Trong tình huống bất ngờ khiến vành carbon Bontrager của bạn bị hư hỏng, chúng tôi sẽ hỗ trợ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng hai năm đầu dành cho khách hàng đầu tiên.

Xem thêm
công nghệ vỏ không ruột Tubeless Ready

Niềng Tubeless Ready

Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.

Xem thêm

Sản phẩm khác

Supercaliber 9.9 XX1

Giá liên hệ VND

Khung sườn Procaliber

45.000.000 VND

Dòng xe đua XC Marathon hoàn hảo

Top Fuel