Fuel EX 5 2022

75.000.000 VND

Màu sắc:

Nó phù hợp với bạn nếu

Bạn đã sẵn sàng cho một chiếc xe hai phuộc và bạn muốn có một chiếc xe linh hoạt với giá trị tuyệt vời. Bạn muốn một chuyến đi chắc chắn, có khả năng và nhạy bén, để bạn có thể kiểm soát bất kể bạn đang đi ở đâu. Bạn muốn có một chuyến đi đáng nhớ trên một chiếc xe đáng tin cậy, đầy đủ các tính năng cần thiết và phản ứng nhanh nhạy trong mọi trường hợp để bạn luôn làm chủ tình hình, cho dù bạn chọn bất cứ cung đường nào.

Công nghệ bạn được trang bị

Một khung xe hợp kim nhôm Alpha Platinum Aluminum siêu nhẹ, với dây cáp âm sườn, một ống dưới (down tube) kiểu Straight Shot để tạo ra độ cứng vượt trội và một hệ thống bảo vệ khu vực ống đầu Knock Block. Một phuộc trước Phuộc RockShox Recon Silver hành trình 140mm và một giảm xóc sau X-Fusion Pro 2 130mm, một hệ thống truyền động Shimano Deore 12 tốc độ bền bỉ, một cốt yên nhún và hệ thống thắng đĩa thủy lực.

Và trên tất cả là

Fuel EX 5 sở hữu những tính năng và cấu trúc khung tương tự như trên các dòng xe hai phuộc cao cấp hơn được yêu thích trong thới gian qua. Cấu hình được chọn để giữ mức giá ổn định và hiệu suất cao.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì

  1. Bạn có được một chiếc xe cao cấp với giá trị vượt trội như các tính năng khung như Boost148 và ABP giúp bạn xử lý tự tin và có thể nâng cấp khi kỹ năng của bạn phát triển
  2. Fuel EX 5 có sự đa dụng trong bản chất, tương tự như những dòng xe cao cấp đắt tiền, vừa phù hợp để thử thách bản thân trong những đường mòn cuối tuần thậm chí có thể xử lý các cuộc đua XC hoặc enduro không thường xuyên
  3. Cốt yên nhún cho phép bạn hạ thấp yên xe khi đổ dốc ở tốc độ cao
  4. Phuộc hơi Rockshox với công nghệ DebonAir ccó thể dễ dàng điều chỉnh theo trọng lượng người lái , đồng thời, nó cũng nhẹ hơn phuộc lò xo rất nhiều.
  5. Chúng tôi cung cấp dòng xe Fuel EX với dải khung xe cực rộng, từ XS đến XL, nhờ đó, bạn chắc chắn sẽ luôn tìm được chiếc xe phù hợp cho mình. Cỡ khung XS đi kèm vành 27.5″, cỡ khung S có tùy chọn 27.5″ và 29″, cỡ khung M đến XL đi kèm vành 29″.
Khung Hợp kim nhôm Alpha Platinum Aluminum, ống đầu tapered, Knock Block, đi dây âm sườn công nghệ Control Freak, khiên bảo vệ ống dưới, ngàm dẫn sên ISCG 05, tay đòn magnesium, Mino Link, ABP, Boost148, hành trình 130mm
Phuộc trước Size: XS , S Recon Silver, DebonAir spring, giảm chấn Motion Control, cổ phuộc tapered, 46mm offset, Boost110, 15mm Maxle Stealth, hành trình 140mm | Size: S , M , ML , L , XL , XXL Recon Silver, DebonAir spring, giảm chấn Motion Control, cổ phuộc tapered, 42mm offset, Boost110, 15mm Maxle Stealth, hành trình 140mm
Giảm xóc sau Size: XS , S X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 210 mm x 52.5 mm.  | Size: S , M , ML , L , XL , XXL X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 210 mm x 55 mm
Đùm trước Bontrager alloy, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle
Đùm sau Size: XS , S , M , ML , L , XL , XXL
Bontrager alloy, sealed bearing, alloy axle, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost148, 12 mm thru axle
Vành Alex MD35, tubeless compatible, 32-hole, 35 mm width, Presta valve
Vỏ xe Size: XS , S Bontrager XR4 Comp, wire bead, 30 tpi, 27.5×2.60″ | Size: S , M , ML , L , XL , XXL Bontrager XR4 Comp, wire bead, 30 tpi, 29×2.60″
Tay đề Shimano Deore M6100, 12-speed
Đề sau Shimano Deore M6100, long cage
Bộ giò đạp Size: XS  , S , M , ML , L Shimano MT511, 30T steel ring, 52 mm chainline, 170 mm length| Size: M , ML , L , XL , XXL Shimano MT511, 30T steel ring, 52 mm chainline, 175 mm length
Trục giữa Shimano MT500, 92 mm, PressFit
Ổ líp Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
Sên KShimano Deore M6100, 12-speed
Bàn đạp Không kèm theo
Yên xe Bontrager Arvada, steel rails,rộng 138 mm
Cốt yên Size: XS , S TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361 mm length | Size: M , ML , L , XL , XXL TranzX JD-YSP18, 130mm travel, internal routing, 31.6 mm, 425 mm length
Tay lái Hợp kim Bontrager , 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width
Bao tay nắm Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
Cổ lái Bontrager Rhythm Comp, 31.8 mm, Knock Block, 0-degree, 50 mm length
Thắng xe Thắng đĩa dầu Shimano, tay thắng MT201, heo dầu MT200
Trọng lượng M – 34.61 lb/15.7 kg (tính cả ruột xe)
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 136 kg (300 lb). (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Lưu ý Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung L L M M ML ML S S
Trạng thái khung Thấp Cao Thấp Cao Thấp Cao Thấp Cao
Cỡ bánh 29″ 29″ 29″ 29″ 29″ 29″ 27.5″ 27.5″
Góc ống ngồi hiệu dụng 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0°
C Chiều dài ống đầu 10.5 10.5 10.0 10.0 10.5 10.5 10.0 10.0
D Góc ống đầu 66.5° 66.0° 66.5° 66.0° 66.5° 66.0° 66.5° 66.0°
E Ống trên hiệu dụng 63.3 63.4 60.2 60.3 61.8 61.9 56.7 56.8
F Chiều cao trục giữa 34.6 34.6 34.6 34.6 34.6 34.6 34.1 34.1
G Độ rơi trục giữa 2.7 3.4 2.8 3.4 2.7 3.4 1.4 2.1
H Chiều dài ống sên 43.5 43.7 43.5 43.7 43.5 43.7 43.5 43.7
I Offset 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3
J Trail 11.6 11.9 11.6 11.9 11.6 11.9 10.8 11.1
K Trục cơ sở 121.0 121.1 117.8 117.9 119.5 119.6 114.3 114.4
L Chiều cao đứng thẳng 75.6 75.0 74.8 74.2 75.1 74.5 70.6 70.1
M Độ với khung (Reach) 47.5 47.0 44.5 44.0 46.0 45.5 42.0 41.5
N Chiều cao khung (Stack) 60.9 61.3 60.5 60.8 60.9 61.3 56.8 57.2

 

Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS 137.0 – 155.0 cm / 4’5.9″ – 5’1.0″ 64.0 -73.0 cm / 25.2″ – 28.7″
S 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
M/L 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tối ưu hệ thống giảm xóc để phù hợp nhất với trọng lượng cơ thể và đồ đạc khi lái xe. Chỉ cần làm theo các bước đơn giản của công cụ là bạn có thể tìm được thiết lập phù hợp nhất dành cho mình.

Xem thêm

Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu +/-0.5° và độ rơi trục giữa với khoảng cách lên tới 10mm chỉ đơn giản bằng cách xoay một chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc Mino Link để thay đổi cấu trúc khung, tiêu chuẩn hay lùi sau nhiều hơn, trọng tâm thấp hơn, tất cả là tùy bạn chọn. Tính năng này hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xóc. Một tính năng độc quyền chỉ có trên các dòng xe Trek.

Alpha Platinum Aluminum

Loại hợp kim nhôm cao cấp siêu nhẹ từ Trek, được chế tạo bằng cách liên tục kéo dãn nguội đồng thời dập mỏng ở nhiều điểm khác nhau trong cấu trúc, cuối cùng được tạo hình bằng phương pháp thủy lực để tạo ra những hình dáng hoàn hảo nhất về thẩm mỹ, độ khỏe và tối ưu trọng lượng.

Hệ thống quản lý cáp Control Freak

Hệ thống quản lý cáp nhẹ nhất, yên tĩnh và linh hoạt nhất bạn từng thấy. Cho phép kết nối toàn bộ các thành phần từ cáp đề, cáp thắng, cáp điều khiển phuộc và cốt yên trong một cổng nhỏ gọn trên khung sườn.

Boost148/110

Khoảng cách chân phuộc rộng hơn ( 110mm phía trước, 148mm phía sau ) mang lại ưu điểm về độ cứng của một cặp vành 27.5" lên cặp vành 29", và chuẩn Booost148 ở phía sau cũng cho phép bạn sử dụng loại vỏ cỡ rộng hơn cũng như nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-factor cũng như hiệu suất đạp.

Dòng xe đa dụng cho mọi cung đường

FUEL EX