42.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn là chú trọng vào sự cân bằng giữa hiệu suất, giá trị và tốc độ. Bạn muốn một chiếc xe đua đường trường nhẹ và được trang bị hệ thống thắng đĩa. Bạn muốn tận dụng toàn bộ hiệu suất mà một chiếc xe đua mang lại, nhưng với mức chi phí hợp lý và chiếc xe cũng phải mang lại trải nghiệm lái đủ tốt để cùng bạn đi tiếp nhiều năm sau này.
Công nghệ bạn được trang bị
Một bộ khung hợp kim nhôm 300 Series Alpha Aluminium với ống khung được tạo hình đặc biệt và hàn với kỹ thuật hàn mượt Invisible Weld Technology. Kỹ thuật hàn này tạo ra vẻ ngoài hoàn hảo như một chiếc xe carbon. Hệ thống truyền động 2x10 tốc độ Shimano Tiagra. Phuộc trước carbon Émonda SL, bộ vành Tubeless Ready, hệ thống thắng đĩa thuỷ lực ngàm Flat mount và cuối cùng là khả năng đi dây âm sườn ở cả trên khung và phuộc.
Và trên tất cả là
Émonda ALR 4 Disc là dòng xe đua đường trường tuyệt vời với mức giá vô cùng dễ chịu, tuy nhiên, hiệu suất chiếc xe này mang lại chắc chắn vượt xa hơn những gì bạn mong đợi. Như trên một chiếc xe carbon đắt tiền.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Vẻ ngoài được chau chuốt như một khung xe carbon nhờ công nghệ Invisible Weld Technology
2 – Leo đèo nhanh, vào cua chính xác và đổ đèo tự tin
3 – Hệ thống thắng đĩa thuỷ lực mang lại hiệu suất thắng tốt hơn trong mọi điều kiện thời tiết, đồng thời, tạo ra khoảng trống khung lớn hơn, nhờ đó bạn có thể sử dụng cỡ vỏ lớn hơn, ổn định & êm ái hơn.
4 – Dòng xe này sử dụng cùng cấu trúc khung với các dòng Émonda cao cấp khác, nhờ vậy, chúng mang lại cảm giác lái tương tự với bất cứ dòng xe đua carbon đắt tiền nào
5 – Khung xe đi dây âm giúp kéo dài tuổi thọ phụ tùng đồng thời mang lại vẻ ngoài gọn gàng đầy thẩm mỹ
Khung | Hợp kim nhôm 300 Series Alpha Aluminum siêu nhẹ, mối hàn mượt Invisible Weld Technology, ống đầu tapered, BB86.5, ngàm thắng đĩa Flat Mount, đi dây cáp âm sườn, tương thích cảm biến DuoTrap S |
Phuộc | Emonda SL full carbon, cổ phuộc tapered carbon, đi dây âm, flat-mount disc, 12×100 mm thru axle |
Đùm trước | Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100×12 mm thru axle |
Đùm sau | Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle |
Vành xe | Bontrager Affinity Disc, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve |
Vỏ xe | Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700x 25 c |
Tay đề | Shimano Tiagra R4725, short-reach lever, 10-speed |
Đề trước | Shimano Tiagra 4700, braze-on |
Đề sau | Shimano Tiagra 4700, long cage, 34T max cog |
Giò đạp | Shimano Tiagra 4700, 50/34, 170 mm length (Size 54, 56: 172.5 mm length / Size 58, 60, 62, 64: 175 mm length) |
Trục giữa | Shimano BB71, 86.5 mm, PressFit |
Ổ líp | Shimano Tiagra HG500, 12-28, 10-speed |
Sên xe | Shimano Tiagra HG54, 10-speed |
Bàn đạp | Không đi kèm |
Yên xe | Bontrager Montrose Comp, steel rails, 138 mm width |
Cốt yên | Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset, 330 mm length (Size 47: 250 mm length) |
Tay lái | Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 38 cm width |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length (Size 50: 80 mm length / Size 52, 54: 90 mm length / Size 56, 58: 100 mm length / Size 60, 62: 110 mm length) |
Bộ cổ | FSA Integrated, sealed cartridge bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom |
Hệ thống thắng | Thắng đĩa thuỷ lực Shimano 105 |
Đĩa thắng | Shimano SM-RT70, 160 mm, CenterLock |
Trọng lượng | 56 – 9.33 kg / 20.58 lbs |
Tải trọng | 275 pounds (125 kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 44.4 | 47.6 | 49.3 | 50.6 | 53.3 | 55.3 | 57.3 | 59.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C — Chiều dài ống đầu | 11.5 | 13 | 14 | 15.5 | 17 | 19 | 21 | 23 |
D — Góc ống đầu | 71.2° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.3 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 56 | 57.3 | 58.6 | 59.8 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.7 | 6.1 | 5.7 | 5.6 | 5.8 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K — Cự ly tâm bánh | 97.4 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 69.8 | 70.7 | 72.9 | 74.2 | 76.7 | 78.6 | 80.4 | 82.2 |
M — Frame reach | 36.9 | 37.4 | 37.9 | 38.1 | 38.7 | 39.1 | 39.5 | 39.8 |
N — Frame stack | 52.2 | 53.5 | 54.7 | 55.5 | 57.7 | 59.6 | 61.5 | 63.4 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
44 | 150.0 – 155.0 cm /4’11.1″ – 5’1.0″ | 71.0 – 73.0 cm / 28.0″ – 28.7″ |
47 | 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
64 | 194.0 – 200.0 cm /6’4.4″ – 6’6.7″ | 91.0 – 94.0 cm / 35.8″ – 37.0″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích