27.500.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu ...
Bạn muốn mọi thứ tốt nhất trên chiếc xe đạp thể thao đa dụng của mình, bao gồm cả tốc độ và hiệu suất, trải nghiệm lái, dù là trên đường nhựa hay đường mòn. Bạn muốn đi nhanh hơn, xa hơn, thường xuyên hơn, và bạn biết, chiếc xe của bạn cũng cần phải như vậy.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe hợp kim nhôm cực nhẹ, giảm xóc trước với khoá phuộc từ xa bằng remote, hệ thống truyền động Shimano 1x11 tốc độ, bộ thắng đĩa thuỷ lực Shimano an toàn & mạnh mẽ trong mọi điều kiện thời tiết. Hệ thống vành hỗ trợ vỏ không ruột Tubeless-Ready (TLR), bộ vỏ chất lượng cao từ Bontrager với khả năng hạn chế thủng bánh. Bao tay nắm thiết kế nhân trắc học và cổ lái chuẩn Blendr giúp bạn dễ dàng tích hợp phụ kiện như đèn xe, đồng hồ tốc độ, GPS, hay camera GoPro.
Và trên tất cả là ...
Một chiếc xe đầu bảng trong dòng xe thể thao đa dụng từ Trek - Dual Sport. Dual Sport 4 là chiếc xe linh hoạt, với hiệu suất vượt trội, đến từ bộ truyền động 1x thời thượng và phuộc nhún chất lượng cao với khả năng hấp thụ chấn động tuyệt vời. Dual Sport 4 là lựa chọn tuyệt vời & thông minh, khi bạn muốn có một chiếc xe với hiệu suất tối đa, cân bằng giữa sự thoải mái, bền bỉ và linh hoạt.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Với khoá phuộc từ xa, bạn sẽ không cần rời tay khỏi tay lái khi cần điều chỉnh phuộc.
2 – Hệ thống truyền động dải rộng đồng nghĩa với việc bạn sẽ không bao giờ cảm thấy mình đang đạp quá nặng, hay quá nhẹ. Bạn sẽ luôn ở đúng mức lực & tua chân bạn muốn.
3 – Sao phải lựa chọn giữa đường nhựa & đường mòn? Dual Sport chính là tấm vé đôi, để bạn có thể trải nghiệm cả hai loại địa hình, một cách tuyệt vời nhất.
4 – Khung xe được đi dây âm để bảo vệ cáp, cũng như mang lại vẻ ngoài gọn gàng, thanh lịch.
5 – Dễ dàng trang bị thêm baga, vè xe, chân chống, với các ngàm phụ kiện tích hợp. Ngoài ra, cổ lái chuẩn Blendr cho phép gắn đèn & đồng hồ tốc độ, hoặc Go-Pro gọn gàng giữa tay lái.
6 – Hỗ trợ cảm biến tốc độ & vòng đạp Bontrager Duo Trap S với khoang gắn tích hợp trong sườn.
Khung sườn | Alpha Gold Aluminum, tương thích cảm biến tốc độ & vòng đạp DuoTrap S, đi dây âm sườn, ngàm gắn baga và vè xe, thắng đĩa chuẩn post-mount, ngàm gắn chân chống, 135x5mm QR |
Phuộc trước | SR Suntour NRX RL, khoá phuộc từ xa remote lock, núm chỉnh tải trọng preload, 100×5 mm QR, hành trình 63 mm |
Đùm trước | Shimano M3050, centerlock, 100×5 mm QR |
Đùm sau | Shimano M3050 centerlock, 135×5 mm QR |
Vành xe | Bontrager Affinity Disc, Tubeless Ready, 32-hole, 21 mm width, presta valve |
Căm xe | 14 g stainless steel |
Vỏ xe | Bontrager GR1 Expert, Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×40 c |
Cỡ vỏ tối đa | 700x35c (với vè xe), 29×1.80″ (không vè xe) |
Tay đề | Shimano Deore M5100, 11-speed |
Đề trước | Shimano Deore M5100, long cage, Shadow Plus |
Đề sau | Shimano Alivio M3100, long cage |
Giò đạp | ProWheel alloy, 42T, 175 mm |
Ổ líp | Shimano Deore M5100, 11-51, 11-speed |
Sên xe | KMC X11, 11-speed |
Bàn đạp | Wellgo Black |
Yên xe | Bontrager Evoke |
Cốt yên | Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset, 330 mm length |
Tay lái | Bontrager Comp Lowriser, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 600 mm width |
Bao tay nắm | Bontrager XR Endurance Elite, lock-on, ergonomic |
Cổ lái | Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length (Size M) |
Chén cổ | 1-1/8˝ threadless, sealed cartridge bearings |
Bộ thắng | Shimano MT200 hydraulic disc |
Đĩa thắng | Shimano RT54, 160 mm, CenterLock |
Trọng lượng | M – 12.48 kg / 27.52 lbs |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Kích thước khung | S | M | L | XL | |
A | Ống ngồi | 38.1 | 44.5 | 50.8 | 57.1 |
B | Góc ống ngồi | 74.5° | 74.0° | 73.5° | 72.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 11.5 | 12.5 | 13.5 | 15.5 |
D | Góc ống đầu | 70° | 71° | 71° | 72° |
E | Ống trên khả dụng | 57.5 | 59 | 60.5 | 63.5 |
F | Chiều cao trục giữa | 29.4 | 29.4 | 29.4 | 29.4 |
G | Khoảng cách trục giữa | 6.0 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
H | Chiều dài ống sên | 45.5 | 45.5 | 45.5 | 45.5 |
I | Offset | 3.8 | 3.8 | 3.8 | 3.8 |
J | Trail | 8.5 | 8.2 | 8.2 | 7.5 |
K | Cự li bánh xe | 109.1 | 109.5 | 110.5 | 111.0 |
L | Chiều cao ống trên | 73.8 | 76.1 | 79.1 | 81.5 |
M | Chiều dài tầm với | 41.0 | 41.6 | 42.3 | 43.4 |
N | Chiều cao khung | 59.5 | 60.6 | 61.6 | 63.9 |
Size xe | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
S | 154.0 – 167.0 cm / 5’0.6″ – 5’5.7″ | 72 – 78 cm |
M | 164.0 – 177.0 cm / 5’4.6″ – 5’9.7″ | 77 – 83 cm |
L | 174.0 – 187.0 cm / 5’8.5″ – 6’1.6″ | 82 – 88 cm |
XL | 185.0 – 197.0 cm / 6’0.8″ – 6’5.6″ | 87 – 93 cm |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích