31.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn cho rằng thành công của mỗi chuyến đi là số cảnh đẹp bạn được ngắm nhìn, và bạn không đơn thuần chỉ là đạp xe, mà bạn đang tìm kiếm một hành trình mới để thoát khỏi những bận rộn thường ngày, để làm mới tâm hồn & trí óc ở những chân trời mới. Bạn cảm nhận được tiếng gọi mời của những cung đường xa, và bạn muốn một chiếc xe Touring đáng tin cậy như người đồng hành thân tín nhất để cùng bạn trên mọi nẻo đường.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe thắng đĩa cấu tạo từ hợp kim thép Cro-Moly custom-butted chế tạo theo công thức riêng của Trek, với phuộc trước hợp kim nhôm ty bật dạng ThruSkew, dải truyền động 27 tốc độ đảm bảo bạn vượt qua mọi cung đường đèo dốc, hệ thống tay lắc Shimano Sora hiệu suất cao, bộ vành xe Bontrager Tubeless Ready hỗ trợ công nghệ vỏ không ruột kết hợp cùng vỏ xe cao cấp hạn chế thủng bánh trên đường dài. Hệ thống baga trước & sau chuẩn touring cùng một hệ thống thắng đĩa cơ mạnh mẽ và dễ sửa chữa.
Và trên tất cả là
Trek 520 là loài ngựa thồ thuần chủng. Sẵn sàng cho mọi hành trình dài. Dòng xe này được trang bị sẵn mọi tính năng cần thiết để bạn bắt đầu chuyến đi ngay sau khi mở thùng. Baga trước. Baga sau. Và một hệ thống truyền động hiệu suất cao từ một thương hiệu tên tuổi.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
Khung | Khung thắng đĩa hợp kim thép Chromoly custom butted đặc biệt từ Trek. Có ngàm gắn baga và vè xe. |
Phuộc | Phuộc hợp kim nhôm dành cho thắng đĩa với các ngàm gắn baga đặt thấp. Khoá bánh trước bằng khoá mở nhanh ThruSkew. |
Đùm trước | Shimano M475 |
Đùm sau | Shimano M475 |
Vành | Bontrager Affinity, Tubeless Ready, 36 căm |
Vỏ xe | Bontrager H1 Hard-case Ultimate, 700x38c hông vỏ có dải phản quang. |
Tay đề | Shimano Sora, 9 tốc độ |
Đề trước | Shimano Sora, 34.9mm clamp-type |
Đề sau | Shimano Alivio 9 tốc độ, Shadow Design |
Bộ giò dĩa | Shimano Alivio, 2-piece, 48X36X26T kèm chắn dĩa |
Ổ líp | Shimano HG200, 11-36, 9 tốc độ |
Sên | KMC X9 |
Bàn đạp | Wellgo lõi hợp kim, thân nhựa tổng hợp. Có dây bọc mũi chân. |
Yên xe | Bontrager Evoke 1.5 |
Cốt yên | Bontrager SSR, 2-bolt head, 27.2mm, 12mm offset |
Tay lái | Bontrager Comp VR-C, 31.8mm |
Bao tay nắm | Dây quấn tay lái Bontrager |
Cổ lái | Bontrager Elite, 31.8mm, 7 độ, có ngàm gắn đèn & đồng hồ tốc độ |
Bộ cổ | Cổ thả 1-1/8˝, bạc đạn kín |
Bộ thắng | Thắng đĩa cơ TRP Spyre C 2.0 |
Trọng lượng | 57 – 14.26 kg / 31.44 lb |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 125 kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | 48 cm | 51 cm | 54 cm | 57 cm | 60 cm | 63cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Ống ngồi | 44.0 | 48.2 | 51.2 | 54.3 | 57.5 | 60.5 |
B | Góc ống ngồi | 74.3° | 74.0° | 73.8° | 73.57° | 73.0° | 72.8° |
C | Ống đầu | 11.5 | 12.5 | 14.0 | 16.0 | 20.0 | 23.0 |
D | Góc ống đầu | 69.5° | 70.0° | 71.0° | 71.8° | 71.8° | 72.3° |
E | Ống trên hiệu dụng | 52.0 | 53.1 | 54.3 | 55.7 | 58.3 | 60.3 |
F | Khoảng cách trục giữa | 27.4 | 27.4 | 27.8 | 27.8 | 27.8 | 27.8 |
G | Độ rơi trục giữa | 7.5 | 7.5 | 7.0 | 7.0 | 7.0 | 7.0 |
H | Ống sên | 45.0 | 45.0 | 45.0 | 45.0 | 45.0 | 45.0 |
I | Offset | 5.2 | 5.2 | 5.2 | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
J | Trail | 7.4 | 7.1 | 5.9 | 5.9 | 5.9 | 5.6 |
K | Trục cơ sở | 104.1 | 104.5 | 104.8 | 105.2 | 107.4 | 108.6 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 71.3 | 74.1 | 76.8 | 79.4 | 82.6 | 85.4 |
M | Độ với khung | 36.8 | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 39.2 | 40.0 |
N | Chiều cao khung | 54.0 | 55.1 | 56.5 | 58.7 | 62.5 | 65.5 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
48 | 158.0 – 163.0 cm /5’2.2″ – 5’4.2″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
51 | 162.0 – 168.0 cm /5’3.8″ – 5’6.1″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 168.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm /30.7″ – 32.3″ |
57 | 173.0 – 184.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
60 | 185.0 – 190.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
63 | 190.0 – 197.0 cm /6’2.8″ – 6’5.6″ | 89.0 – 93.0 cm / 35.0″ – 36.6″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích