6.900.000 VND
Hãy bắt đầu cuộc phiêu lưu
Bé cưng của bạn đã quen với việc đạp xe mà không cần bánh phụ nữa. Giờ đây các bé muốn chạy nhanh hơn và bạn thì muốn một chiếc xe vui vẻ, ổn định cũng như ít phải thay thế khi bé lớn lên. Và chắc chắn bạn muốn bé yêu của mình có những trải nghiệm đầu đời thật đáng nhớ, an toàn & yên tâm, thứ mà những chiếc xe đạp được khuyến mãi khi mua tã sữa sẽ không thể đáp ứng được.
Các tính năng chính
Khung xe hợp kim nhôm Alpha Silver cao cấp, bộ truyền động đơn tốc độ với thắng sau V-brake an toàn cho bé. Thêm vào đó là chân chống tích hợp và yên xe với tay vịn để ba mẹ giúp bé luyện tập, ngoài ra, bạn cũng có thể chuyển tay vịn này thành ngàm gắn đèn sau, có em bé nào lại không thích một chiếc xe có đèn chứ? Mọi thứ trên chiếc xe này đều được thiết kế tỉ mỉ và bền bỉ để đi cùng bé trong nhiều năm, không những vậy còn có thể tặng cho em nhỏ sau này nữa.
Và trên tất cả là
Đây là chiếc xe hoàn hảo cho những bé đang lớn nhanh và muốn chuyển từ những dòng xe cỡ nhỏ sang một chiếc xe lớn hơn, nhanh hơn, vui vẻ hơn. Với khung xe bền bỉ & phụ tùng tiêu chuẩn từ TREK, bạn sẽ yên tâm để bé yêu của mình lớn và vui hơn.
Bé của bạn sẽ yêu chiếc xe này vì
Khung | 20˝ Dialed frame size, Alpha Silver Aluminum |
Phuộc | Thép |
Đùm trước | Thép, bolt-on |
Đùm sau | Thép, freewheel, 18T, 110mm bolt-on |
Vành | Alloy 20”, 32-hole, schrader valve |
Căm | 14g stainless steel |
Vỏ | Bontrager XR1, wire bead, 27 tpi., 20×2.25” |
Giò đạp | Hợp kim nhôm, 32T, chắn sên, dài 120mm |
Trục giữa | Cốt vuông, 68mm, bạc đạn kín |
Sên | HV410, 1/2×1/8 |
Bàn đạp | Kids’ Satellite, 9/16 thread |
Yên xe | Kids’ saddle, large, tay vịn tích hợp, seat post |
Cốt yên | Thép, 40mm rise |
Tay lái | Dialed 20˝ size, 90mm rise |
Cổ lái | Hợp kim tiêu chuẩn của Bontrager, 25.4mm clamp, 15 degree rise, 60mm |
Bộ cổ | Côn bi điều chỉnh được, threadless |
Bao tay nắm | Kids’ grip, 107mm width |
Bộ thắng | Alloy linear-pull |
Tay thắng | Hợp kim nhôm kích thước cho trẻ em |
Chân chống | Có |
Trọng lượng | 9.51 kg/20.97 lb |
Tải trọng | Tối đa 36kg (80 pounds) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Kích thước bánh xe | 20″ cho trẻ em | |
A | Ống ngồi | 25.5 |
B | Góc ống ngồi | 72.0° |
C | Chiều dài ống đầu | 10.5 |
D | Góc ống đầu | 70.0° |
E | Ống trên khả dụng | 44.5 |
G | Khoảng cách trục giữa | 1.5 |
I | Offset | 4.2 |
J | Trail | 4.8 |
K | Cự li bánh xe | 87.3 |
L | Chiều cao ống trên | 51.8 |
M | Chiều dài tầm với | 30.6 |
N | Chiều cao khung | 42.9 |
Chiều cao ray yên tối thiểu | 59 | |
Chiều cao ray yên tối đa | 73.5 |
Kích thước khung | Chiều cao (cm) | Chiều cao (inch) |
Bánh 12″ | 90.0 – 102.0 cm | 2’11.4″ – 3’4.2″ |
Bánh 16″ | 99.0 – 17.0 cm | 3’3.0″ – 3’10.1″ |
Bánh 20″ | 114.0 – 132.0 cm | 3’8.9″ – 4’4.0″ |
Bánh 24″ | 130.0 – 150.0 cm | 4’3.2″ – 4’11.1″ |
Bánh 26″ & 650c | 146.0 – 160.0 cm | 4’9.5″ – 5’3.0″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích