35,900,000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn luôn có dự định thực hiện chuyến bikepacking để đời của mình. Bạn yêu những cung đường gravel. Bạn muốn một chiếc xe đạp touring khung thép thật linh hoạt, bền bỉ & sẵn sàng cho mọi thách thức trên những cung đường mà bạn sẽ thực hiện.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe hợp kim thép cứng chắc, bền bỉ, với phuộc trước hợp kim nhôm sử dụng thiết kế chân phuộc ThruSkew để giữ đùm trước chắc chắn nhất có thể. Một hệ thống truyền động dải rộng Shimano 2x10 tốc độ, hoàn hảo cho mọi cung đường đèo, một đề sau Shimano GRX hiệu suất cao, hoạt động mượt mà, ấn tượng trên mọi địa hình. Hệ thống vành Bontrager Tubeless-Ready, bộ vỏ cỡ rộng, với khả năng hạn chế thủng lốp, kèm nhiều gai nhuyễn để tăng độ bám đường. Cuối cùng là hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ, ổn định dễ sửa chữa, đi kèm với bộ baga tiện lợi.
Và trên tất cả là
“Steel is Real“ - Câu châm ngôn yêu thích của dân touring, bikepacking, thể hiện rõ trong mọi thuộc tính của Trek 520 Grando. Đây là dòng xe nhanh nhẹn, bền bỉ, đáng tin cậy với hiệu suất tuyệt vời, sẵn sàng cùng bạn trên mọi hành trình.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Tất cả những gì bạn đề cao ở dòng xe Trek 520, nay được tuỳ chỉnh cho những cung đường và rider thế hệ mới
2 – Khoá mở nhanh ThruSkew đảm bảo bánh trước luôn được kết nối chắc chắn với khung xe, đồng thời chúng cũng giúp bạn tháo bánh xe nhanh chóng mà không cần gỡ bỏ hệ thống baga trước.
3 – Đề sau Shimano GRX hiệu suất cao, hoạt động mượt mà, ấn tượng trên mọi địa hình
4 – Dòng xe Trek 520 được chế tạo để mang lại sự chắc chắn, khả năng vận hành ổn định trên những hành trình dài – nó thậm chí còn đủ bền để bạn truyền lại cho những thế hệ sau nữa.
5 – Không có cách nào để ngắm nhìn thế giới tuyệt vời hơn bằng việc ngồi trên yên xe đạp, đây là chiếc xe cho những kẻ lang thang đích thực.
KHUNG
Khung thắng đĩa hợp kim thép Chromoly custom butted đặc biệt từ Trek. Có ngàm gắn baga và vè xe.
PHUỘC
Phuộc hợp kim nhôm dành cho thắng đĩa với các ngàm gắn baga đặt thấp. Khoá bánh trước bằng khoá mở nhanh ThruSkew.
Đùm trước
Shimano M475, 6-bolt disc, 100×5 mm QR
đùm sau
Shimano M475, 6-bolt disc, 135×5 mm QR
vành xe
Bontrager Affinity Disc, Tubeless Ready, 36-hole, 21 mm width, presta valve
căm xe
14 g stainless steel
vỏ xe
Bontrager GR1 Expert, Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×40 c
Cỡ vỏ lớn nhất
29×2.00″ without fenders
tay đề
Shimano Tiagra R4700, 10-speed
ĐỀ trước
Shimano Tiagra 4700, 34.9 mm clamp, down swing
ĐỀ SAU
Shimano GRX RX400, long cage, 36T max cog
GIÒ ĐẠP
Size 48, 51: ProWheel forged alloy, 42/28, 2-piece, 170mm length | Size: 54, 57, 60, 63: ProWheel forged alloy, 42/28, 2-piece, 175mm length
Trục giữa
Sealed bearing, 68mm threaded
Ổ líp
Shimano HG50, 11-36, 10-speed
SÊN XE
KMC X10, 10-speed
Bàn đạp
Wellgo nylon body, alloy cage
YÊN XE
Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width
CỐT YÊN
Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length (size 48: 250 mm)
TAY LÁI
Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 40 cm width (size 48); 42 cm (size 51,54); 44 cm (size 57, 60, 63)
Dây quấn
Bontrager Gel Cork tape
CỔ lái
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length (size 48); 90 mm length (size 51); 100 mm length (size 54, 57); 110 mm length (size 60, 63)
bộ CỔ
1-1/8˝ threadless, sealed cartridge bearings
BỘ THẮNG
TRP Spyre C 2.0 mechanical disc, 160 mm rotor
Baga trước
TRỌNG LƯỢNG
54 – 13.28 kg / 29.27 lbs
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 125 kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | 48 cm | 51 cm | 54 cm | 57 cm | 60 cm | 63cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Ống ngồi | 44.0 | 48.2 | 51.2 | 54.3 | 57.5 | 60.5 |
B | Góc ống ngồi | 74.3° | 74.0° | 73.8° | 73.57° | 73.0° | 72.8° |
C | Ống đầu | 11.5 | 12.5 | 14.0 | 16.0 | 20.0 | 23.0 |
D | Góc ống đầu | 69.5° | 70.0° | 71.0° | 71.8° | 71.8° | 72.3° |
E | Ống trên hiệu dụng | 52.0 | 53.1 | 54.3 | 55.7 | 58.3 | 60.3 |
F | Khoảng cách trục giữa | 27.4 | 27.4 | 27.8 | 27.8 | 27.8 | 27.8 |
G | Độ rơi trục giữa | 7.5 | 7.5 | 7.0 | 7.0 | 7.0 | 7.0 |
H | Ống sên | 45.0 | 45.0 | 45.0 | 45.0 | 45.0 | 45.0 |
I | Offset | 5.2 | 5.2 | 5.2 | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
J | Trail | 7.4 | 7.1 | 5.9 | 5.9 | 5.9 | 5.6 |
K | Trục cơ sở | 104.1 | 104.5 | 104.8 | 105.2 | 107.4 | 108.6 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 71.3 | 74.1 | 76.8 | 79.4 | 82.6 | 85.4 |
M | Độ với khung | 36.8 | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 39.2 | 40.0 |
N | Chiều cao khung | 54.0 | 55.1 | 56.5 | 58.7 | 62.5 | 65.5 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
48 | 158.0 – 163.0 cm /5’2.2″ – 5’4.2″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
51 | 162.0 – 168.0 cm /5’3.8″ – 5’6.1″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 168.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm /30.7″ – 32.3″ |
57 | 173.0 – 184.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
60 | 185.0 – 190.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
63 | 190.0 – 197.0 cm /6’2.8″ – 6’5.6″ | 89.0 – 93.0 cm / 35.0″ – 36.6″ |
Sản phẩm liên quan
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.