45,000,000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn đang tìm một chiếc xe đạp giá cả hợp lý, sẵn sàng đồng hành cùng bạn khám phá mọi cung đường – từ phố thị đến những lối mòn sỏi đá hoang sơ. Thiết kế khung thoải mái là điều quan trọng, và bạn hoàn toàn thoải mái bắt đầu với các linh kiện ở mức cơ bản, để sau này có thể nâng cấp theo ý muốn.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung nhôm Alpha Series 300 đi kèm với phuộc Carbon, cho tuỳ chọn lốp/vỏ xe rộng đến 50 mm. Xe được trang bị bộ truyền động Shimano CUES 10 tốc độ, phanh đĩa cơ, bánh xe Bontrager Paradigm cùng lốp Bontrager Girona Pro Tubeless Ready. Ngoài ra, xe còn có sẵn các ngàm gắn túi, baga và phụ kiện – sẵn sàng cho mọi hành trình phiêu lưu.
Và trên tất cả là
Bạn đang tìm một chiếc xe đạp linh hoạt, tự tin và không vượt quá ngân sách? Checkpoint ALR 3 là mẫu xe đạp gravel với khung nhôm bền bỉ, sẵn sàng đồng hành trên mọi cung đường. Được trang bị những linh kiện đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí, mẫu xe này mang đến giá trị vượt trội – nhiều hiệu năng hơn cho số tiền bạn bỏ ra.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Checkpoint ALR sở hữu cùng cấu trúc hình học Endurance mới như phiên bản Carbon, mang đến sự thoải mái và kiểm soát tối ưu khi chinh phục địa hình gồ ghề.
2 – Khung nhôm cao cấp, thiết kế hoàn hảo giữa độ phản hồi linh hoạt và độ bền bỉ vượt trội.
3 – Bạn sẽ cảm nhận được độ êm ái trên mọi cung đường nhờ phuộc Carbon và khoảng trống khung đủ rộng cho lốp tới 50 mm.
4 – Khung xe tích hợp hàng loạt ngàm gắn phụ kiện như gọng bình nước, vè xe, baga và ngàm gắn trực tiếp các loại túi bikepacking
5 – Xe được trang bị bộ truyền động Shimano CUES 10 tốc độ – lựa chọn không chỉ có mức giá phải chăng mà còn cực kỳ bền bỉ và hạn chế bảo dưỡng.
Khung
300 Series Alpha Aluminium, Internal cable routing, 3S chain keeper, T47, UDH, rack and mudguard mounts, integrated frame bag mounts, flat-mount disc, 142x12 mm chamfered thru axle
Phuộc
Trek Checkpoint, full carbon, tapered steerer, rack mounts, fender mounts, flat mount disc, 12x100mm thru axle
Đùm trước
Bontrager alloy, sealed bearing, CentreLock disc, 100x12 mm thru axle
Đùm sau
Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142x12 mm thru axle
Vành xe
Bontrager Paradigm 23, Tubeless Ready, 24-hole, 23 mm width, Presta valve
Khoá đùm
Bontrager Switch thru axle, removable lever
Lốp/vỏ xe
Bontrager Girona Pro, Tubeless Ready, GR puncture protection, aramid bead, 60 tpi, 700x42 mm
Tay đề
Shimano CUES 10 Speed Right STU303010R
Đề sau
Shimano CUES U6000 GS
Giò đạp
Shimano CUES FCU60301 , 40T ring | Size XS,S: 165 mm length Size M,ML: 170 mm length Size L,XL: 172,5 mm length
Ổ líp
Shimano CUES LG300, LINKGLIDE, 11-48, 10-speed
Chén trục giữa
Praxis, T47 threaded, internal bearing
Sên xe
Shimano LG500
Phụ kiện
Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Cốt yên
Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length
Yên xe
Verse Short Comp, steel rails, 145 mm width
TAY LÁI
Size: XS – Bontrager Elite Gravel, 40 cm width Size: M,ML – Bontrager Elite Gravel, 42 cm width Size: L – Bontrager Elite Gravel, 44 cm width Size: XL – Bontrager Elite Gravel, 46 cm width
Dây quấn tay lái
Bontrager Supertack Perf tape
Cổ lái
Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree. Size XS: dài 70 mm | Size S,M: dài 80mm | Size ML,L: dài 90mm | Size XL : dài 100mm
Hệ thống phanh
Tektro C550 mechanical disc brake, dual piston, flat mount 0 offset/Shimano CUES U3030, 9-speed
Rotor
Tektro, CentreLock, 160 mm
Trọng lượng
ML – 9.87 kg/21.76 lb (with TLR sealant, no tubes)
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 275 pounds (125kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung số | XS | S | M | ML | L | XL | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 49 | 52 | 54 | 56 | 58 | 61 |
B | Góc ống ngồi | 74.1° | 73.7° | 73.2° | 72.8° | 72.5° | 72.1° |
C | Chiều dài ống đầu | 9 | 10.5 | 12.5 | 14.5 | 16.5 | 19.5 |
D | Góc ống đầu | 71.2° | 71.6° | 71.8° | 72.2° | 72.3° | 72.6° |
E | Ống trên hiệu dụng | 54.1 | 55.5 | 57 | 58.4 | 59.7 | 61.7 |
G | Độ rơi trục giữa | 7.8 | 7.8 | 7.6 | 7.6 | 7.4 | 7.4 |
H | Chiều dài ống sên | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 |
I | Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 |
J | Trail | 7.4 | 7.1 | 7 | 6.7 | 6.6 | 6.5 |
K | Trục cơ sở | 102.5 | 103.3 | 104.1 | 104.8 | 105.8 | 107 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 73.5 | 76.5 | 78.9 | 80.9 | 82.9 | 85.9 |
M | Độ với khung (Reach) | 39.3 | 39.9 | 40.3 | 40.7 | 41.1 | 41.7 |
N | Độ cao khung (Stack) | 53.8 | 55.3 | 57.1 | 59.2 | 60.9 | 63.9 |
Chiều dài cổ lái | 70.0 | 80.0 | 80.0 | 90.0 | 90.0 | 100.0 |
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 143 – 158 cm / 4’8″ – 5’2″ | 67 – 74 cm / 26″ – 29″ |
S (49) | 158 – 164 cm / 5'2" - 5'5" | 74 – 77 cm / 29″ – 30″ |
M (52-54) | 164 – 177 cm / 5'5" - 5'10" | 77 – 83 cm / 30" - 33" |
ML (56) | 177 – 188 cm / 5'10" - 6'2" | 83 – 88 cm / 33" - 35" |
L (58) | 188 – 194 cm / 6'2" - 6'4" | 88 – 91 cm / 35" - 36" |
XL (61) | 194 – 203 cm / 6'4" - 6'8" | 91 – 95 cm / 36" - 37" |
Sản phẩm liên quan
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.