Checkpoint ALR 4 [2024]

49,900,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn muốn bước vào thế giới rộng lớn của xe đạp gravel và cũng muốn có một chiếc xe đạp đầy đủ khả năng để vượt qua những chuyến đi nhớ đời cũng như quãng đường đi làm hàng ngày. Checkpoint ALR 4 là tấm vé giúp bạn biến mọi chuyến đi thành một cuộc phiêu lưu.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung nhôm 300 Series Alpha ổn định ở tốc độ và hiệu quả khi bạn leo dốc, dây cáp âm gọn gàng, các ngàm gắn túi bike-packing tích hợp và ngàm gắn baga, vè xe. Hệ thống truyền động SRAM Apex tốc độ 1x11 giúp chuyển số mượt mà khi leo dốc và thay đổi địa hình, thắng đĩa thủy lực để có lực dừng trong mọi điều kiện, bộ vỏ Bontrager GR1 Team Issue 700x40c lốp bản rộng 700x40c để tăng độ ổn định và bám đường.

Và trên tất cả là

Nếu bạn đã sẵn sàng bắt đầu khám phá mọi cung đường trong khi vẫn đạp xe đi làm hàng ngày thì Checkpoint ALR 4 là chiếc xe đáng đồng tiền. Linh hoạt là điểm mạnh của xe với khung hợp kim bền bỉ, giá đỡ cho tất cả các loại phụ kiện và lốp rộng mang lại sự thoải mái và có thể tùy chỉnh ở bất cứ nơi nào trên đường, vì vậy bạn có thể tự tin tham gia vào những cuộc phiêu lưu lớn hơn, hào hứng hơn.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Khung xe bền bỉ và hiệu quả mang lại cảm giác lái vui vẻ, ổn định và nhạy bén

2 – Cực kỳ linh hoạt và phù hợp với nhiều phong cách lái xe khác nhau, bao gồm Gravel, bike-packing và đi lại hàng ngày

3 – Khoảng trống phuộc cực lớn, cho phép bạn sử dụng tới cỡ vỏ 45c để có thêm độ bám đường trên những địa hình & điều kiện phức tạp

4 – Khung xe tích hợp hàng loạt ngàm gắn phụ kiện như gọng bình nước, vè xe, baga và ngàm gắn trực tiếp các loại túi bikepacking

5 – Thắng đĩa cơ mạnh mẽ giúp việc dừng xe dễ dàng trong mọi điều kiện

 

 

  • Khung

    300 Series Alpha Aluminum, tapered head tube, Internal cable routing, 3S chain keeper, T47 BB, rack and fender mounts, integrated frame bag mounts, flat mount disc, 142x12mm thru axle

  • Phuộc trước

    Trek Checkpoint, full carbon, tapered carbon steerer, ngàm gắn baga, ngàm gắn vè xe, ngàm thắng đĩa flat-mount, trục bánh xe 12×100 mm thru-axle

  • Chuẩn khung

    Gravel

  • Đùm trước

    Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100x12 mm thru axl

  • Khóa đùm trước

    Bontrager Switch thru axle, tháo rời được

  • Đùm sau

    Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle

  • Khóa đùm sau

    Bontrager Switch thru axle, tháo rời được

  • Vành xe

    Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve

  • Căm xe

    Thép không rỉ 14 g

  • Vỏ xe

    Bontrager GR1 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength casing, aramid bead, 120 tpi, 700 x 40 c

  • Phụ kiện vỏ/lốp

    Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz

  • Dây tim

    Bontrager Aeolus XXX

  • Cỡ vỏ/lốp tối đa

    Vỏ/lốp Bontrager 700x45c / 650×2.1″

  • Tay đề

    SRAM Apex, 11-speed

  • Đề trước

    SRAM Apex 1, long cage, 42T max cog

  • Đề sau

    Shimano GRX RX810, long cage, 34T max cog

  • Giò đạp

    Size: 49 – SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 165 mm length | Size: 52 – SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 170 mm length | Size: 54, 56 – SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 172.5 mm length | Size: 58, 61 – SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 175 mm length

  • Ổ líp

    SRAM PG-1130, 11-42, 11-speed

  • Chén trục giữa

    SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing

  • Sên xe

    SRAM PC-1130, 11-speed

  • Cỡ đĩa trước tối đa

    1x: 44T, 2x: 50/34

  • Bàn đạp

    Không đi kèm

  • Yên xe 

    Size: 49, 52 – Bontrager Verse Comp, ray yên thép, rộng 155 mm | Size: 54, 56, 58, 61 – Bontrager Verse Comp, ray yên thép, rộng 145 mm

  • Cốt yên

    Bontrager carbon, 27.2 mm, 8 mm offset, dài 330 mm

  • TAY LÁI

    Bontrager Elite Gravel. Width: Size 49 – 38 cm | Size 52 – 40 cm | Size 54, 56 – 42cm | Size 58, 61 – 44cm

  • Dây quấn tay lái

    Bontrager Supertack Perf tape

  • Cổ lái

    Size: 49 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 70 mm | Size: 52, 54 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 80 mm | Size: 56, 58 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 90 mm | Size: 61 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 100 mm

  • Hệ thống phanh

    Tektro C550 mechanical disc brake, dual piston, flat mount

  • Đĩa thắng

    Tektro, CentreLock, 160 mm

  • Trọng lượng

    56 – 9.80 kg / 21.61 lbs ( TLR sealant, không ruột)

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 125 kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Cỡ khung số 49 cm 52 cm 54 cm 56 cm 58 cm 61 cm
  Cỡ bánh 700c 700c 700c 700c 700c 700c
A Chiều dài ống ngồi 49 52 54 56 58 61
B Góc ống ngồi 74.1° 73.7° 73.2° 72.8° 72.5° 72.1°
C Chiều dài ống đầu 9 10.5 12.5 14.5 16.5 19.5
D Góc ống đầu 71.2° 71.6° 71.8° 72.2° 72.3° 72.6°
E Ống trên hiệu dụng 54.1 55.5 57 58.4 59.7 61.7
G Độ rơi trục giữa 7.8 7.8 7.6 7.6 7.4 7.4
H Chiều dài ống sên 43.5 43.5 43.5 43.5 43.5 43.5
I Offset 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5
J Trail 7.4 7.1 7 6.7 6.6 6.5
K Trục cơ sở 102.5 103.3 104.1 104.8 105.8 107
L Chiều cao đứng thẳng 73.5 76.5 78.9 80.9 82.9 85.9
M Độ với khung (Reach) 39.3 39.9 40.3 40.7 41.1 41.7
N Độ cao khung (Stack) 53.8 55.3 57.1 59.2 60.9 63.9
  Chiều dài cổ lái  70.0 80.0 80.0 90.0 90.0 100.0
Size xe Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong (Inseam)
49 156.0 – 162.0 cm 74.0 – 77.0 cm
52 163.0 – 168.0 cm 76.0 – 79.0 cm
54 168.0 – 174.0 cm 78.0 – 82.0 cm
56 174.0 – 180.0 cm 81.0 – 85.0 cm
58 180.0 – 185.0 cm 84.0 – 87.0 cm
61 185.0 – 191.0 cm 86.0 – 90.0 cm


300 Alpha Alluminum

Series hợp kim cao cấp từ Trek với cấu trúc được tạo hình thuỷ lực để trở thành những dạng ống đặc biệt, từ đó tạo ra sự cân bằng hoàn hảo giữa độ cứng và trọng lượng khung xe.

Xem thêm

Phuộc Carbon

Phuộc xe vật liệu Carbon nhẹ, hấp thu các rung động từ mặt đường gây ra cảm giác tê tay cho người đạp. 


Cổ lái tương thích Blendr

Công nghệ Blendr trên cổ lái Bontrager cho phép bạn tích hợp nhiều phụ kiện trực tiếp vào tay lái & cổ lái. Mang lại vẻ ngoài gọn gàng & trải nghiệm sử dụng đồng nhất, dễ dàng.


Thắng đĩa Flatmount

Thắng đĩa hoàn toàn mới được thiết kế thanh mảnh hơn, nhỏ gọn và nhẹ hơn so với thắng đĩa truyền thống. Mang lai hiệu năng vượt trội trong những điều kiện khắc nghiệt nhất


TUBELESS Ready

Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.

Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Checkpoint SL 5 AXS Gen 3

89,000,000 VND

Checkpoint SL 5

89,000,000 VND

Checkpoint ALR 5 [2024]

59,900,000 VND

Checkpoint ALR 4 [2024]

49,900,000 VND

Một chiếc xe
Mọi cung đường

Checkpoint

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product