Checkpoint ALR 5 [2024]

59,900,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Không giống như những tay đua road thuần túy đo công suất và tính toán calo các bữa ăn, bạn thích những cuộc phiêu lưu địa hình hùng vĩ có thể kết thúc bằng một cốc bia và một túi snack. Nhưng điều đó không có nghĩa là bạn sẽ thỏa hiệp về hiệu suất. Bạn mong đợi nhận được nhiều thứ từ , bao gồm cả chất lượng, tính linh hoạt, độ bền và niềm vui bất tận.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung Nhôm 300 Series Alpha Aluminium chắc chắn ổn định ở tốc độ và hiệu quả khi bạn leo dốc, dây cáp âm gọn gàng, các ngàm gắn túi bike-packing tích hợp và ngàm gắn baga, vè xe. Hệ thống truyền động 1x12 SRAM Apex để vượt qua đồi hoặc qua sỏi gồ ghề, thắng đĩa thủy lực để có lực dừng trong mọi điều kiện, bộ vỏ Tubeless và lốp bản rộng 700x40c để tăng độ ổn định và bám đường.

Và trên tất cả là

Nếu ưu tiên của bạn là từng chuyến phiêu lưu của bạn xứng đáng với chi phí bỏ ra thì Checkpoint ALR 5 chính là chiếc xe bạn cần. Các phụ tùng chất lượng, khung hợp kim bền bỉ và vô số tính năng như độ hở lốp lớn hơn và các tùy chọn tùy chỉnh để bạn có thể tự tin thực hiện những chuyến phiêu lưu lớn hơn, hoành tráng hơn.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Khung xe hình học hoàn toàn mới nhanh và linh hoạt nhưng vẫn giúp bạn ổn định và kiểm soát trên các địa hình

2 – Cực kỳ linh hoạt và phù hợp với nhiều phong cách lái xe khác nhau, bao gồm Gravel, bike-packing và đi lại hàng ngày

3 – Khoảng trống phuộc cực lớn, cho phép bạn sử dụng tới cỡ vỏ 45c để có thêm độ bám đường trên những địa hình & điều kiện phức tạp

4 – Khung xe tích hợp hàng loạt ngàm gắn phụ kiện như gọng bình nước, vè xe, baga và ngàm gắn trực tiếp các loại túi bikepacking

5 – Hệ thống thắng đĩa dầu chính xác và mạnh mẽ giúp bạn luôn kiểm soát được trong mọi điều kiện thời tiết.

 

 

  • Khung

    300 Series Alpha Aluminum, tapered head tube, Internal cable routing, 3S chain keeper, T47 BB, rack and fender mounts, integrated frame bag mounts, flat mount disc, 142x12mm thru axle

  • Phuộc trước

    Checkpoint carbon, tapered carbon steerer, rack mounts, mudguard mounts, flat-mount disc, 12x100 mm thru axle

  • Đùm trước

    Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100x12 mm thru axle

  • Đùm sau

    Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142x12 mm thru axle

  • Vành xe

    Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve

  • Khoá đùm

    Bontrager Switch thru axle, removable lever

  • Vỏ xe

    Bontrager GR1 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength casing, aramid bead, 120 tpi, 700x40 mm

  • Tay đề

    SRAM Apex, 12-speed

  • Đề sau

    SRAM Apex XPLR, 44T max cog

  • Giò đạp

    SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide | Size 49: 165 mm length Size 52: 170 mm length Size 54,56: 172,5 mm length Size 58, 61: 175 mm length

  • Ổ líp

    SRAM XPLR PG-1231, 11-44, 12-speed

  • Chén trục giữa

    SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing

  • Sên xe

    SRAM Apex, 12-speed

  • Phụ kiện 

    Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz

  • Cốt yên

    Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length

  • TAY LÁI

    Size: 49 – Bontrager Elite Gravel, 38 cm width Size: 52 – Bontrager Elite Gravel, 40 cm width Size: 54,56 – Bontrager Elite Gravel, 42 cm width Size: 58,61 – Bontrager Elite Gravel, 44 cm width

  • Dây quấn tay lái

    Bontrager Supertack Perf tape

  • Cổ lái

    Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree. Size 49: dài 70 mm | Size 52,54: dài 80mm | Size 56,58: dài 90mm | Size : dài 100mm 

  • Hệ thống phanh

    SRAM Apex hydraulic disc, flat mount

  • Rotor

    SRAM Paceline, rounded, CentreLock, 160 mm

  • Trọng lượng

    56 - 9.71 kg / 21.41 lbs (with TLR sealant, no tubes)

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 275 pounds (125kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Cỡ khung  49 52 54 56 58 61
  Cỡ bánh 700C 700C 700C 700C 700C 700C
A Chiều dài ống ngồi 49 52 54 56 58 61
B Góc ống ngồi 74.1° 73.7° 73.2° 72.8° 72.5° 72.1°
C Chiều dài ống đầu 9 10.5 12.5 14.5 16.5 19.5
D Góc ống đầu 71.2° 71.6° 71.8° 72.2° 72.3° 72.6°
E Ống trên hiệu dụng 54.1 55.5 57 58.4 59.7 61.7
G Độ rơi trục giữa 7.8 7.8 7.6 7.6 7.4 7.4
H Chiều dài ống sên 43.5 43.5 43.5 43.5 43.5 43.5
I Offset 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5
J Trail 7.4 7.1 7 6.7 6.6 6.5
K Trục cơ sở 102.5 103.3 104.1 104.8 105.8 107
L Chiều cao đứng thẳng 73.5 76.5 78.9 80.9 82.9 85.9
M Độ với khung (Reach) 39.3 39.9 40.3 40.7 41.1 41.7
N Độ cao khung (Stack) 53.8 55.3 57.1 59.2 60.9 63.9
  Chiều dài cổ lái  70.0 80.0 80.0 90.0 90.0 100.0
Size xe Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong (Inseam)
49 156.0 – 162.0 cm 74.0 – 77.0 cm
52 163.0 – 168.0 cm 76.0 – 79.0 cm
54 168.0 – 174.0 cm 78.0 – 82.0 cm
56 174.0 – 180.0 cm 81.0 – 85.0 cm
58 180.0 – 185.0 cm 84.0 – 87.0 cm
61 185.0 – 191.0 cm 86.0 – 90.0 cm


300 Alpha Alluminum

Series hợp kim cao cấp từ Trek với cấu trúc được tạo hình thuỷ lực để trở thành những dạng ống đặc biệt, từ đó tạo ra sự cân bằng hoàn hảo giữa độ cứng và trọng lượng khung xe.

Xem thêm

Phuộc Carbon

Phuộc xe vật liệu Carbon nhẹ, hấp thu các rung động từ mặt đường gây ra cảm giác tê tay cho người đạp. 


Vỏ/lốp chuyên dụng cho Gravel 

Vỏ/ lốp chuyên dụng Gravel Endurance bảng rộng để tăng độ ổn định và bám trên các cung đường sỏi đất/ 


Thắng đĩa Flatmount

Thắng đĩa hoàn toàn mới được thiết kế thanh mảnh hơn, nhỏ gọn và nhẹ hơn so với thắng đĩa truyền thống. Mang lai hiệu năng vượt trội trong những điều kiện khắc nghiệt nhất


TUBELESS Ready

Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.

Xem thêm


Ngàm gắn túi và phụ kiện

Xe đạp gravel Checkpoint trang bị để mang theo mọi thứ bạn cần với ngàm gắn trên khung và phuộc trước cho baga trước và sau.

 

 

Sản phẩm liên quan

Checkpoint SL 5 AXS Gen 3

89,000,000 VND

Checkpoint SL 5

89,000,000 VND

Checkpoint ALR 5 [2024]

59,900,000 VND

Checkpoint ALR 4 [2024]

49,900,000 VND

Một chiếc xe
Mọi cung đường

Checkpoint

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product