89,000,000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn một chiếc xe đạp gravel Carbon để khám phá những vùng xa xôi, và muốn tiết kiệm chi phí cho các phụ tùng mà bạn có thể nâng cấp dần theo thời gian. Bạn muốn tận hưởng công nghệ giảm chấn âm sườn IsoSpeed để có thể đạp xe mạnh mẽ hơn và lâu hơn, cùng với nhiều ngàm gắn phụ kiện để mang theo tất cả đồ dùng và nước uống.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe Carbon OCLV Series 500 với phuộc carbon, Khoang chứa phụ kiện âm sườn ở ống dưới. Ngàm gắn phụ kiện ở khung và phuộc, khoảng hở lốp xe 50 mm. Bộ truyền động điện tử SRAM Apex XPLR AXS 12 tốc độ hoàn toàn không dây, thắng đĩa thủy lực, cốt yên Carbon, bánh xe Bontrager Paradigm SL Tubeless Ready với lốp xe 42 mm.
Và trên tất cả là
Khi bạn sẵn sàng lên đường khám phá những cung đường ít người biết đến, hãy lựa chọn Checkpoint SL 5 AXS Gen 3. Chiếc xe đạp gravel đa năng và thoải mái này cân bằng giá cả và hiệu suất với sự kết hợp của các linh kiện đáng tin cậy và khung xe được trang bị nhiều tính năng hấp dẫn cho hành trình khám phá .
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Cấu trúc Hình học Gravel Endurance của Checkpoint mang lại tư thế thoải mái trong những cuộc phiêu lưu đường mòn gravel cả ngày, hay một chuyến đạp xe ngắn, chuyến đi đạp xe và nhiều hơn nữa.
2 – Công nghệ IsoSpeed giảm chấn âm sườn triệt tiêu rung động giúp bạn cảm thấy thoải mái hơn trong thời gian dài.
3 – Khoang chứa phụ kiện âm sườn được tích hợp, giúp bạn có thêm nhiều không gian chứa các vật dụng cần thiết, mà lại rất gọn gàng & tiện lợi
4 – Bộ truyền động SRAM Apex XPLR AXS 12 tốc độ cung cấp khả năng chuyển số chính xác, hoàn toàn không dây, được thiết kế cho những con đường gồ ghề nhất.
5 – Khung xe tích hợp hàng loạt ngàm gắn phụ kiện như gọng bình nước, vè xe, baga và ngàm gắn trực tiếp các loại túi bikepacking
6 – Tương thích với cốt yên nhún và phuộc nhún (Ngoại trừ size XS)
Khung
500 Series OCLV Carbon, IsoSpeed, downtube storage door, hidden mudguard mounts, rack mounts, integrated frame bag mounts, invisible cable routing, T47, flat-mount disc, integrated chainkeeper, removable FD hanger, UDH, 142×12 mm chamfered thru axle
Phuộc trước
Checkpoint full carbon, tapered carbon steerer, fender mounts, triple rack mounts, flat mount disc, 12x100mm chamfered thru axle
Hành trình phuộc nhún trước tương thích
40 mm (XS: compatible with rigid fork only).See Checkpoint SL Gen 3 FAQ for compatible options
Bánh trước
Khoá đùm trước/sau
Bontrager Switch thru axle, tháo rời được
Bánh sau
Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 21 mm rim width, 100x12 mm thru axle
Vỏ xe
Bontrager Girona RSL, Tubeless Ready, GR puncture protection, aramid bead, 220 tpi, 700×42 mm
Niềng/vành xe
Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve
Tay đề
SRAM Apex AXS, 12-speed
Đề sau
SRAM Apex XPLR eTap AXS, 44T max cog
Giò đạp
SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, XS, S 165 mm length | M 170 mm length | ML, L 175 mm length
Ổ líp
SRAM XPLR PG-1231, 11-44, 12-speed
Chén trục giữa
SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing
Sên xe
SRAM Apex, 12-speed
Cốt yên
Size: XS , S , M – Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 330 mm length | Size: ML , L , XL , XXL – Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 400 mm length
Tay lái
Size: XS – Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 690 mm width | Size: S , M , ML , L , XL , XXL – Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width
Dây quần tay lái
Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
Cổ lái
Bontrager Elite Gravel, alloy, Size XS: dài 40 mm | Size S, M: dài 42 mm | Size ML, L: dài 44mm | Size XL: dài 46mm
Hệ thống phanh
Rotor SRAM Paceline, rounded, CentreLock, 160 mm | Max brake rotor sizes: 180mm front and rear
Trọng lượng
ML - 9.50 kg / 20.95 lbs (with TLR sealant, no tubes)
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung alpha | XS | S | M | M/L | L | XL | |
Cỡ bánh | 700C | 700C | 700C | 700C | 700C | 700C | |
A | Chiều dài ống ngồi | 44.5 | 48.0 | 50.5 | 53.0 | 55.0 | 57.5 |
B | Góc ống ngồi | 74.0° | 74.0° | 73.3° | 73.3° | 73.3° | 73.3° |
Góc ống đầu hiệu dụng | 72.7° | 73.0° | 72.8° | 72.8° | 72.8° | 72.8° | |
C | Chiều dài ống đầu | 8.6 | 10.6 | 13.0 | 15.1 | 17.1 | 19.1 |
D | Góc ống đầu | 71.0° | 71.4° | 71.6° | 72.0° | 72.1° | 72.4° |
E | Ống trên hiệu dụng | 53.6 | 54.7 | 56.6 | 57.8 | 58.9 | 60.1 |
F | Độ rơi trục giữa | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
G | Chiều dài ống sên | 43 | 43 | 43 | 43 | 43 | 43 |
H | Offset | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 4.9 |
I | Trail | 7.1 | 6.8 | 6.8 | 6.4 | 6.4 | 6.2 |
J | Trục cơ sở | 101.3 | 102.2 | 103.4 | 104.2 | 105.2 | 106.2 |
K | Chiều cao đứng thẳng | 73.5 | 77.2 | 79.9 | 81.3 | 83.7 | 86.1 |
L | Độ với khung (Reach) | 38.0 | 38.6 | 39.1 | 39.7 | 40.2 | 40.8 |
M | Độ cao khung (Stack) | 53.5 | 55.6 | 57.9 | 60.1 | 62 | 64 |
N | Độ cao khung (Frame stack) | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 |
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 143 – 158 cm / 4’8″ – 5’2″ | 67 – 74 cm / 26″ – 29″ |
S | 158 – 162 cm / 5’2″ – 5’4″ | 74 – 76 cm / 29″ – 30″ |
M | 162 – 173 cm / 5’4″ – 5’8″ | 76 – 81 cm / 30″ – 32″ |
ML | 173 – 179 cm / 5’8″ – 5’10” | 81 – 84 cm / 32″ – 33″ |
L | 179 – 188 cm / 5’10” – 6’2″ | 84 – 88 cm / 33″ – 35″ |
XL | 188 – 213 cm / 6’2″ – 7’0″ | 88 – 100 cm / 35″ – 39″ |
Sản phẩm liên quan
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.