Checkpoint SL 6 AXS

75,000,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn nuôi dưỡng những giấc mơ lớn trên cung đường gravel, và bạn biết mình cần một chiếc xe tối ưu, mạnh mẽ nhất để chinh phục những hành trình sử thi ấy. Bạn cũng khao khát tốc độ vượt trội, độ chính xác tuyệt đối và vẻ ngoài gọn gàng ấn tượng từ bộ truyền động điện tử không dây mới nhất của SRAM.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung carbon OCLV dòng 500 với công nghệ giảm chấn sau Rear IsoSpeed và lớp bảo vệ carbon chắc chắn, kết hợp với hình dáng khung hiện đại mang đến sự ổn định ở tốc độ cao và hiệu suất tối ưu khi leo dốc. Thiết kế tích hợp ngăn chứa trong khung, dây cáp đi âm hoàn toàn không vướng víu , ngàm sẵn cho túi khung, baga và chắn bùn. Trang bị phuộc carbon, truyền động điện tử không dây SRAM Rival eTap AXS 1x12 với dải líp rộng, cùng bánh xe Paradigm Comp 25 cho hiệu suất vượt trội. Hỗ trợ lắp cọc yên hạ (dropper post) để tối ưu khi đổ dốc dài. Tương thích lốp rộng đến 45c – sẵn sàng cho mọi địa hình.

Và trên tất cả là

Một chiếc xe đạp gravel khung carbon được thiết kế cho những hành trình dài nhất, cung đường gồ ghề nhất và những cuộc phiêu lưu lớn nhất. Nhẹ, nhanh, êm ái và được trang bị các linh kiện cao cấp — bao gồm bộ truyền động điện tử không dây tiên tiến giúp sang số siêu nhanh (ngay cả khi đang tải) và giảm thiểu bảo trì.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – SRAM Rival eTap AXS – Truyền động không dây tối ưu, giá cả phải chăng. Tùy biến trải nghiệm đạp xe của bạn dễ dàng với ứng dụng AXS – cá nhân hóa từng cái bấm đề, chinh phục mọi cung đường

2 – Công nghệ giảm chấn IsoSpeed hấp thụ mọi rung chấn mệt mỏi cho hành trình êm ái và không bền bỉ

3 – Khoang chứa phụ kiện âm sườn được tích hợp, giúp bạn có thêm nhiều không gian chứa các vật dụng cần thiết, mà lại rất gọn gàng & tiện lợi

4 – Khoảng trống phuộc cực lớn, cho phép bạn sử dụng tới cỡ vỏ 45c để có thêm độ bám đường trên những địa hình & điều kiện phức tạp

5 – Khung xe tích hợp hàng loạt ngàm gắn phụ kiện như gọng bình nước, vè xe, baga và ngàm gắn trực tiếp các loại túi bikepacking

 

 

  • Khung

    500 Series OCLV CarbonIsoSpeed, 500 Series OCLV Carbon, IsoSpeed, internal cable routing, downtube storage door, 3S chain keeper, T47 BB, rack and mudguard mounts, integrated frame bag mounts, flat-mount disc, dropper post compatible, 142x12 mm thru axle

  • Phuộc trước

    Trek Checkpoint, full carbon, tapered carbon steerer, rack mounts, fender mounts, flat mount disc, 12x100mm thru axle

  • Chuẩn khung

    Gravel

  • Đùm trước

    Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100x12 mm thru axle

  • Khóa đùm trước

    Bontrager Switch thru axle, tháo rời được

  • Bánh trước

    Bontrager Paradigm Comp 25, Tubeless Ready, 25 mm rim width, 100x12 mm thru axle

  • Bánh sau

    Bontrager Paradigm Comp 25, Tubeless Ready, 25 mm rim width, SRAM XD-R 12-speed freehub, 142x12 thru axle

  • Khóa đùm sau

    Bontrager Switch thru axle, tháo rời được

  • Vành xe

    Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve

  • Căm xe

    Thép không rỉ 14 g

  • Vỏ xe

    Bontrager GR1 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength casing, aramid bead, 120 tpi, 700×32 c

  • Phụ kiện vỏ/lốp

    Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz

  • Dây tim

    Bontrager Aeolus XXX

  • Cỡ vỏ/lốp tối đa

    Vỏ/lốp Bontrager 700x45c / 650×2.1″

  • Tay đề

    SRAM Rival eTap AXS, 12-speed

  • Đề sau

    SRAM Rival XPLR eTap AXS, 44T max cog

  • Giò đạp

    Size: 49 – SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 165 mm length | Size: 52 – SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 170 mm length | Size: 54, 56 – SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 172.5 mm length | Size: 58, 61 – SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 175 mm length

  • Ổ líp

    SRAM XG-1251, 10-44, 12-speed

  • Chén trục giữa

    SRAM DUB Wide, T47 threaded, internal bearing

  • Sên xe

    SRAM Rival, 12-speed

  • Cỡ đĩa trước tối đa

    1x: 46T, 2x: 50/37

  • Bàn đạp

    Không đi kèm

  • Yên xe 

    Size: 49, 52 – Bontrager P3 Verse Comp, ray yên thép, rộng 155 mm | Size: 54, 56, 58, 61 – Bontrager P3 Verse Comp, ray yên thép, rộng 145 mm

  • Cốt yên

    Bontrager carbon, 27.2 mm, 8 mm offset, dài 330 mm

  • TAY LÁI

    Bontrager Elite Gravel. Width: Size 49 – 38 cm | Size 52 – 40 cm | Size 54, 56 – 42cm | Size 58, 61 – 44cm

  • Dây quấn tay lái

    Bontrager Supertack Perf tape

  • Cổ lái

    Size: 49 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length | Size: 52, 54 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length | Size: 56, 58 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length | Size: 61 –Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length

  • Hệ thống phanh

    SRAM Rival hydraulic disc, flat mount

  • Đĩa thắng

    SRAM Paceline, rounded, CentreLock, 160 mm

  • Túi phụ kiện

    Bontrager BITS Internal Frame Storage Bag (Không bao gồm phụ kiện bên trong)

  • Trọng lượng

    20.37 lbs / 9.70 Kgs

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 125 kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Cỡ khung số 49 cm 52 cm 54 cm 56 cm 58 cm 61 cm
  Cỡ bánh 700c 700c 700c 700c 700c 700c
A Chiều dài ống ngồi 49 52 54 56 58 61
B Góc ống ngồi 74.1° 73.7° 73.2° 72.8° 72.5° 72.1°
C Chiều dài ống đầu 9 10.5 12.5 14.5 16.5 19.5
D Góc ống đầu 71.2° 71.6° 71.8° 72.2° 72.3° 72.6°
E Ống trên hiệu dụng 54.1 55.5 57 58.4 59.7 61.7
G Độ rơi trục giữa 7.8 7.8 7.6 7.6 7.4 7.4
H Chiều dài ống sên 43.5 43.5 43.5 43.5 43.5 43.5
I Offset 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5
J Trail 7.4 7.1 7 6.7 6.6 6.5
K Trục cơ sở 102.5 103.3 104.1 104.8 105.8 107
L Chiều cao đứng thẳng 73.5 76.5 78.9 80.9 82.9 85.9
M Độ với khung (Reach) 39.3 39.9 40.3 40.7 41.1 41.7
N Độ cao khung (Stack) 53.8 55.3 57.1 59.2 60.9 63.9
  Chiều dài cổ lái  70.0 80.0 80.0 90.0 90.0 100.0
Size xe Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong (Inseam)
49 156.0 – 162.0 cm 74.0 – 77.0 cm
52 163.0 – 168.0 cm 76.0 – 79.0 cm
54 168.0 – 174.0 cm 78.0 – 82.0 cm
56 174.0 – 180.0 cm 81.0 – 85.0 cm
58 180.0 – 185.0 cm 84.0 – 87.0 cm
61 185.0 – 191.0 cm 86.0 – 90.0 cm


OCLV Series 500

OCLV Series 500 thể hiện công nghệ chế tạo khung xe tinh vi của Trek đó là sự cân bằng ấn tượng giữa trọng lượng nhẹ, sự bền bỉ và độ cứng chắc.

Xem thêm


Phuộc Carbon

Phuộc xe vật liệu Carbon nhẹ, hấp thu các rung động từ mặt đường gây ra cảm giác tê tay cho người đạp. 


Cổ lái tương thích Blendr

Công nghệ Blendr trên cổ lái Bontrager cho phép bạn tích hợp nhiều phụ kiện trực tiếp vào tay lái & cổ lái. Mang lại vẻ ngoài gọn gàng & trải nghiệm sử dụng đồng nhất, dễ dàng.


Thắng đĩa Flatmount

Thắng đĩa hoàn toàn mới được thiết kế thanh mảnh hơn, nhỏ gọn và nhẹ hơn so với thắng đĩa truyền thống. Mang lai hiệu năng vượt trội trong những điều kiện khắc nghiệt nhất


TUBELESS Ready

Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.

Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Checkpoint SLR 9 AXS

75,000,000 VND

Checkpoint SL 6 AXS

75,000,000 VND

Checkpoint SL 5 AXS Gen 3

89,000,000 VND

Checkpoint SL 5

89,000,000 VND

Checkpoint ALR 4 [2024]

49,900,000 VND

Một chiếc xe
Mọi cung đường

Checkpoint

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product