75,000,000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn nuôi dưỡng những giấc mơ lớn trên cung đường gravel, và bạn biết mình cần một chiếc xe tối ưu, mạnh mẽ nhất để chinh phục những hành trình sử thi ấy. Bạn cũng khao khát tốc độ vượt trội, độ chính xác tuyệt đối và vẻ ngoài gọn gàng ấn tượng từ bộ truyền động điện tử không dây mới nhất của SRAM.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung carbon OCLV dòng 500 với công nghệ giảm chấn sau Rear IsoSpeed và lớp bảo vệ carbon chắc chắn, kết hợp với hình dáng khung hiện đại mang đến sự ổn định ở tốc độ cao và hiệu suất tối ưu khi leo dốc. Thiết kế tích hợp ngăn chứa trong khung, dây cáp đi âm hoàn toàn không vướng víu , ngàm sẵn cho túi khung, baga và chắn bùn. Trang bị phuộc carbon, truyền động điện tử không dây SRAM Rival eTap AXS 1x12 với dải líp rộng, cùng bánh xe Paradigm Comp 25 cho hiệu suất vượt trội. Hỗ trợ lắp cọc yên hạ (dropper post) để tối ưu khi đổ dốc dài. Tương thích lốp rộng đến 45c – sẵn sàng cho mọi địa hình.
Và trên tất cả là
Một chiếc xe đạp gravel khung carbon được thiết kế cho những hành trình dài nhất, cung đường gồ ghề nhất và những cuộc phiêu lưu lớn nhất. Nhẹ, nhanh, êm ái và được trang bị các linh kiện cao cấp — bao gồm bộ truyền động điện tử không dây tiên tiến giúp sang số siêu nhanh (ngay cả khi đang tải) và giảm thiểu bảo trì.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – SRAM Rival eTap AXS – Truyền động không dây tối ưu, giá cả phải chăng. Tùy biến trải nghiệm đạp xe của bạn dễ dàng với ứng dụng AXS – cá nhân hóa từng cái bấm đề, chinh phục mọi cung đường
2 – Công nghệ giảm chấn IsoSpeed hấp thụ mọi rung chấn mệt mỏi cho hành trình êm ái và không bền bỉ
3 – Khoang chứa phụ kiện âm sườn được tích hợp, giúp bạn có thêm nhiều không gian chứa các vật dụng cần thiết, mà lại rất gọn gàng & tiện lợi
4 – Khoảng trống phuộc cực lớn, cho phép bạn sử dụng tới cỡ vỏ 45c để có thêm độ bám đường trên những địa hình & điều kiện phức tạp
5 – Khung xe tích hợp hàng loạt ngàm gắn phụ kiện như gọng bình nước, vè xe, baga và ngàm gắn trực tiếp các loại túi bikepacking
Khung
500 Series OCLV Carbon, IsoSpeed, 500 Series OCLV Carbon, IsoSpeed, internal cable routing, downtube storage door, 3S chain keeper, T47 BB, rack and mudguard mounts, integrated frame bag mounts, flat-mount disc, dropper post compatible, 142x12 mm thru axle
Phuộc trước
Trek Checkpoint, full carbon, tapered carbon steerer, rack mounts, fender mounts, flat mount disc, 12x100mm thru axle
Chuẩn khung
Gravel
Đùm trước
Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100x12 mm thru axle
Khóa đùm trước
Bontrager Switch thru axle, tháo rời được
Bánh trước
Bontrager Paradigm Comp 25, Tubeless Ready, 25 mm rim width, 100x12 mm thru axle
Bánh sau
Bontrager Paradigm Comp 25, Tubeless Ready, 25 mm rim width, SRAM XD-R 12-speed freehub, 142x12 thru axle
Khóa đùm sau
Bontrager Switch thru axle, tháo rời được
Vành xe
Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve
Căm xe
Thép không rỉ 14 g
Vỏ xe
Bontrager GR1 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength casing, aramid bead, 120 tpi, 700×32 c
Phụ kiện vỏ/lốp
Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Dây tim
Bontrager Aeolus XXX
Cỡ vỏ/lốp tối đa
Vỏ/lốp Bontrager 700x45c / 650×2.1″
Tay đề
SRAM Rival eTap AXS, 12-speed
Đề sau
SRAM Rival XPLR eTap AXS, 44T max cog
Giò đạp
Size: 49 – SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 165 mm length | Size: 52 – SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 170 mm length | Size: 54, 56 – SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 172.5 mm length | Size: 58, 61 – SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 175 mm length
Ổ líp
SRAM XG-1251, 10-44, 12-speed
Chén trục giữa
SRAM DUB Wide, T47 threaded, internal bearing
Sên xe
SRAM Rival, 12-speed
Cỡ đĩa trước tối đa
1x: 46T, 2x: 50/37
Bàn đạp
Không đi kèm
Yên xe
Size: 49, 52 – Bontrager P3 Verse Comp, ray yên thép, rộng 155 mm | Size: 54, 56, 58, 61 – Bontrager P3 Verse Comp, ray yên thép, rộng 145 mm
Cốt yên
Bontrager carbon, 27.2 mm, 8 mm offset, dài 330 mm
TAY LÁI
Bontrager Elite Gravel. Width: Size 49 – 38 cm | Size 52 – 40 cm | Size 54, 56 – 42cm | Size 58, 61 – 44cm
Dây quấn tay lái
Bontrager Supertack Perf tape
Cổ lái
Size: 49 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length | Size: 52, 54 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length | Size: 56, 58 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length | Size: 61 –Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length
Hệ thống phanh
SRAM Rival hydraulic disc, flat mount
Đĩa thắng
SRAM Paceline, rounded, CentreLock, 160 mm
Túi phụ kiện
Bontrager BITS Internal Frame Storage Bag (Không bao gồm phụ kiện bên trong)
Trọng lượng
20.37 lbs / 9.70 Kgs
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 125 kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung số | 49 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 61 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 49 | 52 | 54 | 56 | 58 | 61 |
B | Góc ống ngồi | 74.1° | 73.7° | 73.2° | 72.8° | 72.5° | 72.1° |
C | Chiều dài ống đầu | 9 | 10.5 | 12.5 | 14.5 | 16.5 | 19.5 |
D | Góc ống đầu | 71.2° | 71.6° | 71.8° | 72.2° | 72.3° | 72.6° |
E | Ống trên hiệu dụng | 54.1 | 55.5 | 57 | 58.4 | 59.7 | 61.7 |
G | Độ rơi trục giữa | 7.8 | 7.8 | 7.6 | 7.6 | 7.4 | 7.4 |
H | Chiều dài ống sên | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 |
I | Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 |
J | Trail | 7.4 | 7.1 | 7 | 6.7 | 6.6 | 6.5 |
K | Trục cơ sở | 102.5 | 103.3 | 104.1 | 104.8 | 105.8 | 107 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 73.5 | 76.5 | 78.9 | 80.9 | 82.9 | 85.9 |
M | Độ với khung (Reach) | 39.3 | 39.9 | 40.3 | 40.7 | 41.1 | 41.7 |
N | Độ cao khung (Stack) | 53.8 | 55.3 | 57.1 | 59.2 | 60.9 | 63.9 |
Chiều dài cổ lái | 70.0 | 80.0 | 80.0 | 90.0 | 90.0 | 100.0 |
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
49 | 156.0 – 162.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm |
61 | 185.0 – 191.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |
Sản phẩm liên quan
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.