Domane AL 2 Gen 3

24,900,000 VND

Màu sắc:

Chiếc xe này phù hợp với bạn nếu...

Bạn mới đến với môn xe đạp đường trường, hay bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tốt hơn để nâng cấp từ chiếc xe hiện tại của bạn, đồng thời bạn cũng muốn đó là một chiếc xe với mức giá vừa phải nhưng mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời. Bạn muốn một chiếc xe với phụ tùng chất lượng, hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ để cùng bạn tiếp tục hành trình trong những năm sắp tới.

Công nghệ bạn được trang bị

Bộ truyền động Shimano Claris với 16 tốc độ, tay thắng / tay đề tích hợp. Cung cấp dải truyền động rộng đủ sức cho hầu hết mọi cung đường dốc. Khung xe cấu tạo từ hợp kim nhôm siêu nhẹ Alpha Aluminum với cấu trúc Trek Endurance Geometry, mang lại tư thế ngồi vững chãi và thoải mái. Cuối cùng là hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ, phuộc carbon Domane, ngàm gắn vè xe và cả baga, nếu bạn muốn.

Và trên tất cả là

Sử dụng phụ tùng thế hệ mới trọng lượng nhẹ hơn, khung hợp kim nhôm tiên tiến, hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ và cấu trúc khung thoải mái, tối ưu sự bền bỉ. Tất cả hội tụ trên Domane AL 2 Disc để khiến bạn ngày càng yêu thích môn xe đạp đường trường nhiều hơn.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Trải nghiệm lái mượt mà, thoải mái và cực kỳ vui vẻ, mà bạn không cần phải đánh đổi bằng khoản chi phí quá lớn

2 – Cấu trúc khung Endurance Geometry ổn định, mang lại góc nhìn rộng và cảm giác lái tự tin

3 – Phuộc trước IsoSpeed Carbon độc đáo, giúp hấp thụ chấn động từ mặt đường, nhờ đó hạn chế nhức mỏi cho đôi tay bạn

4 – Tương thích với cảm biến tốc độ không dây DuoTrap S giúp dễ dàng theo dõi tình trạng luyện tập và hoàn thành mục tiêu bạn đã đặt ra

5 – Cũng như tất cả những dòng xe Trek khác, Domane AL 2 Disc được bảo đảm bởi chính sách bảo hành trọn đời từ Trek, đồng thời với đó là sự hỗ trợ từ mạng lưới đối tác bán lẻ rộng khắp toàn cầu

 

 

  • KHUNG

    100 Series Alpha Aluminium, tapered head tube, internal routing, mudguard mounts, DuoTrap S-compatible, flat-mount disc, 142×12 mm thru axle

  • PHUỘC

    Domane AL carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, fender mounts, flat mount disc, 12x100mm thru axle

  • Đùm trước

    Formula RX-512 alloy, 6-bolt, 100x12 mm thru axle 

  • Đùm sau

    Formula RX-142 alloy, 6-bolt, Shimano 11-speed freehub, 142x12 mm thru axle

  • VÀNH XE

    Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve 

  • Căm xe

    14 g, không rỉ

  • VỎ XE

    Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700x32 mm
  • TAY  ĐỀ

    Shimano Claris ST-R2000-R, 8 speed

  • Đề trước

    Shimano Claris R2000, 31.8 mm clamp

  • ĐỀ SAU

    Shimano Claris R2000, medium cage, 34T max cog

  • GIÒ ĐẠP

    Size: 44 – Shimano RS200, 50/34 (compact), 165 mm length | Size: 49, 52, 54 – Shimano RS200, 50/34 (compact), 170 mm length | Size: 56, 58, 61 – Shimano RS200, 50/34 (compact), 175 mm length

  • Chén trục giữa

    Shimano HG31, 11-32, 8-speed

  • Ổ líp

    Shimano HG31, 11-32, 8-speed

  • SÊN XE

    Shimano Sora HG71, 8 speed

  • YÊN XE

    Size: 44, 49, 52 – Bontrager P3 Verse Comp, steel rails, 155 mm width | Size: 54, 56, 58, 61 – Bontrager P3 Verse Comp, steel rails, 145 mm width

  • CỐT YÊN

    Size: 44, 49 – Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset, 250 mm length | Size: 52, 54, 56, 58, 61 –Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset, 330 mm length

  • TAY LÁI

    Size: 44, 49 – Bontrager Comp VR-S, alloy, 31.8 mm, 81 mm reach, 118 mm drop, 38 cm width | Size: 52 – Bontrager Comp VR-S, alloy, 31.8 mm, 81 mm reach, 118 mm drop, 40 cm width | Size: 54, 56 – Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 42 cm width | Size: 58, 61 – Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 44 cm width

  • Dây quấn tay lái

    Bontrager Supertack Perf tape

  • CỔ LÁI

    Size: 44 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length | Size: 49 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length | Size: 52, 54 –Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length | Size: 56, 58 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length | Size: 61 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length

  • BỘ THẮNG

    Tektro C550 mechanical disc brake, dual piston, flat mount

  • Rotor thắng

    Tektro wave, 6-bolt, 160 mm

  • TRỌNG LƯỢNG

    56 – 10.74 kg / 23.68 lbs

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

Cỡ khung 44 cm 49 cm 52 cm 54 cm 56 cm 58 cm 61cm
Cỡ bánh 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c
Chiều dài ống ngồi 39 44 47.5 50 52.5 54.8 57.6
Góc ống ngồi 74.6° 74.6° 74.2° 73.7° 73.3° 73.0° 72.7°
Chiều dài ống đầu 9.5 12.3 14.5 16 17.5 19.5 23.5
Góc ống đầu 70.3° 70.8° 71.3° 71.3° 71.9° 72.0° 72.1°
Ống trên hiệu dụng 50.7 51.6 53 54.2 55.4 56.7 58.6
Độ rơi trục giữa 8 8 8 8 7.8 7.8 7.5
Chiều dài ống sên 42 42.5 42 42 42 42.5 42.5
Offset 5.3 5.3 5.3 5.3 4.8 4.8 4.8
Trail 6.6 6.6 5.9 5.9 6.1 6 6.3
Cự ly tâm bánh 98.3 100.1 100.3 101 100.8 102.2 103.8
Chiều cao đứng thẳng 65.7 71.7 73.5 75.4 77.6 79.6 84.2
Độ với khung 36 36.8 37.1 37.4 37.7 38 38.5
Chiều cao khung 51 54 56.1 57.5 59.1 61.1 64.6
Kích thước khung Chiều cao (cm/ inch) Inseam / Chiều dài đùi trong
44 150.0 – 153.0 cm 71.0 – 73.0 cm
49 156.0 – 162.0 cm 74.0 – 77.0 cm
52 163.0 – 168.0 cm 76.0 – 79.0 cm
54 168.0 – 174.0 cm 78.0 – 82.0 cm
56 174.0 – 180.0 cm 81.0 – 85.0 cm
58 180.0 – 185.0 cm 84.0 – 87.0 cm
61 185.0 – 191.0 cm 86.0 – 90.0 cm

Hợp kim Nhôm Alpha Aluminum

Hợp kim nhôm hiệu suất cao từ Trek, với thiết kế ống hoà trộn các độ dày khác nhau để tạo ra sự cân bằng giữa khả năng chịu lực và cắt giảm trọng lượng.


Endurance Fit

Khi chúng tôi phát triển dòng xe đua tiên tiến nhất của mình, chúng tôi cũng đồng thời tạo ra cấu trúc khung xe đua ổn định nhất thế giới. Vẫn đậm chất tốc độ nhưng với ống đầu cao hơn một chút để tạo ra cảm giác điều khiển ổn định & thoải mái hơn trong suốt cả hành trình dài.


Khoảng trống khung lớn

Khoảng trống khung lớn cho phép dòng xe Domane sử dụng được các loại vỏ xe có hông lớn hơn. Nhờ đó, bạn có thể đi đến bất cứ nơi đâu, những nơi mà các dòng xe đua khác chưa từng chạm đến.


Cổ lái tương thích Blendr

Công nghệ Blendr trên cổ lái Bontrager cho phép bạn tích hợp nhiều phụ kiện trực tiếp vào tay lái & cổ lái. Mang lại vẻ ngoài gọn gàng & trải nghiệm sử dụng đồng nhất, dễ dàng.


Cấu trúc hình học Endurance

Hiệu suất. Ổn định. Vinh quang. Cấu trúc khung Endurance từ Trek là một cấu trúc tam hợp: Khả năng điều khiển tối ưu, cảm giác lái, và độ phản hồi hoàn hảo dựa trên triết lý phân tán trọng lượng người lái một cách thông minh.

Sản phẩm liên quan

Domane AL 2 Gen 3

24,900,000 VND

Domane AL 2 Gen 4

24,900,000 VND

Domane AL 4 Gen 4

39,900,000 VND

Domane SL 5 [2023] Gen 4

89,000,000 VND

Chiếc Marlin
Của những
Cung đường dài

Domane AL

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product