24,900,000 VND
Chiếc xe này phù hợp với bạn nếu...
Bạn mới nhập môn xe đạp đường trường, hay bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tốt hơn để nâng cấp từ chiếc xe hiện tại của bạn, đồng thời bạn cũng muốn đó là một chiếc xe với mức giá vừa phải nhưng mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời. Bạn muốn một chiếc xe với phụ tùng chất lượng, hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ để cùng bạn tiếp tục hành trình trong những năm sắp tới.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung nhôm 100 Series Alpha với tạo hình ống hiện đại mang lại vẻ ngoài cao cấp và chất lượng cao, bộ truyền động Shimano Claris 8 tốc độ, hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ trong mọi thời tiết, bánh xe siêu bền, khung gắn tích hợp để chở thêm đồ,tay lái loe tăng khả năng kiểm soát và độ ổn định, đồng thời lốp chuẩn tubeless 32 mm để tăng thêm thoải mái
Và trên tất cả là
Domane AL 2 là một chiếc xe đạp đường trường đích thực và là lựa chọn hoàn hảo nếu bạn mới bắt đầu bộ môn đạp xe. Thoải mái trong những ngày dài, đủ nhanh để hòa nhập với nhóm và cực kỳ linh hoạt khi bạn sẵn sàng phiêu lưu trên đường địa hình.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Trải nghiệm lái mượt mà, thoải mái và cực kỳ vui vẻ, mà bạn không cần phải đánh đổi bằng khoản chi phí quá lớn
2 – Khoảng hở lốp lớn hơn cho phép lái mọi địa hình từ đường nhựa trơn tru đến hầu hết các con đường rải sỏi một cách thoải mái.
3 – Tay lái đi dây cáp âm sườn mang lại vẻ ngoài cao cấp và tính thẩm mỹ cao
4 – Giá đỡ, chắn bùn và giá đỡ ống trên dễ dàng mang theo tất cả các thiết bị cho hành trình
5 – Hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ trong mọi thời tiết
KHUNG
100 Series Alpha Aluminium, tapered head tube, internal routing, mudguard mounts, flat-mount disc, UDH, 142x12 mm thru axle
PHUỘC
Đùm trước
Formula RX-512 alloy, 6-bolt, 100x12 mm thru axle
Đùm sau
Formula RX-142 alloy, 6-bolt, Shimano 11-speed freehub, 142x12 mm thru axle
VÀNH XE
Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve
Căm xe
14 g, không rỉ
VỎ XE
Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700x32 mmTAY ĐỀ
Shimano Claris ST-R2000-R, 8 speed
Đề trước
Shimano Claris R2000, 31.8 mm clamp
ĐỀ SAU
Shimano Claris R2000, medium cage, 34T max cog
GIÒ ĐẠP
Shimano RS200, 50/34 (compact)Size 44 : 165 mm | Size 49,52 : 170 mm | Size 54,56 : 172,5 mm | Size 58,61 : 172,5 mm
Chén trục giữa
Shimano HG31, 11-32, 8-speed
Ổ líp
Shimano HG31, 11-32, 8-speed
SÊN XE
Shimano Sora HG71, 8 speed
YÊN XE
Verse Short, steel rails, 145 mm width
CỐT YÊN
Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset, Size 44, 49 250 mm length Size 50, 52, 54, 56, 58, 61 330 mm length
TAY LÁI
Size: 44, 49 – Bontrager Comp VR-S, alloy, 31.8 mm, 81 mm reach, 118 mm drop, 38 cm width | Size: 52 – Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 40 cm control width, 44 cm drop width | Size: 54, 56 –Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 42 cm control width, 46 cm drop width | Size: 58, 61 –Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 44 cm control width, 48 cm drops width
Dây quấn tay lái
Bontrager Supertack Perf tape
CỔ LÁI
Size: 44 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length | Size: 49 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length | Size: 52, 54 –Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length | Size: 56, 58 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length | Size: 61 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length
BỘ THẮNG
Tektro C550 mechanical disc brake, dual piston, flat mount
Rotor thắng
Tektro wave, 6-bolt, 160 mm
TRỌNG LƯỢNG
56 - 10.35 kg / 22.82 lb
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | 44 cm | 49 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 61cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
Chiều dài ống ngồi | 39 | 44 | 47.5 | 50 | 52.5 | 54.8 | 57.6 |
Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.7° |
Chiều dài ống đầu | 9.5 | 12.3 | 14.5 | 16 | 17.5 | 19.5 | 23.5 |
Góc ống đầu | 70.3° | 70.8° | 71.3° | 71.3° | 71.9° | 72.0° | 72.1° |
Ống trên hiệu dụng | 50.7 | 51.6 | 53 | 54.2 | 55.4 | 56.7 | 58.6 |
Độ rơi trục giữa | 8 | 8 | 8 | 8 | 7.8 | 7.8 | 7.5 |
Chiều dài ống sên | 42 | 42.5 | 42 | 42 | 42 | 42.5 | 42.5 |
Offset | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
Trail | 6.6 | 6.6 | 5.9 | 5.9 | 6.1 | 6 | 6.3 |
Cự ly tâm bánh | 98.3 | 100.1 | 100.3 | 101 | 100.8 | 102.2 | 103.8 |
Chiều cao đứng thẳng | 65.7 | 71.7 | 73.5 | 75.4 | 77.6 | 79.6 | 84.2 |
Độ với khung | 36 | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 | 38 | 38.5 |
Chiều cao khung | 51 | 54 | 56.1 | 57.5 | 59.1 | 61.1 | 64.6 |
Kích thước khung | Chiều cao (cm/ inch) | Inseam / Chiều dài đùi trong |
44 | 150.0 – 153.0 cm | 71.0 – 73.0 cm |
49 | 156.0 – 162.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm |
61 | 185.0 – 191.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |
Sản phẩm liên quan
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.