199,000,000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn dẫn đầu đoàn leo dốc và giành KOM trên mỗi chặng đua đèo. Bạn muốn chiếc xe nhẹ nhất, nhanh nhất chúng tôi từng tạo ra, thêm vào đó là hiệu suất sang số nhanh và chính xác từ bộ truyền động điện tử.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe siêu nhẹ và tối ưu khí động học, được chế tạo từ vật liệu 800 Series OCLV Carbon với cân nặng chỉ dưới 700gr, một bộ truyền động điện tử 2x11 Shimano Ultegra Di2, cặp bánh carbon Bontrager Aeolus Pro 37 OCLV tubeless ready, một bộ tay lái/ cổ lái tích hợp cực kỳ gọn gàng để tối ưu khí động học và cuối cùng là một bộ thắng đĩa thủy lực mạnh mẽ.
Và trên tất cả là
Đây là chiếc xe giúp bạn lên dốc như bay. Với lợi thế về khí động học, nhưng không phải hy sinh trọng lượng và cảm giác lái đã làm nên tên tuổi của Émonda. Kèm theo đó là bộ truyền động điện tử nhanh, chính xác và mượt mà.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Dòng xe leo đèo nhanh nhất từ Trek với trọng lượng dưới 700gr, Émonda SLR 7 mang lại cảm giác lái như mơ
2 – Bộ truyền động điện tử Shimano Ultegra Di2 hiệu suất cao, nhanh và chính xác
3 – Carbon 800 Series OCLV là loại vật liệu nhẹ nhất mà chúng tôi từng tạo ra
4 – Tạo hình ống khung tối ưu khí động học (Aerodynamic) giúp Émonda trở thành nền tảng xe đua đường trường nhanh nhất chúng tôi từng chế tạo – cả trên đường bằng và khi lên dốc
5 – Émonda Bộ bánh xe Aeolus Pro 37 được thiết kế cùng lúc với dòng Émonda mới và hỗ trợ leo đèo tốt hơn
KHUNG
Ultralight 800 Series OCLV Carbon, Ride Tuned performance tube optimization, tapered head tube, internal routing, DuoTrap S compatible, flat mount disc, 142x12mm thru axle
PHUỘC
Emonda SLR full carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, flat mount disc, 12x100mm thru axle
bánh trước
Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37mm rim depth, 100x12mm thru axle
bánh sau
Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37mm rim depth, Shimano 11-speed freehub, 142x12mm thru axle
Vỏ xe
Bontrager R3 Hard-Case Lite, aramid bead, 120 tpi, 700x25c
cỡ vỏ tối đa
28c
tay đề
Shimano Ultegra Di2, R8070, 11-speed
đề trước
Shimano Ultegra R8050 Di2, braze-on
ĐỀ SAU
Shimano Ultegra R8050 Di2, short cage, 30T max cog
GIÒ ĐẠP
Shimano Ultegra R8000, 52/36
Chén trục giữa
Praxis, T47 threaded, internal bearing
Bàn đạp
Không đi kèm
Ổ líp
Shimano Ultegra R8000, 11-30, 11 speed
SÊN XE
Shimano Ultegra HG701, 11-speed
Cỡ đĩa lớn nhất
1x: 50T; 2x: 53/39T
Yên xe
Bontrager Aeolus Elite, austenite rails, 145mm width
CỐT YÊN
Bontrager carbon seatmast cap, 20mm offset
Combo tay lái / cổ lái tích hợp
Bontrager Aeolus RSL Integrated bar/stem, OCLV Carbon, Di2 routing, 100mm reach, 124mm drop
Dây quấn tay lái
Bontrager Supertack Perf tape
thắng tay
Shimano Ultegra hydraulic disc, flat mount
đĩa thắng
Shimano RT800, 160mm, centerlock
trọng lượng
56 – 7.18 kg / 15.84 lbs
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
275 pounds (125 kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | 64 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 | 61.3 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° | 72.3° |
C | Chiều dài ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 | 25 |
D | Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° | 74.0° |
E | Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 | 61 |
F | Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
G | Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 | 41.3 |
H | Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
I | Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
J | Cự ly tâm bánh | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 | 101.8 |
K | Chiều cao đứng thẳng | 69.2 | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 | 84.1 |
L | Độ với khung | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 | 40.1 |
M | Độ cao khung | 50.7 | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 | 65.4 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 158.0 – 163.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 163.0 – 168.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 168.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 174.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 180.0 – 185.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 185.0 – 190.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 190.0 – 195.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
64 | 195.0 – 200.0 cm /6’4.4″ – 6’6.7″ | 91.0 – 94.0 cm / 35.8″ – 37.0″ |
64 | 194.0 – 200.0 cm /6’4.4″ – 6’6.7″ | 91.0 – 94.0 cm / 35.8″ – 37.0″ |
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.