Fuel EX 5 Gen 5

75,000,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn đã sẵn sàng bước vào thế giới của xe 2 phuộc? Chiếc xe đa năng này chính là lựa chọn lý tưởng với hiệu suất vượt trội và mức giá cực kỳ hấp dẫn. Tự tin làm chủ mọi cung đường với khả năng kiểm soát vững chắc, linh hoạt và phản hồi nhanh nhạy – cho dù bạn đang chinh phục đường mòn kỹ thuật hay thả dốc đầy thử thách.

Công nghệ bạn được trang bị

Một khung nhôm chắc chắn với hệ thống chặn Knock Block giúp ngăn tay lái xoay quá mức. Phuộc trước RockShox Recon Silver hành trình 140 mm, hành trình sau 130 mm đi kèm giảm xóc X-Fusion Pro 2. Bộ truyền động Shimano Deore 12 tốc độ bền bỉ, cốt yên điều chỉnh và phanh đĩa dầu – tất cả sẵn sàng cho những chuyến phiêu lưu bất tận.

Và trên tất cả là

Bạn sẽ trải nghiệm hiệu suất của xe địa hình 2 phuộc mà không phải "choáng" vì giá. Fuel EX 5 sở hữu cùng công nghệ khung sườn đã được kiểm chứng và được giới đạp xe yêu thích suốt nhiều năm, đi kèm là những phụ tùng được lựa chọn kỹ lưỡng để giữ mức giá dễ tiếp cận nhưng vẫn đảm bảo độ phấn khích ở mức tối đa.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Bạn sẽ có một chiếc xe đạp cao cấp với mức giá cực kỳ hấp dẫn, đi kèm những tính năng khung như Boost148 và công nghệ ABP mang lại cảm giác lái tự tin cùng không gian nâng cấp linh kiện khi kỹ năng của bạn ngày càng phát triển.

2 – Chiếc xe  sở hữu hiệu năng của những dòng xe trail đắt tiền: nó lướt qua singletrack một cách mạnh mẽ và thậm chí còn đủ sức tham gia các cuộc đua XC hay enduro khi cần.

3 – Cốt yên nhún cho phép bạn hạ thấp yên xe khi đổ dốc ở tốc độ cao.

4 – Phuộc hơi Rockshox với công nghệ DebonAir ccó thể dễ dàng điều chỉnh theo trọng lượng người lái , đồng thời, nó cũng nhẹ hơn phuộc lò xo rất nhiều. 

5 – Dải kích thước rộng để đảm bảo sự vừa vặn tối ưu cho mọi tay lái. Ngoài ra, bạn còn được trang bị bánh xe nhanh nhất phù hợp với khung xe của mình: khung XS đi kèm bánh 27.5", khung S có thể lựa chọn giữa 27.5" hoặc 29", và các cỡ từ M đến XL đều sử dụng bánh 29".

 

 

 

  • KHUNG

    Alpha Platinum Aluminium, tapered head tube, Knock Block, Control Freak internal routing, downtube guard, ISCG 05, magnesium rocker link, Mino Link, ABP, Boost148, 130 mm travel

  • Phuộc

    Size: XS , S RockShox Recon Silver, DebonAir spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 46 mm offset, Boost110, Maxle Stealth, 140 mm travel | Size: S , M , ML , L , XL , XXL RockShox Recon Silver, DebonAir spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, Maxle Stealth, 140 mm travel

  • Phuộc giữa

    X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 210 mm

  • Đùm trước

    Bontrager alloy, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle

  • Đùm sau

    Bontrager alloy, sealed bearing, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost148, 12 mm thru axle

  • Vành

    Alex MD35, tubeless compatible, 32-hole, 35 mm width, Presta valve

  • Lốp xe

    Size: XS , S : Bontrager XR4 Comp, wire bead, 30 tpi, 27.5x2.60"  Size: S , M , ML , L , XL , XXLBontrager XR4 Comp, wire bead, 30 tpi, 29x2.60"

  • Cỡ lốp tối đa

    Frame: 29x2.60", Fork: See manufacturer

  • Tay đề

    Shimano Deore M6100, 12-speed

  • Đề sau 

    Shimano Deore M6100, long cage

  • Giò đạp

    Shimano MT511, 30T steel ring, 52 mm chainline

  • Trục giữa

    Shimano MT500, 92 mm, PressFit

  • Bàn đạp

    N/A

  • Líp

    Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed

  • Sên

    Shimano Deore M6100, 12-speed

  • Yên xe 

    Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width

  • Cốt yên

    Size: XS , S TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361 mm length | Size: M , ML , L , XL , XXL TranzX JD-YSP18, 130 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 425 mm length

  • Tay lái

    Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width

  • Bao tay nắm

    Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on

  • Cổ lái

    Bontrager Rhythm Comp, 31.8 mm, 0-degree, 50 mm length

  • Thắng

    Shimano hydraulic disc, MT201 lever, MT200 calliper

  • Đĩa thắng

    Shimano RT56, 6-bolt, 180 mm

  • Trọng lượng

    S – 14.5 kg / 31.97 lbs

  • Tải trọng tối đa

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 136 kg (300 lb). (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • Ghi chú 

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Cỡ khung XS XS S S S S M M
  Trạng thái khung Cao Thấp Cao Thấp Cao Thấp Cao Thấp
  Cỡ bánh 27.5″ 27.5″ 27.5″ 27.5″ 29″ 29″ 29″ 29″
A Chiều dài ống ngồi 36.0 36.0 38.0 38.0 38.0 38.0 41.0 41.0
B Góc ống ngồi 71.2° 70.8° 71.1° 70.8° 71.4°° 70.8 71.4° 70.8
  Góc ống ngồi hiệu dụng 78.9° 78.6° 78.5° 78.2° 79.2° 78.6° 78.8° 78.2°
C Chiều dài ống đầu 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 10.0 10.0
D Góc ống đầu 64.9° 64.5° 64.8° 64.5° 65.1° 64.5° 65.1° 64.5°
E Ống trên hiệu dụng  51.6 51.6 55.0 55.1 55.3 55.4 58.3 58.4
F Chiều cao trục giữa 33.7 33.2 33.7 33.2 34.3 33.5 34.3 33.5
G Độ rơi trục giữa 2.1 2.5 2.1 2.5 3.1 3.8 3.1 3.8
H Chiều dài ống sên 43.4 43.5 43.4 43.5 43.3 43.5 43.3 43.5
I Offset 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4
J Trail 11.9 12.2 11.9 12.2 12.5 12.9 12.5 12.9
K Trục cơ sở 114.4 114.5 117.4 117.5 118.5 118.6 121.2 121.3
L Chiều cao đừng thẳng 72.0 71.7 72.7 72.4 74.3 73.7 74.3 73.7
M Độ với khung (Reach) 40.4 40.0 43.3 43.0 43.1 42.5 45.6 45.0
N Chiều cao khung (Stack) 57.2 57.4 57.2 57.4 60.8 61.2 61.2 61.7
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS 145.0 – 155.0 cm / 4’9″ – 5’1″

69 – 73 cm/27″ – 29″

S 155 – 165 cm / 5’1″ – 5’5″

74 – 78 cm/29″ – 31″

M

165 – 176 cm/ 5’5″ – 5’9″

79 – 83 cm/31″ – 33″

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tối ưu hệ thống giảm xóc để phù hợp nhất với trọng lượng cơ thể và đồ đạc khi lái xe. Chỉ cần làm theo các bước đơn giản của công cụ là bạn có thể tìm được thiết lập phù hợp nhất dành cho mình.

Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu +/-0.5° và độ rơi trục giữa với khoảng cách lên tới 10mm chỉ đơn giản bằng cách xoay một chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc Mino Link để thay đổi cấu trúc khung, tiêu chuẩn hay lùi sau nhiều hơn, trọng tâm thấp hơn, tất cả là tùy bạn chọn. Tính năng này hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xóc. Một tính năng độc quyền chỉ có trên các dòng xe Trek.

Alpha Platinum Aluminum

Loại hợp kim nhôm cao cấp siêu nhẹ từ Trek, được chế tạo bằng cách liên tục kéo dãn nguội đồng thời dập mỏng ở nhiều điểm khác nhau trong cấu trúc, cuối cùng được tạo hình bằng phương pháp thủy lực để tạo ra những hình dáng hoàn hảo nhất về thẩm mỹ, độ khỏe và tối ưu trọng lượng.

Hệ thống quản lý cáp Control Freak

Hệ thống quản lý cáp nhẹ nhất, yên tĩnh và linh hoạt nhất bạn từng thấy. Cho phép kết nối toàn bộ các thành phần từ cáp đề, cáp thắng, cáp điều khiển phuộc và cốt yên trong một cổng nhỏ gọn trên khung sườn.

Boost148/110

Khoảng cách chân phuộc rộng hơn ( 110mm phía trước, 148mm phía sau ) mang lại ưu điểm về độ cứng của một cặp vành 27.5" lên cặp vành 29", và chuẩn Booost148 ở phía sau cũng cho phép bạn sử dụng loại vỏ cỡ rộng hơn cũng như nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-factor cũng như hiệu suất đạp.

DÒNG XE ĐA DỤNG
CHO MỌI CUNG ĐƯỜNG

Xem thêm

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product