65,000,000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn đã sẵn sàng cho một chiếc xe hai phuộc và bạn muốn có một chiếc xe linh hoạt với giá trị tuyệt vời. Bạn muốn một chuyến đi chắc chắn, có khả năng và nhạy bén, để bạn có thể kiểm soát bất kể bạn đang đi ở đâu. Bạn muốn có một chuyến đi đáng nhớ trên một chiếc xe đáng tin cậy, đầy đủ các tính năng cần thiết và phản ứng nhanh nhạy trong mọi trường hợp để bạn luôn làm chủ tình hình, cho dù bạn chọn bất cứ cung đường nào.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe hợp kim nhôm Alpha Platinum Aluminum siêu nhẹ. Một phuộc trước Phuộc RockShox Recon Silver hành trình 150mm và một giảm xóc sau X-Fusion Pro 2 130mm, một hệ thống truyền động Shimano Deore 12 tốc độ bền bỉ, một cốt yên nhún và hệ thống thắng đĩa thủy lực.
Và trên tất cả là
Fuel EX 5 sở hữu những tính năng và cấu trúc khung tương tự như trên các dòng xe hai phuộc cao cấp hơn được yêu thích trong thới gian qua. Cấu hình được chọn để giữ mức giá ổn định và hiệu suất cao.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Fuel EX gen 6 mang đến cho bạn hành trình 140/150 mm với các tính năng điều linh hoạt và khả năng xử lý ổn định hơn, cùng với khung chắc chắn hơn bao gồm cả ngăn phụ kiện tich hợp trong khung
2 – Phạm vi kích thước được mở rộng để đảm bảo phù hợp hơn cho tất cả các tay đua : khung XS có bánh xe 27,5˝, khung S có tuỳ chọn 27,5˝ hoặc 29˝ và M đi kèm vành 29˝
3 – Cốt yên nhún cho phép bạn hạ thấp yên xe khi đổ dốc ở tốc độ cao.
4 – Phuộc hơi Rockshox với công nghệ DebonAir ccó thể dễ dàng điều chỉnh theo trọng lượng người lái , đồng thời, nó cũng nhẹ hơn phuộc lò xo rất nhiều.
5 – Bánh xe và lốp chuẩn Tubeless sẽ tăng cường độ bám đường và hạn chế lủng bánh khi di chuyển
KHUNG
Alpha Platinum Aluminium, internal storage, angle-adjust headset, Mino Link adjustable geometry, adjustable leverage rate, guided internal routing, magnesium rocker link, 34.9 mm seat tube, ISCG 05, 55 mm chain line, BSA 73, downtube guard, shuttle guard, ABP, UDH, Boost148, 140 mm travel
Fork
Size: XS , S RockShox Recon Silver, Solo Air spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 46 mm offset, Boost110, Maxle Stealth, 140 mm travel | Size: S , M , ML , L , XL , XXL RockShox Recon Silver, Solo Air spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, Maxle Stealth, 150 mm travel
Shock
X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 185 mm x 55mm
Max tyre size
Frame: 29×2.50″ (XS & S: 27.5×2.50″), Fork: See manufacturer
Shifter
Shimano Deore M6100, 12-speed
Rear derailleur
Shimano Deore M6100, long cage
Crankset
Shimano MT512, 30T ring, 55 mm chain line, 170 mm length
Bottom bracket
Shimano BB-MT501 BSA
Pedal
N/A
Cassette
Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
Chain
Shimano Deore M6100, 12-speed
Saddle
Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width
Seatpost
Size: XS , S TranzX JD-YSI-22PLQ, 100 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 346 mm length | Size: M , ML , L , XL , XXL TranzX JD-YSI-22PLQ, 150 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 454 mm length
Handle
Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width
Grip
Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
Stem
Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree,
Brake
Shimano hydraulic disc, MT201 lever, MT200 calliper
Weight
M – 15.80 kg / 34.84 lbs
Weight limit
Trọng lượng tối đa giới hạn: 136 kg (300 lb). (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Note
We reserve the right to make changes to the product information contained on this site at any time without notice, including with respect to equipment, specifications, models, colors, materials, and pricing. Due to supply chain issues, compatible parts may be substituted at any time without notice. Prices shown are manufacturer's suggested retail prices.
Bike and frame weights are based off pre-production painted frames at time of publication. Weights may vary in final production.
Cỡ khung | XS | XS | S | S | S | S | M | M | |
Trạng thái khung | Cao | Thấp | Cao | Thấp | Cao | Thấp | Cao | Thấp | |
Cỡ bánh | 27.5″ | 27.5″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | |
A | Chiều dài ống ngồi | 36.0 | 36.0 | 38.0 | 38.0 | 38.0 | 38.0 | 41.0 | 41.0 |
B | Góc ống ngồi | 71.2° | 70.8° | 71.1° | 70.8° | 71.4°° | 70.8 | 71.4° | 70.8 |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 78.9° | 78.6° | 78.5° | 78.2° | 79.2° | 78.6° | 78.8° | 78.2° | |
C | Chiều dài ống đầu | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 10.0 | 10.0 |
D | Góc ống đầu | 64.9° | 64.5° | 64.8° | 64.5° | 65.1° | 64.5° | 65.1° | 64.5° |
E | Ống trên hiệu dụng | 51.6 | 51.6 | 55.0 | 55.1 | 55.3 | 55.4 | 58.3 | 58.4 |
F | Chiều cao trục giữa | 33.7 | 33.2 | 33.7 | 33.2 | 34.3 | 33.5 | 34.3 | 33.5 |
G | Độ rơi trục giữa | 2.1 | 2.5 | 2.1 | 2.5 | 3.1 | 3.8 | 3.1 | 3.8 |
H | Chiều dài ống sên | 43.4 | 43.5 | 43.4 | 43.5 | 43.3 | 43.5 | 43.3 | 43.5 |
I | Offset | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 |
J | Trail | 11.9 | 12.2 | 11.9 | 12.2 | 12.5 | 12.9 | 12.5 | 12.9 |
K | Trục cơ sở | 114.4 | 114.5 | 117.4 | 117.5 | 118.5 | 118.6 | 121.2 | 121.3 |
L | Chiều cao đừng thẳng | 72.0 | 71.7 | 72.7 | 72.4 | 74.3 | 73.7 | 74.3 | 73.7 |
M | Độ với khung (Reach) | 40.4 | 40.0 | 43.3 | 43.0 | 43.1 | 42.5 | 45.6 | 45.0 |
N | Chiều cao khung (Stack) | 57.2 | 57.4 | 57.2 | 57.4 | 60.8 | 61.2 | 61.2 | 61.7 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 145.0 – 155.0 cm / 4’9″ – 5’1″ |
69 – 73 cm/27″ – 29″ |
S | 155 – 165 cm / 5’1″ – 5’5″ |
74 – 78 cm/29″ – 31″ |
M |
165 – 176 cm/ 5’5″ – 5’9″ |
79 – 83 cm/31″ – 33″ |
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.