Marlin 4 gen 2

12,900,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn muốn một chiếc xe đạp địa hình nhập môn với mức giá khó tin, nhưng đồng thời cũng muốn một chiếc xe đi làm đủ mạnh mẽ để leo lề đường trên đường đến trường.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung Nhôm Alpha  nhẹ với hệ thống đi dây cáp âm sườn vừa bảo vệ dây cáp vừa tăng thêm vẻ ngoài hiện đại cho xe, bộ truyền động Shimano 14 tốc độ đáng tin cậy với dải số rộng giúp bạn luôn có số phù hợp với mọi địa hình, phanh đĩa mạnh mẽ và phuộc nhún giúp giảm xóc trên những đoạn đường gồ ghề.

Và trên tất cả là

Marlin 4 còn được hỗ trợ với các ngàm gắn baga sau, chân chống, bình nước và nhiều phụ kiện khác nữa. Tất cả những chi tiết thiết kế tỉ mỉ này biến chiếc xe trở thành lựa chọn tuyệt vời cho dù nhu cầu của bạn là những chuyến khám phá băng rừng hay đơn giản chỉ là di chuyển mỗi ngày đến nơi làm việc, khuôn viên trường đại học.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 –  Marlin 4 thế hệ 2 mang đến cho bạn khả năng chinh phục mòn vượt trội, khoảng hở lốp lớn và cấu trúc hình học mới, tăng cường sự tự tin và ổn định từ đường đơn đến thành phố

2 –  Tích hợp sẵn ngàm gắn baga, vè xe, bình nước. Giờ đây chiếc MTB của bạn có thể biến thành chiếc xe touring bất cứ lúc nào.

3 – Tính năng đi dây âm sườn để bảo vệ dây cáp đề, cáp thắng, dễ dàng nâng cấp cốt yên nhún

4 – Dòng  Marlin size XXS đến XS có khung xe dạng võng xuống, để các rider với chiều cao khiêm tốn dễ dàng lên xuống xe & xử lý tình huống trên đường.

 

  • Khung

    Alpha Silver Aluminum, cáp đề & cáp thắng âm sườn, ngàm thắng đĩa, ngàm gắn baga & chân chống, 135x5mm QR

  • Phuộc trước

    Size: XS – SR Suntour XCE 28, coil spring, preload, 42 mm offset for 27.5" wheel, 100 mm QR, 80 mm travel | Size: S – SR Suntour XCE 28, coil spring, preload, 42 mm offset for 27.5" wheel, 100 mm QR, 100 mm travel | Size: M , ML , L , XL , XXL – SR Suntour XCE 28, coil spring, preload, 46 mm offset for 29" wheel, 100 mm QR, 100 mm travel

  • Đùm Trước

    Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5x100 mm QR

  • Đùm sau

    Formula DC-31, alloy, 6-bolt, 6/7/8-speed freewheel, 135x5 mm QR

  • Vành xe

    Bontrager Connection, double-wall, 32-hole, 20 mm width, Schrader valve

  • Căm xe

    Thép không rỉ 14 g

  • Vỏ xe

    Size: XS , S  Bontrager XR2 Comp, wire bead, 30 tpi, 27.5x2.20" | Size: M , ML , L , XL , XXL – Bontrager XR2 Comp, wire bead, 30 tpi, 29x2.20"

  • Tay đề

    Shimano EF500, 2-speed / Shimano Altus EF500, 7-speed

  • Đề trước

    Shimano Altus M315, 34.9 mm clamp, top swing, dual pull

  • Đề sau

    Shimano Tourney TY300

  • Giò đạp

    ProWheel TM-CY10, 36/22, 170 mm length / 175 mm length

  • Ổ líp

    Shimano TZ500, 14-34, 7-speed

  • SÊN XE

    KMC Z7, 7-speed

  • BÀN ĐẠP

    VP-536 nylon platform

  • Cốt yên

    Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset.

  • TAY LÁI

    Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise

  • Bao tay nắm

    Bontrager XR Endurance Comp, lock-on

  • CỔ LÁI

    Bontrager Comp, 31.8 mm, Blendr compatible, 7-degree

  • Chén cổ

    Semi-integrated, 1-1/8"

  • Hệ thống phanh

    Tektro MD-M280 mechanical disc / Tektro MD-M281 mechanical disc

  • Trọng lượng

    M - 14.60 kg / 32.19 lb

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Cỡ khung số 13.5 in 13.5 in 15.5 in 17.5 in 18.5 in 19.5 in 21.5 in 23 in
  Cỡ khung alpha XXS XS S M M/L L XL XXL
  Cỡ bánh 26″ 27.5″ 27.5″ 29″ 29″ 29″ 29″ 29″
A Chiều dài ống ngồi 34.3 34.3 36.8 41.9 44.4 47 52.1 55.9
B Góc ống ngồi 73.2° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5°
C Chiều dài ống đầu 9.0 9.0 9.0 9.0 9.0 10 12 13.5
D Góc ống đầu 68.7° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5°
E Ống trên hiệu dụng 54.0 54.4 55.5 59.5 61.1 63.1 65.2 67.0
F Độ cao trục giữa 28.7 29.2 30.2 31.1 31.1 31.1 31.1 31.1
G Độ rơi trục giữa 5.3 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8
H Chiều dài ống sên 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8
I Offset 4.3 4.4 4.4 5.1 5.1 5.1 5.1 5.1
J Trail 8.7 8.8 8.8 9.3 9.3 9.3 9.3 9.3
K Trục cơ sở 105.3 104.9 106.6 110.9 112.5 114.5 116.7 118.6
L Chiều cao đứng thẳng 70.2 65.8 72.8 74.3 75 74.7 75 78.3
M Độ với khung (Frame reach) 37.0 37.6 38.5 41.8 43.4 45.1 46.6 48
N Độ cao khung (Frame stack) 59.6 56.5 57.4 59.8 59.8 60.8 62.6 64.1
Cỡ khung Cỡ bánh Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XXS 26″ 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″
XS 27.5″ 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″
S 27.5″ 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 29″ 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
M/L 29″ 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 29″ 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 29″ 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″
XXL 29″ 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″

Silver_Allu_tech

ALPHA SILVER ALUMINUM

Loại hợp kim nhôm được nghiên cứu, phát triển & độc quyền sử dụng bởi Trek. Với ưu điểm về trọng lượng cực nhẹ nhờ quy trình rèn nguội & kéo dãn định hình liên tục, kết quả là một hệ thống khung với độ dày thành ống đồng nhất, độ bền và hiệu suất vượt trội.

Xem thêm

DÂY CÁP NGẦM

Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.


KÍCH THƯỚC BÁNH XE LINH HOẠT

Kích thước bánh xe phù hợp với kích thước khung mang lại sự kết hợp hoàn hảo cho việc điều khiển xe một cách dễ dàng và hiệu quả.


BAO TAY NẮM CÔNG THÁI HỌC

Thiết kế đặc trưng tạo cảm giác thoải mái, kiểm soát tốt và không gò bó đôi tay bạn.


Cổ lái Blendr

Bontrager Blendrl là cổ lái cho phép bạn bạn gắn trực tiếp phụ kiện của mình một cách tiện dụng, không vướng víu.


Khóa phuộc

Khoá phuộc có nghĩa là phuộc nhún của bạn được giữ ở trạng thái không hoạt động, điều này giúp tăng hiệu quả khi đạp xe. Hoàn hảo cho đường nhựa, nơi mà khi hiệu quả khi truyền động quan trọng hơn sự hấp thụ các rung động.


Đa dạng về kích cỡ

Sự đa dạng về kích cỡ so với tiêu chuẩn trong ngành xe đạp cung cấp nhiều tùy chọn cho tất cả mọi người, từ cao nhất cho đến thấp nhất hay với cả chiều cao trung bình. Bởi vì tất cả mọi người xứng đáng có một chuyến đi tuyệt vời.


Cấu trúc khung G2

Cấu trúc khung tiên tiến kết hợp với khoảng cách offset được tính toán kỹ lưỡng giúp mang lại khả năng điều khiển chính xác khi di chuyển ở tốc độ thấp, cũng như đảm bảo độ ổn định khi di chuyển với tốc độ cao trên các dòng xe 29" của chúng tôi. Chúng tôi gọi cấu trúc này là Cấu trúc hình học G2, đây chính là thiết kế chính giúp các dòng xe 29" của chúng tôi có khả năng điều khiển tốt hơn bất cứ dòng xe nào từ các thương hiệu khác.

Sản phẩm liên quan

Marlin 4 gen 2

12,900,000 VND

Marlin 5 gen 3 [2024]

14,900,000 VND

Marlin 6 [2023]

17,900,000 VND

Marlin 6 gen 3 [2024]

19,900,000 VND

Marlin 7 [2023]

19,900,000 VND

Marlin 8 [2023]

29,900,000 VND

KHỞI ĐẦU
HOÀN HẢO

MARLIN

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product