Roscoe 6 2024

27,900,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu

Bạn biết mình sẽ có những khoảng thời gian tuyệt vời để trải nghiệm trên đường mòn và bạn muốn trở thành một phần của chúng! Bạn muốn tham gia môn thể thao đạp xe leo núi trên một chiếc xe đạp sẽ khiến bạn hào hứng và có động lực để đạp xe mỗi ngày.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung nhôm chắc chắn và khoẻ, bánh xe 29 đầy tự tin với lốp 2,6" rộng, bám đường và phuộc SR Suntour hành trình 140 mm. Hệ thống truyền động Shimano CUES bền bỉ 9 tốc độ với dải truyền động rộng rộng, thắng đĩa thủy lực và cốt yên tăng giảm tăng khả năng linh hoạt trên những con đường mòn gồ ghề.

Và trên hết là

Roscoe 6 là người bạn chí cốt của bạn trên đường mòn. Đó là sự kiên nhẫn, vui tươi và đầy tự tin. Ra khỏi nhà, vui vẻ và tận hưởng môn thể thao tuyệt vời trên đường mòn!

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Không tuyệt vời sao khi có thể trở thành một rider “lành nghề” hơn: Roscoe là chiếc xe ổn định & thoải mái, mạnh mẽ & vui vẻ. Là một cheat code để ngay lập tức upgrade cho kỹ năng của bạn.

2 – Cho dù địa hình bỗng trở nên phức tạp & khó khăn hơn, cỡ vỏ bản rộng 29 /2,6″luôn đảm bảo bạn có sự tự tin, bám đường & ổn định

3 – Cốt yên tăng giảm cho phép bạn ngay lập tức điều chỉnh chiều cao yên, để làm gì? Để phóng qua chướng ngại vật dễ dàng hơn.

4 – Phuộc hành trình 140 mm di chuyển qua các đại hình sỏi đá và gốc cấy một cách dễ dàng và êm ái

 

 

  • KHUNG

    Alpha Gold Aluminium, tapered head tube, internal derailleur & dropper post routing, ISCG 05, threaded BB, Boost148, 12 mm thru axle

  • PHUỘC

    SR Suntour XCR 34, air spring, LO R damper, hydraulic lockout, tapered steerer, 44 mm offset, Boost110, 15 mm bolt-on thru axle, 140mm travel

  • Đùm trước

    Shimano TC500 alloy, CentreLock, 110×15 mm thru axle

  • đùm sau

    Shimano TC500 alloy, CentreLock, 148×12 mm thru axle

  • Vành xe

    Bontrager Line TLR 30, Tubeless-Ready, 28-hole, Presta valve

  • căm xe

    14 g stainless steel, black

  • Vỏ xe

    Bontrager Gunnison Elite XR, Tubeless Ready, wire bead, 60 tpi, 29×2.60″

  • Cỡ vỏ tối đa

    Frame: 29×2.60″ (XS: 27.5×2.60″),

  • tay đề

    Shimano CUES U4000

  • ĐỀ SAU

    Shimano CUES U4000

  • GIÒ ĐẠP

    FSA Alpha Drive, 28T steel ring, 55 mm chainline, 170mm length

  • Trục giữa

    Shimano 7420ST, 73 mm, threaded cartridge

  • Bàn đạp

    VP-536 nylon platform

  • Ổ líp

    Shimano LINKGLIDE LG300, 11-46, 9-speed

  • SÊN XE

    Shimano LG500

  • Cỡ đĩa lớn nhất

    1x: 32T (52mm chainline), 34T (55mm chainline)

  • YÊN XE

    Bontrager Verse Short, stainless steel rails

  • CỐT YÊN

    Size: XS, S
    TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361 mm length, Size: M TranzX JD-YSP18, 130mm travel, internal routing, 31.6 mm, 425 mm length, Size: M/L, L, XL TranzX JD-YSP18, 150 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 470 mm length

  • TAY LÁI

    Size: XS, S Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width Size: M, M/L, L, XL Bontrager Rhythm Comp, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 780mm width

  • cổ lái

    Size: XS, S Bontrager Comp, 31.8 mm, 7-degree, 35 mm length

  • bộ CỔ

    FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom

  • bao tay nắm

    Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on

  • BỘ THẮNG

    Tektro HD-M275 hydraulic disc

  • đĩa THẮNG

    Tektro, CentreLock 180/203

  • trọng lượng

    M – 14.40 kg / 31.75 lbs

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Cỡ khung  XS S M ML L XL
  Cỡ bánh 27.5 29 29 29 29 29
A Chiều dài ống ngồi 34 36 42 43.5 45 50
B Góc ống ngồi 73.1° 73.1° 73.1° 73.1° 73.1° 73.1°
  Góc ống ngồi hiệu dụng 74.7° 74.7° 74.7° 74.7° 74.7° 74.7°
C Chiều dài ống đầu 9.0 9.0 10.0 10.5 11.0 15.5
D Góc ống đầu 65.0° 65.0° 65.0° 65.0° 65.0° 65.0°
E Ống trên hiệu dụng 55.2 58.6 61.4 63.0 64.6 67.7
F Chiều cao trục giữa 31.9 32.1 32.1 32.2 32.1 32.2
G Độ rơi trục giữa 4.5 6.1 6.1 6.1 6.1 6.1
H Chiều dài ống sên 43.0 43.0 43.0 43.0 43.0 43.0
I Offset 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2
J Trail 12.2 13.1 13.1 13.1 13.1 13.1
K Trục cơ sở 112.0 115.1 118.1 119.8 121.5 125.0
L Chiều cao đứng thẳng (Stand over) 72.9 74.1 74.8 74.2 75.5 76.5
M Độ với khung (Frame reach) 39.0 41.5 44.0 45.5 47.0 49.5
N Độ cao khung (Frame stack) 59.1 62.6 63.5 63.9 64.4 66.6
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm / inch) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS 145.0 – 155.0 cm /4’9.9″ – 5’1.0″ 63.0 – 73.0 cm / 27.0″ – 29″
S 155.0 – 165.0 cm /5’1″ – 5’5″ 74.0 – 78.0 cm / 29″ – 31″
M 165.0 – 176.0 cm /5’5″ – 5’9″ 79 – 83.0 cm / 31″ – 33″
ML 173 – 180.0 cm /5’8″ – 5’11” 81 – 86.0 cm / 32″ – 34″
L 177.0 – 188.0 cm /5’10” – 6’2.0″ 84.0 – 89.0 cm / 33″ – 35″
XL 188.0 – 195.0 cm /6’2″ – 6’5″ 89.0 – 91.0 cm / 35″ – 36″
XXL 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ 92.0 -95.0 cm / 36.2″ – 37.4″

Alpha Gold Aluminum

Vật liệu nhôm nhẹ hiệu suất cao của Trek liên tục được cắt ép và định hình ống xe nhằm cân bằng sự bền chắc và tinh giảm trọng lượng của khung xe.

Xem thêm

Cốt yên điều khiển cáp ngầm

Bạn chưa sẵn sàng cho Cốt yên điều khiển đi cáp ngầm, nhưng muốn giữ chức năng này? Hãy chọn một khung xe được trang bị hỗ trợ cổng ra vào cáp ngầm phù hợp với Cốt yên Stealth.

Ngàm gắn baga

Chuẩn bị cho một chuyến đi xa? Ngàm tương thích để gắn giá đỡ làm cho việc mang đồ trở nên nhẹ nhàng hơn.

THÍCH VUI VẺ

Xem thêm

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product