Slash 9.8

140,000,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu

Bạn biết mình sẽ có những khoảng thời gian tuyệt vời để trải nghiệm trên đường mòn và bạn muốn trở thành một phần của chúng! Bạn muốn tham gia môn thể thao đạp xe leo núi trên một chiếc xe đạp sẽ khiến bạn hào hứng và có động lực để đạp xe mỗi ngày.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung nhôm chắc chắn và khoẻ, bánh xe 27.5+ đầy tự tin với lốp rộng, bám đường và phuộc SR Suntour hành trình 120 mm. Hệ thống truyền động Shimano bền bỉ 10 tốc độ với dải truyền động rộng rộng, thắng đĩa thủy lực và cốt yên tăng giảm tăng khả năng linh hoạt trên những con đường mòn gồ ghề.

Và trên hết là

Roscoe 6 là người bạn chí cốt của bạn trên đường mòn. Đó là sự kiên nhẫn, vui tươi và đầy tự tin. Ra khỏi nhà, vui vẻ và tận hưởng môn thể thao tuyệt vời trên đường mòn!

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Không tuyệt vời sao khi có thể trở thành một rider “lành nghề” hơn: Roscoe là chiếc xe ổn định & thoải mái, mạnh mẽ & vui vẻ. Là một cheat code để ngay lập tức upgrade cho kỹ năng của bạn.

2 – Cho dù địa hình bỗng trở nên phức tạp & khó khăn hơn, cỡ vỏ bản rộng 27.5+ luôn đảm bảo bạn có sự tự tin, bám đường & ổn định

3 – Cốt yên tăng giảm cho phép bạn ngay lập tức điều chỉnh chiều cao yên, để làm gì? Để phóng qua chướng ngại vật dễ dàng hơn.

4 – Chức năng khoá phuộc cho phép bạn tạm thời khoá phuộc lại, tăng hiệu suất đạp & tốc độ trên đường phẳng.

 

 

  • KHUNG

    OCLV Mountain Carbon main frame and stays, tapered head tube, Knock Block, Control Freak internal routing, Carbon Armor, ISCG 05, magnesium rocker link, Mino Link, ABP, Boost148, 150 mm travel

  • PHUỘC trước

    RockShox Lyrik Select Plus, DebonAir spring, Charger 2 RC damper, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 160 mm travel

  • giảm xóc sau

    RockShox Deluxe RT3, DebonAir spring, RE:aktiv with Thru Shaft 3-position damper, tuned by Trek Suspension Lab, 230×57.5 mm

  • Hành trình phuộc tối đa

    160mm

  • bánh trước

    Bontrager Line Carbon 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle

  • bánh sau

    Bontrager Line Carbon 30, Tubeless Ready, 54T Rapid Drive, 6-bolt, SRAM XD driver, Boost148, 12 mm thru axle

  • trục bánh xe

    Bontrager Switch thru axle, removable lever

  • vỏ xe

    Bontrager SE4 Team Issue, Tubeless Ready, Core Strength sidewall, aramid bead, 60 tpi, 29×2.40″

  • dây tim

    Bontrager TLR

  • phụ kiện vỏ

    Bontrager TLR valve, 50 mm, Bontrager TLR sealant

  • cở vỏ tối đa

    29×2.60″

  • tay đề

    SRAM GX Eagle, 12-speed

  • ĐỀ SAU

    SRAM GX Eagle

  • GIÒ ĐẠP

    Size: S – Truvativ Descendant 7k Eagle, DUB, 32T alloy ring, Boost, 170 mm length | Size: M, M/L, L, XL, XXL – Truvativ Descendant 7k Eagle, DUB, 32T alloy ring, Boost, 175 mm length

  • Trục giữa

    SRAM DUB, 92 mm, PressFit

  • Bàn đạp

    Không đi kèm

  • Ổ líp

    SRAM XG-1275 Eagle, 10-50, 12-speed

  • SÊN XE

    SRAM GX Eagle, 12-speed

  • Cỡ đĩa lớn nhất

    34T

  • YÊN XE

    Bontrager Arvada, austenite rails, 138 mm width

  • CỐT YÊN

    Size: S – Bontrager Line Elite Dropper, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 340 mm length | Size: M – Bontrager Line Elite Dropper, 130mm travel, internal routing, 31.6 mm, 400mm length | Size: L – Bontrager Line Elite Dropper, 150mm travel, internal routing, 31.6 mm, 440mm length

  • TAY LÁI

    Bontrager Line Pro, OCLV Carbon, 35mm, 27.5mm rise, 820mm width

  • bao tay nắm

    Bontrager XR Trail Elite, alloy lock-on

  • cổ lái

    Bontrager Line Pro, 35 mm, Knock Block, 0-degree, 50 mm length

  • bộ CỔ

    Knock Block Integrated, 58-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom

  • hệ thông THẮNG

    SRAM G2 RSC hydraulic disc

  • đĩa THẮNG

    Size: S, M, L, XL, XXL – SRAM CenterLine, 6-bolt, round-edge, 180mm | Size: S, M, L, XL, XXL – SRAM CenterLine, 6-bolt, round-edge, 200 mm

  • trọng lượng

    M – 13.15 kg / 28.99 lbs (with TLR sealant, no tubes)

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Cỡ khung số 15.5 15.5 17.5 17.5 19.5 19.5 21.5 21.5
  Cỡ khung alpha S S M M L L XL XL
  Thiết lập High Low High Low High Low High Low
A Chiều dài ống ngồi 39.4 39.4 41.9 41.9 47 47 52.1 52.1
B Góc ống ngồi 64.8° 64.3° 64.8° 64.3° 64.8° 64.3° 64.8° 64.3°
  Góc ống ngồi hiệu dụng 74.1° 73.6° 74.1° 73.6° 74.1° 73.6° 74.1° 73.6°
C Chiều dài ống đầu 10 10 10 10 11 11 12.5 12.5
D Góc ống đầu 65.6° 65.1° 65.6° 65.1° 65.6° 65.1° 65.6° 65.1°
E Ống trên hiệu dụng 58.9 59.1 60.4 60.6 63.5 63.7 66.1 66.3
F Khoảng cách trục giữa 35.2 34.5 35.2 34.5 35.2 34.5 35.2 34.5
G Độ rơi trục giữa 2.1 2.8 2.1 2.8 2.1 2.8 2.1 2.8
H Chiều dài ống sên 43.3 43.5 43.3 43.5 43.3 43.5 43.3 43.5
I Offset 5.1 5.1 5.1 5.1 5.1 5.1 5.1 5.1
J Trail 11.4 11.7 11.4 11.7 11.4 11.7 11.4 11.7
K Cự ly tâm bánh 117.1 117.2 118.6 118.7 121.9 121.9 124.7 124.8
L Chiều cao đứng thẳng (Standover) 75.7 75.1 75.9 75.3 77 76.4 78.1 77.5
M Độ với khung (Frame reach) 41.6 41 43.1 42.5 45.9 45.3 48.1 47.5
N Độ cao khung (Frame stack) 60.8 61.2 60.8 61.2 61.8 62.2 63.1 63.5
Size Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
S 153.0 – 166.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
L 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tối ưu hệ thống giảm xóc để phù hợp nhất với trọng lượng cơ thể và đồ đạc khi lái xe. Chỉ cần làm theo các bước đơn giản của công cụ là bạn có thể tìm được thiết lập phù hợp nhất dành cho mình.

Xem thêm

OCLV Mountain Carbon

Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.

Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu +/-0.5° và độ rơi trục giữa với khoảng cách lên tới 10mm chỉ đơn giản bằng cách xoay một chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc Mino Link để thay đổi cấu trúc khung, tiêu chuẩn hay lùi sau nhiều hơn, trọng tâm thấp hơn, tất cả là tùy bạn chọn. Tính năng này hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xóc. Một tính năng độc quyền chỉ có trên các dòng xe Trek.

ABP

Công nghệ đã được đăng ký bản quyền Active Braking Pivot của Trek cho phép hệ thống giảm xóc của bạn hoạt động độc lập cho dù bạn có đang sử dụng thắng hay không. Công nghệ này mang lại trải nghiệm lái mượt mà và khả năng kiểm soát tốt bộ giảm xóc trong mọi trường hợp.

NHÌN NHƯ BÁN TẢI
LÁI NHƯ SEDAN

Xem thêm

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product