135,000,000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đạp đua XC và khung xe 2 phuộc cho hành trình của mình. Bạn muốn tận dụng những lợi ích của khung Carbon và IsoStrut, cùng với lợi thế của hệ thống chuyển truyền động điện tử hoàn toàn không dây.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung SL OCLV Carbon siêu nhẹ, cấu trúc hình học XC hiện đại. Hệ thống phuộc RockShox Reba RL hành trình 110mm_SoloAir spring và bộ giảm chấn Motion Control và phuộc sau IsoStrut từ giảm xóc RockShox SIDLuxe - 80 mm tất cả đều có điều khiển remote. Bộ truyền động SRAM GX AXS 12 speed , bánh xe Bontrager Kovee Comp 25 tubeless-ready , kết hợp tay lái 1 khối Carbon Bontrager RSL, Cốt yên tăng giảm Bontrager Line Dropper và thắng đĩa dầu SRAM Level Bronze
Và trên tất cả là
Supercaliber SL 9.7 AXS sinh ra cho những cuộc đua và dành cho những nhà vô địch. Bạn nhận được khung Carbon XC hàng đầu với những gì tinh tuý nhất kết hợp phụ tùng Carbon, bộ truyền động Sram danh giá
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Phuộc trước hành trình 110mm và phuộc sau IsoStrut 80 mm kết hợp cấu trúc hình học mới, xử lý các địa hình gai góc của các giải đua CX
2 – Bạn không cần phải đánh đổi độ cứng để giảm trọng lượng nhờ khung SL OCLV Mountain Carbon cực kỳ nhẹ, cứng và nhạy
3 – IsoStrut cung cấp cho bạn hệ thống giảm xóc có thể điều chỉnh mà không giảm hiệu quả khi leo dốc ở tốc độ cao nhất
4 – Ống sườn privotless giảm trọng lượng xe và phản ứng linh hoạt hơn với bề mặt địa hình
5 – Bộ truyền động điện tử không dây Sram GX AXS mang đến cho bạn lợi thế về hiệu suất
KHUNG
SL OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, UDH, 80 mm travel
PHUỘC
RockShox Reba RL, Solo Air spring, Motion Control damper, remote lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 110 mm travel
PHUỘC sau
Trek IsoStrut, RockShox SIDLuxe, 2-position remote damper
bánh trước
Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle, 29″
bánh sau
Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, Boost148, 12 mm thru axle, 29″
Vỏ xe
Bontrager Sainte-Anne RSL XR, Tubeless Ready, dual compound, aramid bead, 220 tpi, 29×2.40″
tay đề
SRAM AXS POD
Đề trước
Shimano Tourney TY710, 34.9 mm clamp,top swing, dual pull
ĐỀ SAU
SRAM GX Eagle AXS, T-Type
GIÒ ĐẠP
Size: S, M SRAM GX Eagle, DUB, T-Type, 34T, 55 mm chain line, 170 mm length Size: M/L, L, XL
Trục giữa
SRAM DUB, 92 mm, PressFit
Ổ líp
SRAM Eagle XS-1275, T-Type,10-52, 12-speed
SÊN XE
SRAM GX Eagle, T-Type, 12-speed
YÊN XE
Bontrager Aeolus Elite, austenite rails, 145 mm width
CỐT YÊN
Bontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm
TAY LÁI
Size: S, M, M/L Bontrager Kovee Pro, OCLV Carbon, 35 mm, 5 mm rise, 720 mm width / Size: L Bontrager Line Pro, OCLV Carbon, 35 mm, 15 mm rise, 750 mm width
Bao tay nắm
ESI Chunky
CỔ LÁI
Bontrager Elite, 35 mm, 13-degree
CHÉN CỔ
FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
BỘ THẮNG
SRAM Level Bronze 2-piston hydraulic disc
TRỌNG LƯỢNG
M – 11.80 kg/26.02 lb (with TLR sealant, no tubes)
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | S | M | ML | L | |
Cỡ bánh | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | |
A | Chiều dài ống ngồi | 39.5 | 42 | 44 | 46 |
B | Góc ống ngồi | 70.5° | 71° | 71° | 71.5° |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 74.5° | 74.5° | 74.5° | 74.5° | |
C | Chiều dài ống đầu | 9 | 9 | 9 | 10 |
D | Góc ống đầu | 67.5° | 67.5° | 67.5° | 67.5° |
E | Ống trên hiệu dụng | 57.1 | 59.2 | 60.5 | 62.2 |
F | Khoảng sáng gầm | 32.7 | 32.7 | 32.7 | 32.7 |
G | Độ rơi trục giữa | 4.6 | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
H | Chiều dài ống sên | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 |
I | Offset | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 |
J | Trail | 10.9 | 10.9 | 10.9 | 10.9 |
K | Trục cơ sở | 111.3 | 113.8 | 115.3 | 117.2 |
L | Chiều cao đứng thẳng (Stand over) | 76.0 | 77.2 | 77.2 | 77.2 |
M | Độ với khung (Frame reach) | 41.0 | 43.5 | 45.0 | 46.5 |
N | Chiều cao khung (Frame stack) | 59.0 | 59.0 | 59.0 | 59.0 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong |
S | 155.0 – 165.0 cm / 5’1″ – 5’5″ | 74 – 78 cm / 29″ – 31″ |
M | 165 – 176 cm / 5’5″ – 5’9″ | 79 – 83 cm / 31″ – 33″ |
M/L | 173 – 180 cm/ 5’8″ – 5’11” | 81 – 86 cm / 32″ – 34″ |
L | 177 – 188 cm / 5’10” – 6’2″ | 84 – 89 cm / 33″ – 35″ |
Sản phẩm liên quan
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.