Top Fuel 5 Gen 4

79,000,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu

Bạn muốn trải nghiệm một chiếc xe full suspension (hai phuộc) với chật liệu hợp kim nhẹ nhưng mạnh mẽ để đạt được điều đó. Chi phí là một yếu tố quan trọng và bạn không ngại nâng cấp một số bộ phận theo thời gian. Bạn muốn đi trên nhiều loại đường mòn, từ đường đồng quê bằng phẳng đến những địa hình núi đá gồ ghề hơn và bạn cần một chiếc xe đa năng, vẫn hiệu quả trên những đoạn leo dốc dài mà không làm mất đi sự tự tin trên những đoạn xuống dốc.

Công nghệ bạn được trang bị

Một khung nhôm Alpha Platinum với Mino Link 4 chiều điều chỉnh hình học và tỷ lệ đòn bẩy. Phuộc RockShox Recon Silver RL 130 mm với lò xo SoloAir, giảm chấn Motion Control và khóa phuộc, cộng với hành trình phía sau 120 mm với giảm xóc X-Fusion Pro 2 với bộ giảm chấn 2 vị trí. Nó được hoàn thiện với bộ groupset Shimano Deore 12 tốc độ, phanh đĩa thủy lực, cọc yên dropper TranzX và bánh xe Bontrager Line TLR 30 Tubeless Ready.

Và trên hết là

Top Fuel 5 Gen 4 là một chiếc xe đạp địa hình đa năng, tìm thấy sự cân bằng giữa hiệu quả, khả năng với mức giá hợp lý. Khung hợp kim nhẹ tích hợp rất nhiều khả năng điều chỉnh, nhờ Mino Link 4 chiều, với nhiều không gian lưu trữ bên trong để cất giữ những vật dụng cần thiết trên đường đi giúp bạn sẵn sàng chinh phục đường mòn ngay bây giờ và không gian để nâng cấp sau này.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Khung nhẹ và cấu trúc hình học linh hoạt - lựa chọn hoàn hảo cho tất cả chuyến đi và người lái.

2 – Mino Link 4 chiều giúp dễ dàng điều chỉnh kết cấu hình học hoặc tỷ lệ đòn bẩy tùy thuộc vào nhu cầu và địa hình. 

3 – Cấu hình kinh tế cho phép trải nghiệm một chiếc xe đạp leo núi full suspension mà không tốn quá nhiều chi phí và dễ dàng nâng cấp theo thời gian.

4 – Khung nhôm Alpha Platinum chắc chắn nhưng nhẹ và tích hợp không gian lưu trữ bên trong khung được cập nhật để dễ dàng lấy đồ và đồ ăn nhẹ.

5 – Sẵn sàng để nâng cấp với không gian cho phuộc lớn hơn 140 mm và giảm xóc hành trình dài hơn cho hành trình phía sau lên đến 130 mm, cộng với không gian cho cọc yên dropper cực dài.

 

 

  • KHUNG

    Alpha Platinum Aluminium, internal storage, tapered head tube, internal guided routing, downtube guard, alloy rocker link, 4-way Mino Link, ABP, Boost148, 120 mm travel

  • PHUỘC trước

    RockShox Recon Silver RL, Solo Air, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 130 mm travel

  • giảm xóc sau

    X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 185 mm x 50 mm

  • Hành trình phuộc tối đa

    140mm

  • Đùm trước

    Bontrager alloy, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle

  • Đùm sau

    Bontrager alloy, sealed bearing, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost148, 12 mm thru axle

  • trục bánh sau

    Bontrager Switch thru-axle, removable lever

  • Niềng

    Bontrager Line TLR 30, Tubeless-Ready, 32-hole, Presta valve

  • vỏ xe

    Bontrager Gunnison RSL XT, Tubeless-Ready, triple compound, aramid bead, 120 tpi

  • dây tim

    Bontrager TLR

  • phụ kiện vỏ

    Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
  • cở vỏ tối đa

    Frame: 29x2.50", Fork: See manufacturer

  • tay đề

    Shimano Deore M6100, 12-speed

  • ĐỀ SAU

    Shimano Deore M6100, long cage

  • GIÒ ĐẠP

    Shimano MT512, 30T ring, 55 mm chain line, 170 mm length

  • Trục giữa

    Shimano BB-MT501 BSA

  • Bàn đạp

    Không đi kèm

  • Ổ líp

    Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed

  • SÊN XE

    Shimano Deore M6100, 12-speed

  • Cỡ đĩa lớn nhất

    1x: 34T, min 30T

  • YÊN XE

    Bontrager Verse Short, stainless steel rails

  • CỐT YÊN

    TranzX JD-YSI22, 100 mm travel, internal routing, 34.9 mm

  • TAY LÁI

    Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width

  • bao tay nắm

    Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on

  • hệ thông THẮNG

    Shimano MT200 hydraulic disc

  • đĩa THẮNG

    Shimano RT26, 6-bolt, 180 mm

  • Trọng lượng 

    S - 14.05 kg / 31.97 lbs

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Cỡ khung 15.5 15.5 17.5 17.5 18.5 18.5 19.5 19.5 21.5 21.5 23.5 23.5
  Cỡ khung số S S M M ML ML L L XL XL XXL XXL
  Thiết lập High Low High Low High Low High Low        
A Ống ngồi 39.4 39.4 41.9 41.9 44.5 44.5 47 47 52.1 52.1 55.9 55.9
B Góc ống ngồi 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0°
  Góc ống ngồi hiệu dụng 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0°
C Chiều dài ống đầu 9 9 9 9 9 9 10 10 11 11 12 12
D Góc ống đầu 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5°
E Ống trên hiệu dụng 56.3 56.4 59.8 59.9 61.4 61.5 63 63.2 65 65.1 67.5 67.7
F Chiều cao trục giữa 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7
G Độ rơi trục giữa 3 3.6 3 3.6 3 3.6 2.9 3.6 2.9 3.6 2.9 3.6
H Chiều dài ống ên 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5
I Offset 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4
J Trail 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7
K Trục cơ sở 111.7 111.7 115.2 115.2 116.8 116.8 118.5 118.6 120.6 120.7 123.3 123.4
L Chiều cao đứng thẳng 72 71.5 72.5 72 73.1 72.5 74.1 73.5 76.1 75.5 77.6 77
M Độ với khung 41 40.5 44.5 44 46.1 45.6 47.5 47 49.2 48.7 51.5 51
N Độ cao khung 59 59.4 59 59.4 59 59.4 59.9 60.3 60.8 61.2 61.7 62.2
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
S 155.0 – 166.0 cm / 5'1" - 5'5" 74 - 78 cm cm / 29" - 31"
M 165 - 176  cm / 5'5" - 5'9" 79 - 83 cm cm / 31" - 33"
M/L 173 - 180  cm / 5'8" - 5'11" 81 - 86  cm / 32" - 34"
L 177 - 188 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 84 - 89 cm  / 33" - 35"
XL 188 - 195 cm / 6'2" - 6'5" 89 - 91 cm / 35" - 36"

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tối ưu hệ thống giảm xóc để phù hợp nhất với trọng lượng cơ thể và đồ đạc khi lái xe. Chỉ cần làm theo các bước đơn giản của công cụ là bạn có thể tìm được thiết lập phù hợp nhất dành cho mình.

Xem thêm

OCLV Mountain Carbon

Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.

Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu +/-0.5° và độ rơi trục giữa với khoảng cách lên tới 10mm chỉ đơn giản bằng cách xoay một chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc Mino Link để thay đổi cấu trúc khung, tiêu chuẩn hay lùi sau nhiều hơn, trọng tâm thấp hơn, tất cả là tùy bạn chọn. Tính năng này hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xóc. Một tính năng độc quyền chỉ có trên các dòng xe Trek.

ABP

Công nghệ đã được đăng ký bản quyền Active Braking Pivot của Trek cho phép hệ thống giảm xóc của bạn hoạt động độc lập cho dù bạn có đang sử dụng thắng hay không. Công nghệ này mang lại trải nghiệm lái mượt mà và khả năng kiểm soát tốt bộ giảm xóc trong mọi trường hợp.

Hệ thống quản lý cáp Control Freak

Hệ thống quản lý cáp nhẹ nhất, yên tĩnh và linh hoạt nhất bạn từng thấy. Cho phép kết nối toàn bộ các thành phần từ cáp đề, cáp thắng, cáp điều khiển phuộc và cốt yên trong một cổng nhỏ gọn trên khung sườn.

Cổ lái Blendr

Bontrager Blendrl là cổ lái cho phép bạn bạn gắn trực tiếp phụ kiện của mình một cách tiện dụng, không vướng víu.

Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon

Mỗi cặp vành carbon từ Bontrager đều được bảo hộ bởi Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon. Trong tình huống bất ngờ khiến vành carbon Bontrager của bạn bị hư hỏng, chúng tôi sẽ hỗ trợ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng hai năm đầu dành cho khách hàng đầu tiên.

Niềng Tubeless Ready

Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.

DÒNG XE ĐUA
XC MARATHON
HOÀN HẢO

Xem thêm

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product