Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4

175,000,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu

Bạn tìm kiếm một chiếc xe đạp địa hình khung Carbon có trọng lượng nhẹ nhất có thể mà vẫn đảm bảo khả năng vận hành tốt. Bạn thích đi mọi địa hình – những con dốc dài trên núi cao, những đoạn đường mòn nhiều rễ cây ở vùng núi, những đường mòn XC (cross-country) tốc độ cao và bạn muốn một chiếc xe có thể leo dốc nhanh và xuống dốc ổn định. Khung carbon nhẹ là quan trọng đối với bạn, và bạn muốn hiệu suất chuyển số mượt mà của hệ thống truyền động gắn trực tiếp (direct mount transmission).

Công nghệ bạn được trang bị

Khung OCLV Mountain với hệ thống Mino Link 4 điều chỉnh cấu trúc hình học và tỷ lệ đòn bẩy. Phuộc trước RockShox Pike Select+ hành trình 130mm DebonAir và bộ giảm chấn Charger 3.1 RC2, kết hợp với hành trình phuộc sau 120mm RockShox Deluxe Ultimate RCT. Bộ truyền động không dây SRAM GX Eagle, phanh đĩa thủy lực 4 piston SRAM Level Bronze, Cốt yên Bontrager Line và bánh Bontrager Line Comp 30 chuẩn tubeless.

Và trên hết là

Nếu bạn đang tìm kiếm 1 chiếc xe nhẹ, cân bằng giữa sự linh hoạt và khả năng vận hành tốt, hãy chọn Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4. Khung siêu nhẹ của nó kết hợp với hệ thống treo sau 4 điểm Mino Link giúp bạn kiểm soát hoàn toàn. Thêm vào đó, bộ truyền động không dây SRAM GX AXS và hệ thống giảm xóc RockShox tuyệt vời.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Top Fuel Gen 4 mang đến một cấu trúc cực kỳ nhẹ, khoang chứa đồ tích hợp trên khung khung và khả năng điều chỉnh linh hoạt hơn cho mọi loại địa hình và người đạp.

2 – Trải nghiệm lái cân đối, đảm bảo hiệu suất tốt khi leo dốc và sự linh hoạt, thú vị khi xuống dốc với hệ thống RockShox với hành trình phuộc sau 120 mm và phuộc trước 130 mm

3 – Mino Link 4 điểm giúp bạn dễ dàng điều chỉnh hình học hoặc tỷ lệ đòn bẩy để phù hợp với cách thức và địa hình bạn muốn chinh phục.

4 – Ngăn chứa đồ tích hợp khung sườn với hệ thống túi BITS cải tiến giúp dễ dàng cất giữ dụng cụ, săm dự phòng và snack.

5 – Khả năng nâng cấp vô tận, với không gian để lắp phuộc 140 mm lớn hơn và giảm xóc hành trình dài hơn cho hành trình bánh sau lên đến 130 mm, cộng với khoảng trống cho cốt yên dài hơn. 

 

 

  • KHUNG

    OCLV Mountain Carbon, internal storage, tapered head tube, internal guided routing, downtube guard, alloy rocker link, 4-way Mino Link, ABP, Boost148, 120 mm travel

  • PHUỘC trước

    RockShox Pike Select+, DebonAir spring, Charger 3.1 RC2 damper, tapered steerer, 44 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 130 mm travel

  • giảm xóc sau

    RockShox Deluxe Ultimate RCT, 185 mm x 50 mm

  • Hành trình phuộc tối đa

    140mm

  • bánh trước

    Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle

  • bánh sau

    Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, 6-bolt, Boost148, 12mm thru axle

  • trục bánh sau

    Bontrager Switch thru-axle, removable lever

  • vỏ xe

    Bontrager Gunnison RSL XT, Tubeless-Ready, triple compound, aramid bead, 120 tpi

  • dây tim

    Bontrager TLR

  • phụ kiện vỏ

    Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
  • cở vỏ tối đa

    Frame: 29x2.50", Fork: See manufacturer

  • tay đề

    SRAM AXS POD

  • ĐỀ SAU

    SRAM GX Eagle AXS, T-Type

  • GIÒ ĐẠP

    SRAM GX Eagle, T-Type, DUB, 30T, 55 mm chain line, 170 mm length

  • Trục giữa

    SRAM DUB MTB Wide, 73 m, BSA threaded

  • Bàn đạp

    Không đi kèm

  • Ổ líp

    SRAM Eagle XS-1275, T-Type, 10-52, 12-speed

  • SÊN XE

    SRAM GX Eagle, T-Type, 12-speed

  • Cỡ đĩa lớn nhất

    1x: 34T, min 30T

  • YÊN XE

    Verse Short Comp, steel rails, 145 mm width

  • CỐT YÊN

    Bontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 34.9 mm

  • TAY LÁI

    Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 27.5 mm handlebar rise, 820 mm width, 0-degree stem rise

  • bao tay nắm

    Bontrager XR Trail Elite, nylon lock-on

  • hệ thông THẮNG

    SRAM Level Bronze 4-piston hydraulic disc

  • đĩa THẮNG

    SRAM CentreLine, 6-bolt, round-edge, 180 mm

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Cỡ khung 15.5 15.5 17.5 17.5 18.5 18.5 19.5 19.5 21.5 21.5 23.5 23.5
  Cỡ khung số S S M M ML ML L L XL XL XXL XXL
  Thiết lập High Low High Low High Low High Low        
A Ống ngồi 39.4 39.4 41.9 41.9 44.5 44.5 47 47 52.1 52.1 55.9 55.9
B Góc ống ngồi 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0° 68.5° 68.0°
  Góc ống ngồi hiệu dụng 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0° 75.5° 75.0°
C Chiều dài ống đầu 9 9 9 9 9 9 10 10 11 11 12 12
D Góc ống đầu 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5° 68.0° 67.5°
E Ống trên hiệu dụng 56.3 56.4 59.8 59.9 61.4 61.5 63 63.2 65 65.1 67.5 67.7
F Chiều cao trục giữa 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7 34.3 33.7
G Độ rơi trục giữa 3 3.6 3 3.6 3 3.6 2.9 3.6 2.9 3.6 2.9 3.6
H Chiều dài ống ên 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5 43.4 43.5
I Offset 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4 4.4
J Trail 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7 10.3 10.7
K Trục cơ sở 111.7 111.7 115.2 115.2 116.8 116.8 118.5 118.6 120.6 120.7 123.3 123.4
L Chiều cao đứng thẳng 72 71.5 72.5 72 73.1 72.5 74.1 73.5 76.1 75.5 77.6 77
M Độ với khung 41 40.5 44.5 44 46.1 45.6 47.5 47 49.2 48.7 51.5 51
N Độ cao khung 59 59.4 59 59.4 59 59.4 59.9 60.3 60.8 61.2 61.7 62.2
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
S 155.0 – 166.0 cm / 5'1" - 5'5" 74 - 78 cm cm / 29" - 31"
M 165 - 176  cm / 5'5" - 5'9" 79 - 83 cm cm / 31" - 33"
M/L 173 - 180  cm / 5'8" - 5'11" 81 - 86  cm / 32" - 34"
L 177 - 188 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 84 - 89 cm  / 33" - 35"
XL 188 - 195 cm / 6'2" - 6'5" 89 - 91 cm / 35" - 36"

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tối ưu hệ thống giảm xóc để phù hợp nhất với trọng lượng cơ thể và đồ đạc khi lái xe. Chỉ cần làm theo các bước đơn giản của công cụ là bạn có thể tìm được thiết lập phù hợp nhất dành cho mình.

Xem thêm

OCLV Mountain Carbon

Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.

Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu +/-0.5° và độ rơi trục giữa với khoảng cách lên tới 10mm chỉ đơn giản bằng cách xoay một chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc Mino Link để thay đổi cấu trúc khung, tiêu chuẩn hay lùi sau nhiều hơn, trọng tâm thấp hơn, tất cả là tùy bạn chọn. Tính năng này hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xóc. Một tính năng độc quyền chỉ có trên các dòng xe Trek.

ABP

Công nghệ đã được đăng ký bản quyền Active Braking Pivot của Trek cho phép hệ thống giảm xóc của bạn hoạt động độc lập cho dù bạn có đang sử dụng thắng hay không. Công nghệ này mang lại trải nghiệm lái mượt mà và khả năng kiểm soát tốt bộ giảm xóc trong mọi trường hợp.

Hệ thống quản lý cáp Control Freak

Hệ thống quản lý cáp nhẹ nhất, yên tĩnh và linh hoạt nhất bạn từng thấy. Cho phép kết nối toàn bộ các thành phần từ cáp đề, cáp thắng, cáp điều khiển phuộc và cốt yên trong một cổng nhỏ gọn trên khung sườn.

Cổ lái Blendr

Bontrager Blendrl là cổ lái cho phép bạn bạn gắn trực tiếp phụ kiện của mình một cách tiện dụng, không vướng víu.

Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon

Mỗi cặp vành carbon từ Bontrager đều được bảo hộ bởi Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon. Trong tình huống bất ngờ khiến vành carbon Bontrager của bạn bị hư hỏng, chúng tôi sẽ hỗ trợ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng hai năm đầu dành cho khách hàng đầu tiên.

Niềng Tubeless Ready

Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.

DÒNG XE ĐUA
XC MARATHON
HOÀN HẢO

Xem thêm

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product