179,000,000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe nhanh nhất trên đường đua XC Marathon, mà vui nhất trên đường Trail. Bạn sẵn sàng đập ống heo cho chiếc xe này, vì bạn muốn bộ khung carbon OCLV và hệ thống giảm xóc cao cấp nhất.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe full carbon nhẹ và cứng, phuộc trước Fox Factory 34 Step-Cast hành trình 120mm, giảm xóc sau Fox Factory Float hành trình 115mm và hệ thống truyền động SRAM X01 Eagle thế hệ mới, với dải líp siêu lớn 10-52T. Ngoài ra, vành carbon Bontrager Kovee Pro 30 với bản rộng và trang bị đùm Rapid Drive 108 điểm bắt líp giúp bạn và xe kết hợp hoàn hảo, phản xạ nhanh chóng trên đường trail. Hệ thống khoá phuộc đôi Bontrager DropLock cho phép bạn khoá cả 2 phuộc cùng lúc cũng như kích hoạt cốt yên tăng giảm. Và cuối cùng, là carbon, carbon ở mọi nơi trên chiếc xe này.
Và trên hết là
Với Top Fuel 9.9, bạn sẽ có trải nghiệm lái mượt mà, tốc độ nhưng vẫn hết sức lì lợm trên mọi đường trail. Một khung xe OCLV Mountain Carbon, hệ thống giảm xóc cao cấp nhất và hàng loạt phụ tùng carbon nhẹ, mạnh mẽ & cứng cáp để tạo ra chuyến đi vui vẻ nhất mà bạn có thể tưởng tượng.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Đây là chiếc xe siêu xe hoàn hảo cho những đường đua XC marathon và cả đường Trail – Nhẹ, khoẻ, linh hoạt với hàng loạt phụ tùng hiệu suất cao
2 – Vành Bontrager Kovee Pro 30 bản rộng cho phép sử dụng cỡ vỏ lớn hơn, nhờ đó dùng được áp suất thấp hơn để có trải nghiệm êm ái & bám đường hơn
3 – Khoá phuộc Bontrager DropLock kiểu tay bấm đề cho phép bạn khoá cả phuộc trước và sau cùng lúc, nhờ đó, bạn tăng tốc nhanh hơn, leo dốc tốt hơn và sẵn sàng ngay lập tức khi địa hình thay đổi. Và ngoài ra, remote này cũng điều khiển cốt yên tăng giảm của bạn luôn.
4 – Top Fuel là dòng xe hành trình ngắn nhưng được trang bị hệ thống giảm xóc cao cấp hàng đầu, với hiệu suất ngoài mong đợi và sẵn sàng cho mọi cuộc vui
5 – Tạo nên chiếc Top Fuel của bạn: Top Fuel là dòng xe nằm trong chương trình Project One, cho phép bạn tuỳ biến gần như vô hạn.
KHUNG
OCLV Mountain Carbon, ống cổ nở tapered, công nghệ Knock Block, tính năng đi dây âm sườn Control Freak, giáp carbon bảo vệ ống downtube, chốt Mino Link, ABP, Boost148, hành trình shock 115 mm
PHUỘC trước
Fox Factory 34 Step-Cast, lò xo hơi Float EVOL, giảm chấn FIT4 2-position, khoá phuộc đôi, cổ phuộc nở tapered, 44 mm offset, Kashima Coat, Boost110, 15 mm Kabolt axle, hành trình 120 mm
giảm xóc sau
Fox Factory Float, giảm chấn 2-position DPS, Kashima Coat, 190×45 mm
Khóa phuộc
Bontrager Drop Lock remote
Hành trình phuộc tối đa
130mm
bánh trước
Bontrager Kovee Pro 30 carbon, hỗ trợ công nghệ Tubeless Ready (vỏ không ruột), 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
bánh sau
Bontrager Kovee Pro 30 carbon, hỗ trợ công nghệ Tubeless Ready (vỏ không ruột), Rapid Drive 108, 6-bolt, SRAM XD driver, Boost148, 12 mm thru axle
trục bánh sau
Bontrager Switch thru axle, removable lever
vỏ xe
Bontrager XR3 Team Issue, hỗ trợ công nghệ Tubeless Ready (vỏ không ruột), Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.40″
dây tim
Bontrager TLR
phụ kiện vỏ
Bontrager TLR valve, 50 mm, keo tubeless Bontrager TLR
cở vỏ tối đa
29×2.40″
tay đề
SRAM X01 Eagle, 12-speed
ĐỀ SAU
SRAM X01 Eagle
GIÒ ĐẠP
Size: S – SRAM X01 Eagle Carbon, DUB, 32T alloy ring, Boost, 170 mm length | Size: M, M/L, L, XL, XXL – SRAM X01 Eagle Carbon, DUB, 32T alloy ring, Boost, 175 mm length
Trục giữa
SRAM DUB, 92 mm, PressFit
Bàn đạp
Không đi kèm
Ổ líp
SRAM Eagle XG-1275, 10-52, 12-speed
SÊN XE
SRAM XX1 Eagle, 12-speed
Cỡ đĩa lớn nhất
36T
YÊN XE
Bontrager Montrose Pro, 7×10 mm carbon rails, 138 mm width
CỐT YÊN
Size: S – Bontrager Line Elite Dropper, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 340 mm length | Size: M, M/L – Bontrager Line Elite Dropper, 150mm travel, internal routing, 31.6 mm, 440mm length | Size: L, XL, XXL – Bontrager Line Elite Dropper, 170mm travel, internal routing, 31.6 mm, 480mm length
TAY LÁI
Bontrager Line Pro, OCLV Carbon, 35 mm, 15 mm rise, 750 mm width
bao tay nắm
Bontrager XR Trail Elite, alloy lock-on
cổ lái
Size: S, M, M/L – Bontrager Kovee Pro, 35 mm, Knock Block, Blendr-compatible, 13-degree, 60 mm length | Size: L, XL, XXL – Bontrager Kovee Pro, 35 mm, Knock Block, Blendr-compatible, 13-degree, 70 mm length
bộ CỔ
Knock Block Integrated, 58-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
hệ thông THẮNG
SRAM G2 RSC hydraulic disc
đĩa THẮNG
Size: S, M, M/L, L, XL, XXL – SRAM CenterLine, 6-bolt, round-edge, 160 mm | Size: S, M, M/L, L, XL, XXL – SRAM CenterLine, 6-bolt, round-edge, 180mm
trọng lượng
M – 11.30 kg / 24.92 lbs (với keo tubeless, không tính ruột)
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | 15.5 | 15.5 | 17.5 | 17.5 | 18.5 | 18.5 | 19.5 | 19.5 | 21.5 | 21.5 | 23.5 | 23.5 | |
Cỡ khung số | S | S | M | M | ML | ML | L | L | XL | XL | XXL | XXL | |
Thiết lập | High | Low | High | Low | High | Low | High | Low | |||||
A | Ống ngồi | 39.4 | 39.4 | 41.9 | 41.9 | 44.5 | 44.5 | 47 | 47 | 52.1 | 52.1 | 55.9 | 55.9 |
B | Góc ống ngồi | 68.5° | 68.0° | 68.5° | 68.0° | 68.5° | 68.0° | 68.5° | 68.0° | 68.5° | 68.0° | 68.5° | 68.0° |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | |
C | Chiều dài ống đầu | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | 11 | 11 | 12 | 12 |
D | Góc ống đầu | 68.0° | 67.5° | 68.0° | 67.5° | 68.0° | 67.5° | 68.0° | 67.5° | 68.0° | 67.5° | 68.0° | 67.5° |
E | Ống trên hiệu dụng | 56.3 | 56.4 | 59.8 | 59.9 | 61.4 | 61.5 | 63 | 63.2 | 65 | 65.1 | 67.5 | 67.7 |
F | Chiều cao trục giữa | 34.3 | 33.7 | 34.3 | 33.7 | 34.3 | 33.7 | 34.3 | 33.7 | 34.3 | 33.7 | 34.3 | 33.7 |
G | Độ rơi trục giữa | 3 | 3.6 | 3 | 3.6 | 3 | 3.6 | 2.9 | 3.6 | 2.9 | 3.6 | 2.9 | 3.6 |
H | Chiều dài ống ên | 43.4 | 43.5 | 43.4 | 43.5 | 43.4 | 43.5 | 43.4 | 43.5 | 43.4 | 43.5 | 43.4 | 43.5 |
I | Offset | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.4 |
J | Trail | 10.3 | 10.7 | 10.3 | 10.7 | 10.3 | 10.7 | 10.3 | 10.7 | 10.3 | 10.7 | 10.3 | 10.7 |
K | Trục cơ sở | 111.7 | 111.7 | 115.2 | 115.2 | 116.8 | 116.8 | 118.5 | 118.6 | 120.6 | 120.7 | 123.3 | 123.4 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 72 | 71.5 | 72.5 | 72 | 73.1 | 72.5 | 74.1 | 73.5 | 76.1 | 75.5 | 77.6 | 77 |
M | Độ với khung | 41 | 40.5 | 44.5 | 44 | 46.1 | 45.6 | 47.5 | 47 | 49.2 | 48.7 | 51.5 | 51 |
N | Độ cao khung | 59 | 59.4 | 59 | 59.4 | 59 | 59.4 | 59.9 | 60.3 | 60.8 | 61.2 | 61.7 | 62.2 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
S | 153.0 – 166.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.