16,900,000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn ra ngoài nhiều hơn, và bạn muốn một chiếc xe hybrid với thiết kế chú trọng về sự thoải mái, nhiều tốc độ để leo dốc dễ dàng, thắng đĩa an toàn và đủ linh hoạt với các ngàm gắn baga, vè xe để bạn tùy chỉnh theo mục đích sử dụng.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung hợp kim nhôm Alpha Gold Aluminum nhẹ nhàng và bền bỉ,tích hợp ngàm gắn vè xe và baga. Hệ thống truyền động Shimano 24 tốc độ để bạn không bao giờ phải quá gắng sức khi leo dốc, hệ thống thắng đĩa thủy lực mạnh mẽ, bộ cổ điều chỉnh được góc độ, một yên xe rộng rãi êm ái, vỏ xe cỡ lớn bám đường và một cốt yên nhún giúp trải nghiệm đạp xe thoải mái hơn bao giờ hết.
Và trên tất cả là
Verve 2 Disc là chiếc xe hybrid tiện nghi với hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ ấn tượng, các phụ tùng bền bỉ giúp tăng tuổi thọ hoạt động của toàn hệ thống. Đây là chiếc xe tuyệt vời cho bất cứ ai đang tìm kiếm một chiếc xe thoải mái, dễ dàng để bắt đầu những chuyến đạp xe giải trí nhẹ nhàng, đi làm, đi học hoặc đi siêu thị quanh nhà.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Verve 2 Disc chứa đựng ngôn ngữ thiết kế để tạo nên sự thoải mái, với những phụ tùng được lựa chọn có mục đích, như là cốt yên nhún hay cổ lái điều chỉnh được
2 – Với tư thế ngồi thẳng lưng, Verve giúp bạn có sự tự tin khi điều khiển và khả năng quan sát xung quanh dễ dàng hơn
3 – Đây là chiếc xe mang mọi người lại gần nhau – bạn có thể gắn thêm xe kéo phía sau và cho bé yêu cùng gia nhập hành trình, thăm bạn bè quanh khu bạn sống hay đạp xe đi làm cùng đồng nghiệp
4 – Hệ thống thắng đĩa thể hiện lực thắng ổn định trong bất cứ điều kiện thời tiết nào, giúp bạn an tâm di chuyển & thoải mái hơn khi sử dụng nhờ việc yêu cầu ít lực thắng khi thao thác hơn là các loại thắng vành
5 – Cũng như tất cả những chiếc xe đạp Trek hybrid khác, Verve được hưởng chính sách bảo hành trọn đời từ Trek. Đồng nghĩa với bạn sẽ có một người đồng hành tuyệt vời trong suốt nhiều năm
KHUNG
Alpha Gold Aluminum, tương thích DuoTrap S, disc brake, có ngàm gắn baga và vè xe, trục bánh 135x5mm QR
PHUỘC
Alloy, disc, rack mounts, 415mm axle-to-crown, ThruSkew 5mm QR
Đùm trước
Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5x100mm QR
đùm sau
Formula DC22 alloy, 135x5mm QR
vành xe
Bontrager Connection, alloy, double-wall, 32-hole, schrader valve
vỏ xe
Bontrager H5, wire bead, 30 tpi, 700x45c
tay đề
Shimano Altus M310, 8 speed
ĐỀ trước
Shimano Tourney TY710, 34.9mm clamp, top swing, dual pull
ĐỀ SAU
Shimano Altus M310
GIÒ ĐẠP
Forged alloy, 48/38/28, chainguard
Trục giữa
VP BC73, 68mm, threaded
Ổ líp
Shimano HG31, 11-32, 8 speed
SÊN XE
KMC Z7
Bàn đạp
Bontrager Satellite City pedal
YÊN XE
Bontrager Boulevard
CỐT YÊN
Alloy, cốt yên nhún điều chỉnh được, 27.2mm
TAY LÁI
Bontrager alloy, 31.8mm, comfort sweep
Bao tay nắm
Bontrager Satellite
CỔ LÁI
Bontrager alloy quill, 31.8mm clamp, adjustable rise, Blendr compatible
bộ CỔ
1-1/8″ threadless, semi-integrated, semi-cartridge bearings
BỘ THẮNG
Tektro HD-M275 hydraulic disc, 160mm rotor
TRỌNG LƯỢNG
S – 13.07 kg / 28.81 lbs
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | XS | S | M | L | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 33 | 38.1 | 44.5 | 50.8 |
B | Góc ống ngồi | 72.0° | 71.5° | 71.0° | 70.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 14.5 | 15 | 15.5 | 18 |
D | Góc ống đầu | 71.0° | 71.5° | 71.5° | 71.5° |
E | Ống trên hiệu dụng | 56.4 | 57.7 | 59.5 | 61.4 |
F | Độ cao trục giữa | 29.2 | 29.2 | 29.2 | 29.2 |
G | Độ rơi trục giữa | 7 | 7 | 7 | 7 |
H | Chiều dài ống sên | 46.5 | 46.5 | 46.5 | 46.5 |
I | Offset | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
J | Trail | 6.6 | 6.3 | 6.3 | 6.3 |
K | Trục cơ sở | 106.9 | 107.1 | 108.3 | 109.6 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 68.9 | 71.3 | 74.5 | 78.8 |
M | Độ với khung | 37.5 | 38 | 39 | 39.5 |
N | Độ cao khung | 58.2 | 58.9 | 59.4 | 61.8 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inch) | Iseam |
XS | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69 – 73 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 155.0 – 165.0 cm / 5’0.6″ – 5’5.7″ | 72 – 78 cm / 28.3″ – 30.7″ |
M | 165.0 – 175.0 cm / 5’4.6″ – 5’9.7″ | 77 – 83 cm / 30.3″ – 32.7″ |
L | 175.0 – 186.0 cm / 5’8.5″ – 6’1.6″ | 82 – 88 cm / 32.3″ – 34.6″ |
Sản phẩm liên quan
Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.