X-Caliber 9 [2022-2023]

41,900,000 VND

Màu sắc:
Kích thước:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Tốc độ và quãng đường là yếu tố bạn quan tâm và muốn có một chiếc xe đạp XC nhanh sẽ giúp bạn chinh phục nhiều hơn trong thời gian ngắn hơn. Bạn đang hoặc sắp tham gia các cuộc đua, vì vậy bạn muốn các lợi thế trên đường đua với các phần thi cấp độ cạnh tranh.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung nhôm nhẹ, phuộc hơi RockShox Recon Gold RL100 mm và hệ thống truyền động Shimano XT / SLX 1x12 leo dốc dễ dàng hơn. Thêm vào đó, bánh xe Tubeless Ready, đùm sau chuẩn Boost141 rộng hơn, giúp tạo ra bộ bánh sau khỏe hơn và khoảng trống khung lớn để bùn đất thoát ra tốt hơn. Và cốt yên tăng giảm linh hoạt.

Và trên tất cả là

X-Calibre 9 là một chiếc hardtail XC tốc độ, nhanh nhẹn và hiệu quả, hoàn hảo cho những tay đua có truyền thống và bất kỳ ai mơ ước vượt qua những khoảng cách hoành tráng trên cung đường mòn.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Một chiếc xe đạp tuyệt vời cho những người tham gia vào các cuộc đua nghiêm túc: bạn có các phụ tùng cao cấp trên một khung xe đáng kinh ngạc với chi phí hợp lý.

2 – Không có gì ngọt ngào bằng một chuyến đi yên tĩnh: bộ truyền động sau ngăn chặn hiện tượng trượt xích, ngay cả trong những đoạn đường gồ ghề

3 – Bộ khung đáp ứng đủ các chuẩn phụ tùng cao cấp, sẵn sàng để bạn nâng cấp thêm sau này

4 – Bộ truyền động 1x tiêu chuẩn của các dòng xe đua băng đồng hiện đại, với dải líp cực rộng và khả năng thao tác đơn giản, hiệu quả

 

 

  • KHUNG

    Alpha Gold Aluminum, tapered head tube, internal derailleur & dropper post routing, rack & kickstand mount, Boost141, 5mm QR

  • PHUỘC

    Size S: RockShox Recon Gold RL, DebonAir spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 37 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel | Size M , ML , L , XL , XXL. RockShox Recon Gold RL, DebonAir spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel

  • Đùm trước

    Bontrager alloy, sealed bearing, alloy axle, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle

  • đùm sau

    Bontrager alloy, sealed bearing, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost141, 5 mm QR

  • Vành xe

    Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless Ready, 28-hole, 23mm width, presta valve

  • Vỏ xe

    Size S :Maxxis Ardent Race, tubeless, EXO casing, folding bead, 60 tpi, 27.5×2.35″ | Size M , ML , L , XL , XXL :Maxxis Ardent Race, tubeless, EXO casing, folding bead, 60 tpi, 29×2.35″

  • phụ kiện vỏ

    Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz

  • dây tim

    Bontrager TLR

  • tay đề

    Shimano SLX M7100, 12-speed

  • ĐỀ SAU

    Shimano XT M8100, long cage

  • GIÒ ĐẠP

    Size S , M: Shimano MT611, 30T steel ring, alloy spider, 52 mm chainline, 170 mm length | Size ML , L , XL , XXL :Shimano MT611, 30T steel ring, alloy spider, 52 mm chainline, 175 mm length

  • Trục giữa

    Shimano SM-BB52, 73mm, threaded external bearing

  • Bàn đạp

    VP-536 nylon platform

  • Ổ líp

    Shimano SLX M7100, 10-51, 12-speed

  • SÊN XE

    Shimano SLX M7100, 12-speed

  • YÊN XE

    Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width

  • CỐT YÊN

    Size S , M /;TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361 mm length | Size ML , L , XL , XXL :TranzX JD-YSP18, 130mm travel, internal routing, 31.6 mm, 425 mm length

  • TAY LÁI

    Size S , M :Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width | Size ML , L , XL , XXL :Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width

  • cổ lái

    Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 60 mm length (70mm on M, 80mm on ML & L, 90mm on XL & XXL)

  • Bao tay nắm

    Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on

  • bộ CỔ

    Semi-integrated, loose ball bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom

  • BỘ THẮNG

    Shimano hydraulic disc, MT4100 lever, MT410 calliper

  • đĩa THẮNG

    Shimano RT26, 160 mm, 6-bolt

  • TRỌNG LƯỢNG

    M – 13.10 kg / 28.89 lbs (with TLR sealant, no tubes)

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

  Kích thước khung 13.5 in 15.5 in 17.5 in 18.5 in 19.5 in 21.5 in 23 in
  khung Alpha XS S M M/L L XL XXL
  Kích thước bánh xe 27.5″ 27.5″ 29″ 29″ 29″ 29″ 29″
A Ống ngồi 34.3 39.4 41.9 44.4 47 52.1 55.9
B Góc ống ngồi 73.0° 73.0° 72.5° 72.3° 72.0° 72.0° 72.0°
C Chiều dài ống đầu 10 10 10 10 10 12 12
D Góc ống đầu 69.0° 69.3° 69.3° 69.6° 69.6° 69.6° 69.6°
E Ống trên khả dụng 52.5 56 60.2 62 63.9 65.9 67.3
F Chiều cao trục giữa 30.6 30.6 31.6 31.6 31.6 31.6 31.6
G Khoảng cách trục giữa 4.8 4.8 5.3 5.3 5.3 5.3 5.3
H Chiều dài ống sên 43.8 43.8 44.5 44.5 44.5 44.5 44.5
I Offset 4.4 4.4 5.1 5.1 5.1 5.1 5.1
J Trail 8.9 8.7 8.5 8.3 8.3 8.3 8.3
K Cự li bánh xe 103.3 106.6 111.6 112.8 114.4 116.5 117.9
L Chiều cao ống trên 66 74.5 76.5 77.7 78.9 82.5 84.8
M Chiều dài tầm với 35.2 38.1 41.3 42.8 44.4 45.8 47.2
N Chiều cao khung 56.5 58.5 60 60.1 60.1 62 62
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS 137.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ 69.0 -73.0 cm / 27.2″ – 28.7″
S 153.0 – 165.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
M/L 165.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″
XXL 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ 92.0 -95.0 cm / 36.2″ – 37.4″

Alpha Gold Aluminum

Vật liệu nhôm nhẹ hiệu suất cao của Trek liên tục được cắt ép và định hình ống xe nhằm cân bằng sự bền chắc và tinh giảm trọng lượng của khung xe.

Xem thêm

Kích thước bánh xe linh hoạt

Kích thước bánh xe phù hợp với kích thước khung mang lại sự kết hợp hoàn hảo cho việc điều khiển xe một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cổ lái tương thích Blendr

Công nghệ Blendr trên cổ lái Bontrager cho phép bạn tích hợp nhiều phụ kiện trực tiếp vào tay lái & cổ lái. Mang lại vẻ ngoài gọn gàng & trải nghiệm sử dụng đồng nhất, dễ dàng.

Cốt yên điều khiển cáp ngầm

Bạn chưa sẵn sàng cho Cốt yên điều khiển đi cáp ngầm, nhưng muốn giữ chức năng này? Hãy chọn một khung xe được trang bị hỗ trợ cổng ra vào cáp ngầm phù hợp với Cốt yên Stealth.

Khóa phuộc

Khoá phuộc có nghĩa là phuộc nhún của bạn được giữ ở trạng thái không hoạt động, điều này giúp tăng hiệu quả khi đạp xe. Hoàn hảo cho đường nhựa, nơi mà khi hiệu quả khi truyền động quan trọng hơn sự hấp thụ các rung động.

Ngàm gắn baga

Chuẩn bị cho một chuyến đi xa? Ngàm tương thích để gắn giá đỡ làm cho việc mang đồ trở nên nhẹ nhàng hơn.

Ngàm gắn baga

Chuẩn bị cho một chuyến đi xa? Ngàm tương thích để gắn giá đỡ làm cho việc mang đồ trở nên nhẹ nhàng hơn.

CHUẨN MỰC
XE ĐỊA HÌNH
BĂNG ĐỒNG

Xem thêm

Nhận email từ Trek Bikes VN

Để không bỏ lỡ thông tin mới về sản phẩm, sự kiện, ưu đãi và những mẹo nhỏ khiến hành trình của bạn tuyệt vời hơn.

product