9.500.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn đã sẵn sàng thử dùng xe đạp leo núi để xem bạn có yêu thích không nhưng đồng thời muốn một chiếc xe đạp mà bạn có thể đi bất cứ nơi nào bạn chọn. Bạn có ý định đạp tất cả các loại địa hình, từ đường trong thành phố đến đường sỏi hay những con đường hẹp.
Công nghệ bạn được trang bị
820 phiên bản nữ có khung thép có thể bước qua dễ dàng, lốp semi-slick lướt trên vỉa hè và đường mòn, bánh xe hợp kim bền bĩ. Yên xe thiết kế riêng cho phái đẹp, phuộc trước giảm xóc. Thêm vào đó, nó sẵn sàng để bạn tuỳ chỉnh với giá đỡ, vè xe, đèn chiếu sáng thiết bị theo dõi thể thao, chân chống và hơn thế nữa!
Và trên tất cả là
820 phiên bản nữ là một chiếc xe đạp tuyệt vời cho phái nữ. Nó linh hoạt, bền bĩ, và hoạt động tốt trên vỉa hè, đường mòn, hoặc cả hai.
Bạn sẽ yêu nó vì
1 – 820 phiên bản nữ là một chiếc xe đạp tuyệt vời với mức giá tốt cho phép bạn khám phá những cung đường mà không cần phải mua chiếc xe đạp núi cao cấp.
2 – Lốp xe đạp leo núi và phuộc giảm xóc phục vụ những chuyến đi trên những con đường sỏi đá và đường mòn.
3 – Khung được thiết kế theo kiểu bước qua dễ dàng thuận tiện.
4 – Tích hợp sẵn ngàm gắn giá đỡ, chắn bùn và chân chống giúp bạn dễ dàng sử dụng khi cần thiết, do đó, chiếc xe đạp leo núi của bạn có thể trở thành chiếc xe di chuyển hàng ngày.
Khung | WSD Trek Custom, Thép |
Phuộc trước | SR Suntour M-3030, coil spring, preload, hành trình 75mm |
Đùm trước | Hợp kim Formula FM21 |
Đùm sau | Hợp kim Formula FM31 |
Niềng xe | Bontrager AT-550, hợp kim, 36 lỗ |
Vỏ xe | Bontrager LT3, 26×2.00″ |
Tay đề | Shimano Tourney EF40, 7 tốc độ |
Đề trước | Shimano Tourney TY500 |
Đề sau | Shimano Tourney TY300 |
Giò đạp | Shimano Tourney M131 |
Trục giữa | Sealed cartridge |
Líp xe | |
Sên | |
Bàn đạp | Wellgo nylon platform |
Yên xe | Bontrager SSR WSD |
Cốt yên | Bontrager SSR, 2 ốc,29.2mm, 12mm offset |
Tay lái | Bontrager Riser, 25.4mm, 30mm rise |
Bao tay nắm | Bontrager SSR |
Cổ lái | Bontrager alloy, 25.4mm, 25 độ |
Bộ cổ | 1-1/8″ threadless |
Bộ thắng | Càng thắng Tektro hợp kim |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Kích thước khung | 13 in | 16 in | 18 in | 19.5 in | 21 in | |
Kích thước bánh xe | 26″ | 26″ | 26″ | 26″ | 26″ | |
A | Ống ngồi | 33 | 40.6 | 45.7 | 49.5 | 53.3 |
B | Góc ống ngồi | 74.0° | 73.5° | 73.5° | 73.0° | 73.0° |
Góc ống ngồi khả dụng | 74.0° | 73.5° | 73.5° | 73.0° | 73.0° | |
C | Chiều dài ống đầu | 11 | 11 | 13 | 15 | 17 |
D | Góc ống đầu | 70.5° | 70.5° | 70.5° | 70.5° | 70.5° |
E | Ống trên khả dụng | 52.4 | 55 | 56.5 | 58 | 59 |
F | Chiều cao trục giữa | 28.7 | 29.1 | 29.3 | 29.3 | 29.3 |
G | Khoảng cách trục giữa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
H | Chiều dài ống sên | 43 | 43 | 43 | 43 | 43 |
I | Offset | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J | Trail | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
K | Cự li bánh xe | 101.9 | 104 | 105.7 | 106.8 | 107.9 |
L | Chiều cao ống trên | 70.5 | 73.8 | 77.2 | 79.9 | 82.7 |
Kích thước khung | Chiều cao (cm) | Chiều cao (inch) |
13 | 147.0 – 155.0 cm | 4’9.9″ – 5’1.0″ |
15.5/16 | 155.0 – 166.0 cm | 5’1.0″ – 5’5.4″ |
17.5/18 | 165.0 – 177.0 cm | 5’5.0″ – 5’9.7″ |
19/19.5 | 175.0 – 187.0 cm | 5’8.9″ – 6’1.6″ |
21/21.5 | 186.0 – 198.0 cm | 6’1.2″ – 6’6.0″ |
22.5/23 | 197.0 – 205.0 cm | 6’5.6″ – 6’8.7″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích