75.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn đã sẵn sàng cho một chiếc xe hai phuộc và bạn muốn có một chiếc xe linh hoạt với giá trị tuyệt vời. Bạn muốn một chuyến đi chắc chắn, có khả năng và nhạy bén, để bạn có thể kiểm soát bất kể bạn đang đi ở đâu. Bạn muốn có một chuyến đi đáng nhớ trên một chiếc xe đáng tin cậy, đầy đủ các tính năng cần thiết và phản ứng nhanh nhạy trong mọi trường hợp để bạn luôn làm chủ tình hình, cho dù bạn chọn bất cứ cung đường nào.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe hợp kim nhôm Alpha Platinum Aluminum siêu nhẹ, với dây cáp âm sườn, một ống dưới (down tube) kiểu Straight Shot để tạo ra độ cứng vượt trội và một hệ thống bảo vệ khu vực ống đầu Knock Block. Một phuộc trước Phuộc RockShox Recon Silver hành trình 140mm và một giảm xóc sau X-Fusion Pro 2 130mm, một hệ thống truyền động Shimano Deore 12 tốc độ bền bỉ, một cốt yên nhún và hệ thống thắng đĩa thủy lực.
Và trên tất cả là
Fuel EX 5 sở hữu những tính năng và cấu trúc khung tương tự như trên các dòng xe hai phuộc cao cấp hơn được yêu thích trong thới gian qua. Cấu hình được chọn để giữ mức giá ổn định và hiệu suất cao.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì
Khung | Hợp kim nhôm Alpha Platinum Aluminum, ống đầu tapered, Knock Block, đi dây âm sườn công nghệ Control Freak, khiên bảo vệ ống dưới, ngàm dẫn sên ISCG 05, tay đòn magnesium, Mino Link, ABP, Boost148, hành trình 130mm |
Phuộc trước | Size: XS , S Recon Silver, DebonAir spring, giảm chấn Motion Control, cổ phuộc tapered, 46mm offset, Boost110, 15mm Maxle Stealth, hành trình 140mm | Size: S , M , ML , L , XL , XXL Recon Silver, DebonAir spring, giảm chấn Motion Control, cổ phuộc tapered, 42mm offset, Boost110, 15mm Maxle Stealth, hành trình 140mm |
Giảm xóc sau | Size: XS , S X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 210 mm x 52.5 mm. | Size: S , M , ML , L , XL , XXL X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 210 mm x 55 mm |
Đùm trước | Bontrager alloy, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle |
Đùm sau | Size: XS , S , M , ML , L , XL , XXL Bontrager alloy, sealed bearing, alloy axle, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost148, 12 mm thru axle |
Vành | Alex MD35, tubeless compatible, 32-hole, 35 mm width, Presta valve |
Vỏ xe | Size: XS , S Bontrager XR4 Comp, wire bead, 30 tpi, 27.5×2.60″ | Size: S , M , ML , L , XL , XXL Bontrager XR4 Comp, wire bead, 30 tpi, 29×2.60″ |
Tay đề | Shimano Deore M6100, 12-speed |
Đề sau | Shimano Deore M6100, long cage |
Bộ giò đạp | Size: XS , S , M , ML , L Shimano MT511, 30T steel ring, 52 mm chainline, 170 mm length| Size: M , ML , L , XL , XXL Shimano MT511, 30T steel ring, 52 mm chainline, 175 mm length |
Trục giữa | Shimano MT500, 92 mm, PressFit |
Ổ líp | Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed |
Sên | KShimano Deore M6100, 12-speed |
Bàn đạp | Không kèm theo |
Yên xe | Bontrager Arvada, steel rails,rộng 138 mm |
Cốt yên | Size: XS , S TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361 mm length | Size: M , ML , L , XL , XXL TranzX JD-YSP18, 130mm travel, internal routing, 31.6 mm, 425 mm length |
Tay lái | Hợp kim Bontrager , 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width |
Bao tay nắm | Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Cổ lái | Bontrager Rhythm Comp, 31.8 mm, Knock Block, 0-degree, 50 mm length |
Thắng xe | Thắng đĩa dầu Shimano, tay thắng MT201, heo dầu MT200 |
Trọng lượng | M – 34.61 lb/15.7 kg (tính cả ruột xe) |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 136 kg (300 lb). (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | L | L | M | M | ML | ML | S | S | |
Trạng thái khung | Thấp | Cao | Thấp | Cao | Thấp | Cao | Thấp | Cao | |
Cỡ bánh | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 27.5″ | 27.5″ | |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | |
C | Chiều dài ống đầu | 10.5 | 10.5 | 10.0 | 10.0 | 10.5 | 10.5 | 10.0 | 10.0 |
D | Góc ống đầu | 66.5° | 66.0° | 66.5° | 66.0° | 66.5° | 66.0° | 66.5° | 66.0° |
E | Ống trên hiệu dụng | 63.3 | 63.4 | 60.2 | 60.3 | 61.8 | 61.9 | 56.7 | 56.8 |
F | Chiều cao trục giữa | 34.6 | 34.6 | 34.6 | 34.6 | 34.6 | 34.6 | 34.1 | 34.1 |
G | Độ rơi trục giữa | 2.7 | 3.4 | 2.8 | 3.4 | 2.7 | 3.4 | 1.4 | 2.1 |
H | Chiều dài ống sên | 43.5 | 43.7 | 43.5 | 43.7 | 43.5 | 43.7 | 43.5 | 43.7 |
I | Offset | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 |
J | Trail | 11.6 | 11.9 | 11.6 | 11.9 | 11.6 | 11.9 | 10.8 | 11.1 |
K | Trục cơ sở | 121.0 | 121.1 | 117.8 | 117.9 | 119.5 | 119.6 | 114.3 | 114.4 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 75.6 | 75.0 | 74.8 | 74.2 | 75.1 | 74.5 | 70.6 | 70.1 |
M | Độ với khung (Reach) | 47.5 | 47.0 | 44.5 | 44.0 | 46.0 | 45.5 | 42.0 | 41.5 |
N | Chiều cao khung (Stack) | 60.9 | 61.3 | 60.5 | 60.8 | 60.9 | 61.3 | 56.8 | 57.2 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 137.0 – 155.0 cm / 4’5.9″ – 5’1.0″ | 64.0 -73.0 cm / 25.2″ – 28.7″ |
S | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
Có thể bạn sẽ thích