16.500.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Mưa như trút nước? Điều đó không thể ngăn bạn đạp xe. Bạn muốn có một chiếc xe hybrid chất lượng với thắng đĩa hoạt động tốt trong mọi điều kiện thời tiết, cộng thêm một khung sườn xe nhẹ và các phụ tùng bền bỉ theo thời gian.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung nhôm Alpha Gold nhẹ, thắng đĩa thuỷ lực cho mọi thời tiết, hệ thống truyền động Shimano với 18 tốc độ giúp bạn duy trì lực đạp vừa phải, và ngàm gắn baga, vè xe, đèn , chân chống và nhiều hơn nữa!
Và trên tất cả là
FX 2 Disc là một chiếc xe đạp thể thao thành phố đa chức năng với các phụ tùng thích hợp khi tập luyện, đi chợ hoặc đi làm buổi sáng. Với tùy chọn vô tận cho các phụ kiện, nhưng những gì thực sự mang đến cho chiếc xe này chính là thắng đĩa, cung cấp cho bạn hệ thống thắng tuyệt vời trong mọi điều kiện thời tiết.
Bạn sẽ yêu nó vì
1- Hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ & đáng tin cậy, đồng nghĩa thời tiết xấu không thể ngăn ngăn bạn tận hưởng niềm vui đạp xe của mình.
2- Mang tính linh hoạt cao cho bất kỳ mục đích nào, cho dù đó là đạp xe thể dục, di chuyển, hoặc khám phá xa hơn về vùng ngoại ô.
3- FX được trang bị nhiều ngàm gắn phụ kiện để bạn tuỳ biến dựa trên nhu cầu sử dụng – thêm một baga và vè xe, đèn xe, chân chống và nhiều hơn nữa!
4 – Giống như hầu hết tất cả các dòng xe đạp Trek, FX được đảm bảo bởi chế độ bảo hành trọn đời và hỗ trợ bởi hệ thống đại lý chính hãng của Trek.
5 – Dây cáp được lắp đặt âm sườn, nhờ vậy bảo vệ chúng tốt hơn khỏi các va chạm bên ngoài, gia tăng độ bền và tạo ra nét đẹp của sự đơn giản thanh lịch cho chiếc xe.
6 – Bạn có thể kết nối chiếc xe FX với điện thoại thông minh của mình và gửi dữ liệu đến ứng dụng thể thao yêu thích của bạn khi bạn thêm cảm biến tốc độ/vòng đạp không dây Bontrager DuoTrap S
Khung | Hợp kim nhôm Alpha Gold Aluminum, tương thích cảm biến DuoTrap S, đi dây cáp âm sườn, flat mount disc, có ngàm gắn baga và vè xe, ty bật 135×5 mm QR |
Phuộc | Hợp kim nhôm FX, flat-mount disc, có ngàm gắn baga và vè xe, khoảng cách từ tâm trục đến chóp phuộc: 405 mm, ty bật ThruSkew 5 mm QR |
Đùm trước | Formula DC-20, hợp kim nhôm, 6-bolt, 5×100 mm QR |
Đùm sau | Formula DC-22, hợp kim nhôm, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR |
Vành xe | Bontrager Connection, hợp kim nhôm, double-wall, 32-hole, van Schrader |
Căm xe | 14 g, không rỉ |
Vỏ xe | Bontrager H2 Comp, talông rộng, mật độ 30 tpi, 700×35 c |
Tay đề | Shimano Altus M2010, 9-speed |
Đề trước | Shimano Acera T3000, 34.9 mm clamp, top swing, dual pull |
Đề sau | Shimano Altus M2000, long cage |
Giò đạp | Forged alloy, 46/30, chainguard, 170 mm length |
Ổ líp | Shimano HG200, 11-36, 9-speed |
Sên xe | KMC X9 |
Bàn đạp | Bontrager City |
Yên xe | Bontrager Sport |
Cốt yên | Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, dài 330 mm |
Tay lái | Size: S, M Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, rộng 600 mm / Size: L, XL, XXL Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, rộng 660 mm |
Bao tay nắm | Bontrager Satellite |
Cổ lái | Size: S, M Bontrager alloy, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length / Size: L, XL, XXL Bontrager alloy, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length |
Bộ chén cổ | 1-1/8″ threadless, sealed cartridge bearings |
Thắng xe | Thắng đĩa dầu Tektro HD-R280, flat-mount, 160 mm rotor |
Phụ kiện | Vè xe, chân chống & baga sau |
Trọng lượng | M – 25.86 lb / 11.73 kg |
Tải trọng tối đa | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Frame size number | S | M | L | XL | |
Wheel size | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Seat tube | 38.1 | 44.4 | 50.8 | 57.1 |
B | Seat tube angle | 74.5° | 74.0° | 73.5° | 73.0° |
C | Head tube length | 11.5 | 13 | 16 | 19 |
D | Head angle | 70.5° | 70.5° | 71.5° | 72.5° |
E | Effective top tube | 54.4 | 54.8 | 56.8 | 59 |
F | Bottom bracket height | 28.5 | 28.5 | 28.5 | 28.5 |
G | Bottom bracket drop | 6.2 | 6.2 | 6.2 | 6.2 |
H | Chainstay length | 44.5 | 44.5 | 44.5 | 44.5 |
I | Offset | 5 | 5 | 4.5 | 4.5 |
J | Trail | 7 | 7 | 7 | 6.2 |
K | Wheelbase | 105.7 | 105.7 | 105.8 | 106.4 |
L | Standover | 69.3 | 73.5 | 78.3 | 83.1 |
M | Frame reach | 39.4 | 38.9 | 39.4 | 40 |
N | Frame stack | 54.1 | 55.5 | 58.9 | 62.1 |
Kích thước khung | Chiều cao (cm/ inch) | Inseam / Chiều dài đùi trong |
S | 154.0 – 167.0 cm / 5’0.6″ – 5’5.7″ | 72 – 78 cm / 28.3″ – 30.7″ |
M | 164.0 – 177.0 cm / 5’4.6″ – 5’9.7″ | 77 – 83 cm / 30.3″ – 32.7″ |
L | 174.0 – 187.0 cm / 5’8.5″ – 6’1.6″ | 82 – 88 cm / 32.3″ – 34.6″ |
XL | 185.0 – 197.0 cm / 6’0.8″ – 6’5.6″ | 87 – 93 cm / 34.3″ – 36.6″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích