9.999.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn mới bắt đầu đạp xe leo núi, tìm mua một chiếc xe địa hình thực thụ đồng thời hỗ trợ luôn cho việc di chuyển hàng ngày - mang lại một giá trị vượt trội.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe hợp kim nhôm nhẹ nhành & linh hoạt, với tính năng đi dây âm sườn để bảo vệ cáp đề, cáp thắng, cũng như tạo ra vẻ ngoài gọn gàng cao cấp. Hệ thống truyền động 21 tốc độ, dải truyền động rộng cho phép bạn vượt qua mọi địa hình một cách dễ dàng, hệ thống thắng đĩa cơ mạnh mẽ và cuối cùng là một bộ giảm xóc chất lượng để hỗ trợ bạn vượt qua những địa hình gồ ghề.
Và trên tất cả là ...
Marlin được thiết kế cho mọi hành trình. Ngàm gắn baga và vè xe là lựa chọn tuyệt vời để di chuyển mỗi ngày, dù là trên cánh rừng gần nhà, trên đường đi học hay đến khu mua sắm.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Đây là dòng xe MTB thực thụ, đảm bảo hoàn thành mọi yêu cầu bạn đưa ra. Từ di chuyển hàng ngày, đạp quanh khu học xá, công viên, giải trí cuối tuần trên những đường mòn quanh thành phố, hay đơn giản chỉ là đi từ A đến B.
2 – Tích hợp sẵn ngàm gắn baga, vè xe, bình nước. Giờ đây chiếc MTB của bạn có thể biến thành chiếc xe touring bất cứ lúc nào.
3 – Cỡ khung xe siêu nhỏ (XS và S) được trang bị tay thắng với cần thắng ngắn hơn để bạn luôn tự tin kiểm soát tình huống trên đường
4 – Cỡ size XS và S có ống trên (top tube) dạng võng xuống để các rider có chiều cao khiêm tốn dễ dàng lên & xuống xe
5 – Cũng giống như mọi chiếc xe trong dòng Marlin, chiếc Marlin 5 2020 được bảo hành trọn đời bởi Trek
Khung | Size XS, S: Alpha Silver Aluminum, khung dạng võng xuống, đi dây âm sườn (ở bản khung Marlin mới, bản khung legacy đi dây ngoài sườn), ngàm thắng đĩa trên ống sên, có ngàm gắn baga & chân chống, trục 135x5mm QR / Size M , ML , L , XL , XXL: Alpha Silver Aluminum, đi dây âm sườn (ở bản khung Marlin mới, bản khung legacy đi dây ngoài sườn), ngàm thắng đĩa trên ống sên, có ngàm gắn baga & chân chống, trục 135x5mm QR |
Phuộc trước | SR Suntour XCE 28, lò xo thép, có khoá preload, 46mm offset for 29” wheel, 100mm QR, hành trình 100mm (Size XS, S: 42mm offset for 27.5” wheel, 100mm QR, hành trình 80mm) |
Hành trình phuộc tối đa | 100mm |
Đùm trước | Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5x100mm QR |
Đùm sau | Formula DC-31, alloy, 6-bolt, 6/7/8 speed freewheel, 135x5mm QR |
Bộ vành | Bontrager Connection, double-wall, 32-hole, 20mm width, schrader valve |
Căm xe | 14g, stainless steel, black |
Bộ vỏ xe | Bontrager XR2 Comp, wire bead, 30 tpi, 29×2.00” (Size XS, S: 27.5×2.20”) |
Cỡ vỏ lớn nhất | 29×2.20″ (XS & S: 27.5×2.4″) |
Tay đề | Shimano Altus EF500, 7 speed |
Đề trước | Shimano Tourney TY300, 34.9mm clamp, down swing, down pull |
Đề sau | Shimano Tourney TY300, long cage, 34T max cog |
Bộ giò đạp | Shimano Tourney TY301, 42/34/24, 170mm length |
Chén trục giữa | VP BC73, 73mm, threaded cartridge |
Ổ líp | Shimano TZ500, 14-28, 7 speed |
Sên xe | KMC Z7, 7 speed |
Bàn đạp | VP-536 nylon platform |
Cỡ đĩa trước lớn nhất | 1x: 32T, 3x: 42T |
Yên xe | Bontrager Arvada, steel rails, 138mm width |
Cốt yên | Bontrager alloy, 31.6mm, 12mm offset, 400mm length ( Size XS, S: 330mm length ) |
Tay lái | Bontrager alloy, 31.8mm, 5mm rise, 720mm width ( Size XS, S: 690mm width ) |
Bao tay nắm | Bontrager XR Endurance Comp, lock-on |
Cổ lái | Bontrager alloy, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree (Size S, M: 70mm length / Size XS, S: 60mm / Size ML, L: 90mm / Size XL, XXL: 100mm) |
Bộ cổ | Semi-integrated, 1-1/8” |
Bộ thắng | Tektro MD-M280 mechanical disc, 160mm rotor |
Trọng lượng | M – 14.50 kg / 31.97 lbs (kèm ruột) |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Kích thước khung | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in | |
Tương ứng size | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL | |
Kích thước bánh xe | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | |
A | Ống ngồi | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
B | Góc ống ngồi | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
D | Góc ống đầu | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
E | Ống trên khả dụng | 54.3 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
F | Chiều cao trục giữa | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
G | Khoảng cách trục giữa | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
H | Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
I | Offset | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
J | Trail | 8.5 | 8.5 | 8.3 | 8.3 | 8.3 | 8.3 | 8.3 |
K | Cự li bánh xe | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
L | Chiều cao ống trên | 70.5 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
M | Chiều dài tầm với | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
N | Chiều cao khung | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 -73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 -95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích