Supercaliber SLR 9.9 X0 AXS Gen 2

215.000.000 VND

Màu sắc:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn muốn chiến thắng. Bạn muốn một chiếc siêu xe XC siêu nhẹ, siêu mạnh mẽ đã được chứng minh trên trường quốc tế. Bạn muốn chạy nước rút khi leo dốc và lao về đích, và hoàn toàn tự tin thực hiện điều đó nhờ hệ thống giảm xóc sau IsoStrut 80 mm. Bạn muốn cấu hình full Carbon từ bánh xe đến tay lái và bạn muốn một khung sườn Carbon ở mức tinh xảo và tỉ mỉ nhất trên một chiếc xe đạp leo núi.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung SLR OCLV Carbon siêu nhẹ, cấu trúc hình học XC hiện đại. Hệ thống phuộc RockShox SID Ultimate 110mm DebonAir và bộ giảm chấn Charger Race Day và phuộc sau IsoStrut từ giảm xóc RockShox SIDLuxe - 80 mm tất cả đều có điều khiển remote. Bộ truyển động không dây điện tử SRAM X0 AXS , bánh xe Carbon Bontrager Kovee Elite 23, kết hợp tay lái 1 khối Carbon Bontrager RSL, Cốt yên tăng giảm Bontrager Line và thắng đĩa thủy lực 4 pít-tông SRAM Level Bronze.

Và trên tất cả là

Supercaliber SLR 9.9 X0 AXS sinh ra cho những cuộc đua và dành cho những nhà vô địch. Bạn nhận được khung Carbon XC hàng đầu với những gì tinh tuý nhất kết hợp phụ tùng Carbon, bộ truyền động không dây hoàn toàn bền bĩ cho đến phút cuối.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

  1. Phuộc trước hành trình 110mm và phuộc sau IsoStrut 80 mm kết hợp cấu trúc hình học mới, xử lý các địa hình gai góc của các giải đua CX
  2. Bạn không cần phải đánh đổi độ cứng để giảm trọng lượng nhờ khung SLR OCLV Mountain Carbon cực kỳ nhẹ, cứng và nhạy
  3. IsoStrut cung cấp cho bạn hệ thống giảm xóc có thể điều chỉnh mà không giảm hiệu quả khi leo dốc ở tốc độ cao nhất
  4. Ống sườn privotless giảm trọng lượng xe vàphản ứng linh hoạt hơn với bề mặt địa hình
  5. Các phụ tùng ưu việt: phuộc RockShox SID Ultimate và bộ truyền động SRAM X0 AXS hoàn toàn không dây mang đến cho bạn lợi thế về hiệu suất
Khung SLR OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, UDH, 80 mm travel
Phuộc RockShox SID Ultimate, DebonAir spring, Charger Race Day damper, dual remote lockout, tapered steerer, 44 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 110 mm travel
Phuộc sau Trek IsoStrut, RockShox SIDLuxe, 2-position remote damper
Bánh trước NEW Bontrager Kovee Pro 30 carbon, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle
Bánh sau NEW Bontrager Kovee Pro 30 carbon, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, 6-bolt, Boost148, 12 mm thru axle
Tay đề SRAM AXS POD Ultimate
Đề sau SRAM X0 Eagle AXS, T-Type
Bộ giò đạp SRAM X0 Eagle, T-Type, DUB, 34T ring, 55 mm chain line,
Trục giữa SRAM DUB, 92 mm, PressFit
Ổ líp SRAM Eagle XS-1295, T-Type, 10-52, 12-speed
Sên SRAM X0 Eagle, T-Type, 12-speed
Yên xe Bontrager Aeolus Elite, austenite rails, 145 mm width
Cốt yên RockShox Reverb AXS, 100 mm travel, wireless, 31.6 mm
Tay lái Size: S, M, M/L
Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0 mm handlebar rise, 750 mm width, -13-degree stem rise,
Cổ lái FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
Bộ cổ FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
Bộ thắng SRAM Level Silver 4-piston hydraulic disc
Trọng lượng M – 11.00 kg / 24.26 lbs (with TLR sealant, no tubes)
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Lưu ý

Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

Cỡ khung  S M ML L
Cỡ bánh 29″ 29″ 29″ 29″
A — Chiều dài ống ngồi 39.5 42 44 46
B — Góc ống ngồi 70.5° 71° 71° 71.5°
Góc ống ngồi hiệu dụng 74.5° 74.5° 74.5° 74.5°
C — Chiều dài ống đầu 9 9 9 10
D — Góc ống đầu 67.5° 67.5° 67.5° 67.5°
E — Ống trên hiệu dụng 57.1 59.2 60.5 62.2
F — Khoảng sáng gầm 32.7 32.7 32.7 32.7
G — Độ rơi trục giữa 4.6 4.6 4.6 4.6
H — Chiều dài ống sên 43.5 43.5 43.5 43.5
I — Offset 4.3 4.3 4.3 4.3
J — Trail 10.9 10.9 10.9 10.9
K — Trục cơ sở 111.3 113.8 115.3 117.2
L — Chiều cao đứng thẳng (Stand over) 76.0 77.2 77.2 77.2
M — Độ với khung (Frame reach) 41.0 43.5 45.0 46.5
N — Chiều cao khung (Frame stack) 59.0 59.0 59.0 59.0
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong
S 155.0 – 165.0 cm / 5’1″ – 5’5″ 74 – 78 cm / 29″ – 31″
M 165 – 176 cm / 5’5″ – 5’9″ 79 – 83 cm / 31″ – 33″
M/L 173 – 180 cm/ 5’8″ – 5’11” 81 – 86 cm / 32″ – 34″
L 177 – 188 cm / 5’10” – 6’2″ 84 – 89 cm / 33″ – 35″

Sản phẩm khác

Supercaliber SL 9.6 Gen 2

110.000.000 VND

Supercaliber 9.8 GX

150.000.000 VND

HIỆU SUẤT HƠN LINH HOẠT HƠN

SUPERCALIBER Gen 2