14.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn là một người đang thử bước chân vào thế giới xe đua và bạn quan tâm đến giá trị bỏ ra ban đầu, đồng thời, bạn cũng cảm thấy yêu thích những chiếc xe đua với tay lái cong ( drop bar ) hơn là những chiếc xe thành phố hay xe leo núi với tay lái thẳng. Domane AL 2 là một lựa chọn tuyệt vời nếu bạn chưa có khái niệm nhiều và đơn giản bạn mong muốn một chiếc xe chất lượng cao đủ để đi cùng bạn trong những năm đầu làm quen với thế giới xe đạp đường trường.
Công nghệ bạn được trang bị
Hệ thống truyền động Shimano 16 tốc độ với tay đề tích hợp bên trong tay thắng, nhờ vậy bạn sẽ không cần phải rời tay khỏi cần thắng mỗi khi muốn sang số. Dải truyền động rộng đủ để bạn chinh phục mọi con đường ở mọi độ cao khác nhau. Khung xe hợp kim Alpha Aluminum chất lượng cao & trọng lượng nhẹ, ngoài ra còn đi kèm nhiều ngàm phụ kiện, sẵn sàng để bạn trang bị thêm vè xe hay baga sau khi cần thiết. Đây là tính năng mà không phải loại xe đua đường trường nào cũng được trang bị.
Và trên hết là
Domane AL 2 là hiện thân của một ý tưởng xuyên suốt. Ý tưởng về việc tạo ra trải nghiệm thoải mái trên một chiếc xe đua đường trường. Nó được tạo ra bởi sự vừa vặn có tính toán, nhanh nhẹn nhưng không quá dữ dằn như những chiếc xe đua nước rút tại Tour de France. Ngoài ra, Domane AL 2 còn được đảm bảo bởi chính sách bảo hành trọn đời từ TREK.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Một chiếc xe đua đường trường thực thụ với mức giá hợp lý
2 – Domane AL 2 được tạo ra dựa trên những giá trị lâu đời của Trek và được đảm bảo bởi chính sách bảo hành trọn đời
3 – Cấu trúc khung Endurance Geometry mang lại sự thoải mái & tự tin trên những chặng đường dài
4 – Phuộc trước IsoSpeed Carbon với khả năng hấp thụ chấn động từ mặt đường, hạn chế tê mỏi cho đôi tay bạn
5 – Tương thích với cảm biến tốc độ không dây DuoTrap S giúp dễ dàng theo dõi tình trạng luyện tập và hoàn thành mục tiêu bạn đã đặt ra
Khung | Hợp kim nhôm 100 Series Alpha Aluminum, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm gắn vè xe ẩn, 130x5mm QR |
Phuộc | Carbon Domane,ngàm gắn vè xe ẩn, cổ phuộc hợp kim thẳng, 5x100mm QR |
Đùm trước | Formula TK-31 alloy, 5x100mm QR |
Đùm sau | Formula TK-32 alloy, Shimano 8/9/10 freehub, 5x130mm QR |
Vành xe | Bontrager Tubeless Ready, 24-hole, 17mm width, presta valve |
Vỏ xe | Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700x28c |
Cỡ vỏ tối đa | 28c Bontrager tires (with at least 4mm of clearance to frame) |
Tay đề | Shimano Claris R2000, 8 speed |
Đề trước | Shimano Claris R2000, 31.8mm clamp |
Đề sau | Shimano Claris R2000, long cage, 34T max cog |
Giò đạp | Shimano RS200, 50/34 (compact) |
Trục giữa | Shimano UN26, 68mm, threaded cartridge, 110mm spindle |
Ổ líp | Shimano HG31, 11-32, 8 speed |
Sên xe | Shimano Sora HG71, 8 speed |
Bàn đạp | Wellgo nylon với khung hợp kim |
Yên xe | Bontrager P3 Verse, steel rails, 145mm width |
Cốt yên | Bontrager alloy, 27.2mm, 12mm offset |
Tay lái | Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8mm, 100mm reach, 124mm drop |
Dây quấn tay lái | Bontrager Gel Cork tape |
Cổ lái | Bontrager Elite, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree |
Bộ cổ | FSA Integrated, sealed cartridge bearing, 1-1/8″ |
Thắng xe | Trục đôi hợp kim |
Trọng lượng | 56 – 9.57 kg / 21.09 lbs |
Tải trọng | Tối đa 125kg bao gồm người lái, khung và đồ đạc trên xe |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung xe | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Ống ngồi | – | 45.0 | 47.5 | 50.0 | 52.5 |
B | Góc ống ngồi | – | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° |
C | Ống đầu | – | 13 | 14.5 | 16 | 17.5 |
D | Góc ống đầu | – | 71.1° | 71.3° | 71.3° | 71.9° |
E | Chiều dài ống trên | – | 51.9 | 53.0 | 54.2 | 55.4 |
G | Khoảng cách trục giữa | – | 8 | 8 | 8 | 7.8 |
H | Ống sên | – | 42 | 42 | 42 | 42 |
I | Offset | – | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 |
J | Trail | – | 6.0 | 5.9 | 5.9 | 6.1 |
K | Cự ly tâm bánh | – | 99.6 | 100.3 | 101.0 | 100.8 |
L | Chiều cao đứng thẳng | – | 71.6 | 73.5 | 75.4 | 77.6 |
M | Chiều dài tầm với | – | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 |
N | Chiều cao khung | – | 54.6 | 56.1 | 57.5 | 59.1 |
Chiều cao ray yên tối thiểu ( với ống chụp cỡ ngắn ) | – | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | |
Chiều cao ray yên tối đa ( với ống chụp cỡ dài ) | – | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 30.3″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm /29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích