23.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn là một người thường xuyên di chuyển bằng xe đạp, hoặc một rider đang luyện tập sức bền và bạn muốn dành thêm nhiều thời gian hơn nữa cho việc đạp xe. Bạn muốn một chiếc xe thật ấn tượng, thoải mái và được chế tạo với những phụ tùng chất lượng cao, đảm bảo cho những chuyến đi xa hơn, lâu hơn, với hiệu suất & trải nghiệm lái tuyệt vời hơn.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung xe hợp kim nhôm Alpha Gold Aluminum đi dây âm sườn và phuộc Carbon, thắng đĩa thủy lực Shimano phù hợp sử dụng cho mọi điều kiện thời tiết, bộ truyền động Shimano 1X hiệu suất cao, đơn giản khi sử dụng với ổ líp dải rộng 11-46 để bạn dễ dàng vượt qua mọi địa hình. Tay lái Bontrager Satellite Plus IsoZone và bao tay nắm công thái giúp bạn thoải mái trên hành trình dài và địa hình gồ ghề.
Và trên tất cả là
FX 3 Disc là một chiếc xe đạp thể thao thành phố nhanh & nhẹ. Phù hợp cho những nhu cầu như thể dục, di chuyển đi làm hàng ngày hay dạo chơi ở những khu vực quanh nơi bạn sống. Với hệ thống truyền động 1x10 hiệu suất cao từ Shimano, chiếc xe này cho bạn cảm giác về tốc độ tương tự như trên các dòng xe đua đường trường: nhẹ, hiệu suất cao và tối ưu cảm giác lái.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Bộ truyền động 1x mang lại dải truyền động rộng và trải nghiệm sử dụng đơn giản, thoải mái
2 – Thật dễ dàng để gắn baga, chân chống, vè xe, đèn và đủ thứ phụ kiện khác để giúp trải nghiệm của bạn an toàn & vui vẻ hơn nữa!
3 – Mang tính linh hoạt cao cho bất kỳ mục đích nào, cho dù đó là đạp xe thể dục, di chuyển, hoặc một hành trình xa chút về nông thôn mua vài đặc sản, thăm thú vườn tược
4 – Dây cáp được lắp đặt âm sườn, nhờ vậy bảo vệ chúng tốt hơn khỏi các va chạm bên ngoài, gia tăng độ bền và tạo ra nét đẹp của sự đơn giản thanh lịch cho chiếc xe
5 – Bạn có thể kết nối chiếc xe FX với điện thoại thông minh của mình và gửi dữ liệu đến ứng dụng thể thao yêu thích của bạn khi bạn thêm cảm biến tốc độ và vòng đạp Bontrager DuoTrap S
Khung | Alpha Gold Aluminium, tương thích DuoTrap S, cáp âm sườn, ngàm thắng đĩa Flat-Mount, hỗ trợ ngàm gắn baga và chắn bùn, ty bật 135×5 mm QR |
Phuộc | FX Carbon, ngàm baga và chắn bùn, ngàm thắng đĩa Flat-Mount, khoảng cách từ tâm trục tới chóp phuộc 405 mm. Ty bật ThruSkew 5 mm QR |
Đùm trước | Formula DC-20, hợp kim nhôm, 6-bolt, 5×100 mm QR |
Đùm sau | Formula DC-22, hợp kim nhôm, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR |
Vành xe | Bontrager Tubeless Ready Disc, 32-hole, Presta valve |
Căm xe | 14 g, không rỉ |
Vỏ xe | Bontrager H2 Comp, wire bead, 30 tpi, 700x32c |
Cỡ vỏ tối đa | 38c without fenders, 35c with fenders |
Tay đề | Shimano Deore M4100, 10 speed |
Đề sau | Shimano Deore M5120, long cage |
Giò đạp | Size: S, M Prowheel alloy, 40T narrow-wide ring, dài 170 mm / Size: L, XL, XXL dài 175 mm |
Ổ líp | Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed |
Sên xe | KMC X10, 10-speed |
Bàn đạp | Bontrager City pedals |
Yên xe | Bontrager H1 |
Cốt yên | Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, dài 330 mm |
Tay lái | Size: S, M – Bontrager Satellite Plus IsoZone, 31.8 mm, 15 mm rise, rộng 600 mm / Size: L, XL, XXL – rộng 660 mm |
Bao tay nắm | Bontrager Satellite IsoZone Plus, lock-on, ergonomic |
Cổ lái | Size: S Bontrager Elite, 31.8 mm, tương thích Blendr, 7 độ, dài 90 mm / Size: M, L Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, tương thích Blendr, 7 độ, dài 100 mm / Size: XL, XXL Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, tương thích Blendr, 7 độ, dài 110 mm |
Bộ chén cổ | 1-1/8″ threadless, sealed cartridge bearings |
Hệ thống thắng | Thắng đĩa dầu Shimano MT201, flat-mount, 160 mm rotor |
Phụ kiện | Vè xe, chân chống hợp kim & baga sau |
Trọng lượng | M – 25.09 lb / 11.38 kg |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm tổng trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | XS | S | M | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 33 | 38.1 | 44.5 | 50.8 | 57.2 | 63.5 |
B — Góc ống ngồi | 75.0° | 74.5° | 74.0° | 73.5° | 73.0° | 72.0° |
C — Chiều dài ống đầu | 11.5 | 11.5 | 13 | 16 | 19 | 22 |
D — Góc ống đầu | 70.0° | 70.5° | 71.5° | 71.5° | 72.5° | 72.5° |
E — Ống trên hiệu dụng | 52.7 | 54.2 | 55.7 | 57.1 | 58.7 | 60.1 |
F — Chiều cao trục giữa | 29.6 | 29.6 | 29.6 | 29.6 | 29.6 | 29.6 |
G — Độ rơi trục giữa | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 |
H — Chiều dài ống sên | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 |
I — Offset | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
J — Trail | 7.8 | 7.5 | 6.8 | 6.8 | 6.2 | 6.2 |
K — Trục cơ sở | 105.3 | 105.9 | 106 | 107 | 107 | 107.2 |
L — Chiều cao đứng thẳng (Standover) | 67.3 | 70.4 | 73.8 | 79.9 | 84.8 | 88.5 |
M — Độ với khung (Frame reach) | 38.3 | 39.3 | 39.7 | 39.8 | 39.8 | 39.2 |
N — Độ cao khung (Frame stack) | 53.7 | 53.9 | 55.7 | 58.6 | 61.8 | 64.7 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
S | 154.0 – 167.0 cm /5’0.6″ – 5’5.7″ | 72.0 – 78.0 cm / 28.3″ – 30.7″ |
M | 164.0 – 177.0 cm /5’4.6″ – 5’9.7″ | 77.0 – 83.0 cm / 30.3″ – 32.7″ |
L | 174.0 – 187.0 cm /5’8.5″ – 6’1.6″ | 82.0 – 88.0 cm / 32.3″ – 34.6″ |
XL | 185.0 – 197.0 cm /6’0.8″ – 6’5.6″ | 87.0 – 93.0 cm / 34.3″ – 36.6″ |
XXL | 196.0 – 203.0 cm /6’5.2″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích