79.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn đang mơ mộng về những ngày đua và chỉ có một phương thuốc duy nhất là thêm một chiếc hardtail. Bạn muốn một chiếc xe đạp hành trình êm ái với công nghệ giảm xóc hiện đại, cùng với một hệ truyền động mà bạn có thể tin tưởng sẽ mang đến những chuyển số mượt mà dưới áp lực của địa hình và cuộc đua.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung xe Carbon OCLV Mountain với công nghệ giảm chấn IsoBow. Phuộc RockShox Reba RL hành trình 120 mm, lò xo hơi Solo Air , giảm chấn Motion Control và khóa phuộc . Bộ truyền động Shimano SLX và XT 12 tốc độ, thắng thủy lực mạnh mẽ an toàn, Cốt yên nhún Bontrager Line và bánh xe không săm Bontrager Kovee Comp 29
Và trên tất cả là
Procaliber 9.6 Gen 3 là một chiếc xe đạp hardtail sẵn sàng chinh phục mọi địa hình. Nó kết hợp khung Carbon nhẹ và linh hoạt với công nghệ Igiảm chấn IsoBow và các phụ tùng nâng cấp đáng giá - như bộ truyền động Shimano XT và phuộc RockShox Reba RL.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Bạn sẽ có được hiệu suất của 1 chiếc Hardtail mà bạn mong muốn với công nghệ hấp thụ rung động IsoBow.
2 – Khung OCLV Mountain Carbon nhẹ, bền và cứng, với độ dẻo vừa đủ để mang lại cảm giác thoải mái khi di chuyển trên địa hình gồ ghề.
3 – Phuộc trước hành trình 120 mm chinh phục tất cả chướng ngại vật khó nhằn trên các cung đường đua XC hiện đại.
4 – Những nâng cấp phụ tùng quan trọng nhất, như hệ truyền động Shimano XT/SLX và phuộc RockShox Reba RL.
5 – Khoảng hở lốp lên đến 2.4 inch, giúp bạn có độ bám đường tốt hơn trên những địa hình khó khăn và đòi hỏi kỹ thuật.
Khung | OCLV Mountain Carbon, IsoBow, tapered head tube, internal routing, balanced post-mount brake, Boost148 |
Phuộc | RockShox Reba RL, Solo Air spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 120 mm travel |
Bánh trước | Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle, 29″ |
Bánh sau | Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, Boost148, 12 mm thru axle, 29″ |
Khoá bánh sau | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Vỏ xe | Bontrager Sainte-Anne Pro XR, Tubeless Ready, dual compound, aramid bead, 60 tpi, 29×2.40″ |
Phụ kiện vỏ | Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz |
Dây tim | Bontrager TLR |
Cỡ vỏ lớn nhất | 29×2.40″ |
Tay đề | Shimano SLX M7100, 12-speed |
Đề sau | Shimano XT M8100, long cage |
Giò đạp | Size: S, M, ML E*thirteen Helix core, 32T alloy ring, 55 mm chainline, 170 mm length
Size: L, XL:E*thirteen Helix core, 32T alloy ring, 55 mm chainline, 175 mm length |
Chén trục giữa | Shimano MT500, 92 mm, PressFit |
Ổ líp | Shimano SLX M7100, 10-51T, 12-speed |
Sên xe | Shimano Deore M6100, 12-speed |
Cỡ đĩa lớn nhất | 1x: 38T |
Bàn đạp | Không đi kèm |
Yên xe | Verse Short Comp, steel rails, 145 mm width |
Cốt yên | Size S Bontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 310 mm length
Size M, ML, L Bontrager Line Dropper, 150mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 410 mm length Size XL Bontrager Line Dropper, 170 mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 450 mm length |
Tay lái | Size S Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width
Size: M, ML, L, XL Bontrager Rhythm Comp, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750mm width |
Bao tay nắm | Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Cổ lái | Bontrager Comp, 31.8 mm, Blendr compatible, 7-degree, ( S: 50 mm length | M: 60 mm length | L: 70 mm length | S: 80 mm length) |
Bộ chén cổ | FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom |
Hệ thống thắng | Shimano hydraulic disc, MT501 lever, MT500 caliper |
Đĩa thắng | Size: S, M, ML, L, XL Shimano RT54, CentreLock, 160 mm
Size: L, XL Shimano RT54, CentreLock, 180 mm |
Trọng lượng | M – 11.08 kg / 24.43 lbs (with TLR sealant, no tubes) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung Alpha | S | M | ML | L | XL |
Cỡ bánh | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
A — Chiều dài ống ngồi | 39 | 42 | 44 | 46 | 51 |
B — Góc ống ngồi | 71° | 71.5° | 72° | 72.5° | 73° |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 74.3° | 74.3° | 74.3° | 74.3° | 74.3° |
C — Chiều dài ống đầu | 9 | 9 | 9 | 9 | 12 |
D — Góc ống đầu | 67° | 67° | 67° | 67° | 67° |
E — Ống trên hiệu dụng | 57.7 | 59.8 | 61.3 | 62.8 | 67.7 |
F — Khoảng sáng gầm | 30.9 | 30.9 | 30.9 | 30.9 | 30.9 |
G — Độ rơi trục giữa | 6.4 | 6.4 | 6.4 | 6.4 | 6.4 |
H — Chiều dài ống sên | 43 | 43 | 43.5 | 43.5 | 44 |
I — Offset | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 |
K — Cự ly tâm bánh | 111.0 | 113.5 | 115.5 | 117.1 | 122.7 |
L — Chiều cao đứng thẳng (Standover) | 74.7 | 74.9 | 75.8 | 76.3 | 79.1 |
M — Độ với khung (Frame reach) | 40.5 | 43.0 | 44.5 | 46.0 | 50.0 |
N — Độ cao khung (Frame stack) | 61.4 | 61.4 | 61.4 | 61.4 | 64.2 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inch ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
S | 155.0 – 165 cm / 5’1″ – 5’5″ | 74 – 78 cm /29″ – 31″ |
M | 1165 – 176 cm / 5’5″ – 5’9″ | 79 – 83 cm / 31″ – 33″ |
M/L | 173 – 180 cm / 5’8″ – 5’11” | 81 – 86 cm / 32″ – 34″ |
L | 177 – 188 cm / 5’10” – 6’2″ | 84 – 89 cm / 33″ – 35″ |
XL | 188 – 195 cm / 6’2″ – 6’5″ | 89 – 91 cm / 35″ – 36″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích